Câu 1: Các câu trả lời sau đây, câu nào diễn đạt chưa chuẩn xác



tải về 24.59 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu28.05.2023
Kích24.59 Kb.
#54763
triết suất 02


Câu 1: Các câu trả lời sau đây, câu nào diễn đạt chưa chuẩn xác:
Chọn một:
a. Chủ nghĩa Mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của lịch sử tư tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng
b. Chủ nghĩa Mác là học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao động
c. Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và thực tiễn
d. Chủ nghĩa Mác là học thuyết do Mác sáng lập
Câu 2: Hình thức vận động cao nhất của vật chất là?
Chọn một:
a. Vận động xã hội
b. Vận động sinh học
c. Vận động vật lý
d. Vận động hóa học
Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để có được khái niệm về triết học Mác - Lênin: “Triết học là hệ thống quan điểm lý luận …(1)………. về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những ….(2)……vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư duy.
Chọn một:
a. (1) chung nhất – (2) mối liên hệ
b. (1) cơ bản – (2) mối liên hệ
c. (1) chung nhất – (2) quy luật
d. (1) cơ bản – (2) quy luật
Câu 4: Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trên những nội dung sau đây:
Chọn một:
a. Quyết định nguồn gốc ý thức; quyết định nội dung ý thức; quyết định bản chất ý thức; quyết định sự vận động và phát triển của ý thức
b. Quyết định nguồn gốc ý thức; quyết định nội dung ý thức; quyết định bản chất ý thức.
c. Quyết định khái niệm ý thức; quyết định nội dung ý thức; quyết định bản chất ý thức;
d. Quyết định nguồn gốc ý thức; quyết định nội dung ý thức; quyết định bản chất ý thức; quyết định đặc trưng của ý thức
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ. Sự ra đời của quan điểm duy vật về lịch sử do Mác sáng lập ra đã khắc phục được những sai lầm căn bản trong việc lý giải xã hội theo:
Chọn một:
a. Quan điểm tôn giáo và duy tâm
b. Quan điểm duy vật siêu hình và tôn giáo
c. Quan điểm duy tâm và siêu hình
d. Quan điểm duy vật tự nhiên và tầm thường
Câu 6: Điền vào chỗ trống sau: …………. chịu sự quy định bởi tính giai cấp của nhà nước. Là công cụ thống trị giai cấp, nhà nước thường xuyên sử dụng bộ máy quyền lực để duy trì sự thống trị đó thông qua hệ thống chính sách và pháp luật:
Chọn một:
a. Chức năng thống trị chính trị của nhà nước
b. Chức năng xã hội của nhà nước
c. Chức năng đối nội của nhà nước
d. Chức năng đối ngoại của nhà nước
Câu 7: Theo quan điểm triết học Mác- Lênin: ………quy định các nguyên tắc, thái độ, giá trị trong định hướng nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người
Chọn một:
a. Phép biện chứng
b. Thế giới quan
c. Lý luận nhận thức
d. Chủ nghĩa duy vật
Câu 8: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?
Chọn một:
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học và Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
c. Triết học cận đại, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
d. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
Câu 9: Hãy điền từ vào chỗ chấm........ là hình ảnh toàn vẹn của đối tượng được trực tiếp đem lại thông qua hoạt động trực quan sinh động với tổng thể mọi mặt và mọi quan hệ, là sự tổng hợp các yếu tố riêng biệt sẵn có của giai đoạn trước đó.
Chọn một:
a. Biểu tượng
b. Tri giác
c. Cảm giác
d. Phán đoán
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Suy đến cùng, trình độ phát triển của nền sản xuất ra của cải vật chất của xã hội được quyết định bởi trình độ:
Chọn một:
a. Phát triển của các nguồn lực sử dụng trong quá trình sản xuất
b. Phát triển của quan hệ sản xuất
c. Phát triển của phương thức sử dụng lao động
d. Phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 11: Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
Chọn một:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
Câu 12: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của triết học là:
Chọn một:
a. Tư duy con người đạt đến trình độ có khả năng rút ra được cái chung trong muôn vàn những sự kiện, hiện tượng riêng lẻ
b. Sự hình thành và phát triển của tư duy trừu tượng, của năng lực khái quát trong nhận thức
c. Nền sản xuất xã hội đã có sự phân công lao động và loài người xuất hiện giai cấp
d. Tư duy con người đạt đến trình độ cao và lao động trí óc tách khỏi lao động chân tay
Câu 13:Những nguyên nhân nào làm cho ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội là:
Chọn một:
a. Sự tác động mạnh mẽ trong hoạt động thực tiễn của con người; do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống; do ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội
b. Do tác động mạnh mẽ và nhiều mặt trong hoạt động thực tiễn của con người; do sức mạnh của thói quen con người đó là tính bảo thủ và do ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội
c. Do sự tác động mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật; do sức mạnh của thói quen con người đó là tính bảo thủ và do ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội
d. Sự tác động mạnh mẽ trong hoạt động thực tiễn của con người; do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống; do ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những tập đoàn người, của các giai cấp trong xã hội
Câu 14: Đối tượng của cách mạng xã hội là:
Chọn một:
a. Giai cấp tư sản và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng
b. Giai cấp thống trị cần phải đánh đổ của cách mạng
c. Chính quyền thực dân và phong kiến cần phải đánh đổ của cách mạng
d. Những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Đây là hoạt động tâm lý diễn ra bên ngoài sự kiểm soát của ý thức. Ở đó, những tri thức mà chủ thể có từ trước và gần như đã thành bản năng nằm trong tầng sâu ý thức của chủ thể.
Chọn một:
a. Tiềm thức
b. Tự ý thức
c. Vô thức
d. Ý thức
Câu 16: Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
Chọn một:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 17: Chọn câu trả lời sai theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Chọn một:
a. Văn hóa tinh thần của xã hội mang nặng dấu ấn đặc trưng của hình thái kinh tế - xã hội, của các giai cấp đã tạo ra nó
b. Cùng với phạm trù tồn tại xã hội, ý thức xã hội là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử được vận dụng để giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trong lĩnh vực xã hội.
c. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội, là bộ phận hợp thành của văn hóa tinh thần và văn hóa vật chất của xã hội
d. Mỗi yếu tố của tồn tại xã hội có thể được các hình thái ý thức xã hội khác nhau phản ánh nó từ các góc độ khác nhau theo những cách thức khác nhau
Câu 18: Trong các luận điểm sau, đâu là luận điểm của tư duy siêu hình về sự phát triển:
Chọn một:
a. Xem sự vận động trong đó có đứng im như là một hình thức đặc biệt
b. Xem xét sự phát triển chỉ đơn thuần là tăng hoặc giảm về lượng
c. Xem sự phát triển bao hàm cả thay đổi về lượng và nhảy vọt về chất
d. Xem sự phát triển đi lên bao gồm cả sự thụt lùi tạm thời
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Chọn một:
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi.
b. Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật.
c. Chất biểu hiện ra bên ngoài về mặt lượng
d. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ, thông qua điểm nút mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác:
Chọn một:
a. Trong xã hội có giai cấp thì các giai cấp khác nhau thì hệ tư tưởng của họ cũng khác nhau, trong đó hệ tư tưởng của giai cấp thống trị sẽ bảo vệ lợi ích cho giai cấp họ và giai cấp bị trị
b. Trong xã hội có giai cấp thì các giai cấp khác nhau có điều kiện vật chất khác nhau, có lợi ích và địa vị xã hội khác nhau thì ý thức xã hội cũng khác nhau
c. Trong xã hội có giai cấp thì các giai cấp khác nhau thì hệ tư tưởng của họ cũng khác nhau, trong đó hệ tư tưởng của giai cấp bị trị sẽ bảo vệ lợi ích cho giai cấp họ và giai cấp thống trị
d. Trong xã hội có giai cấp thì các giai cấp khác nhau có điều kiện vật chất như nhau, có lợi ích và địa vị xã hội khác nhau thì ý thức xã hội cũng khác nhau
Câu 21: Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sau để được khẳng định đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng: …(1)….không tồn tại độc lập, mà là một mặt của …(2)……và liên hệ không tách rời với cái …(3)…….
Chọn một:
a. (1) Ngẫu nhiên – (2) tất nhiên – (3) bản chất
b. (1) Cái chung – (2) Cái đơn nhất – (3) Cái riêng
c. (1) Cái chung – (2) Cái riêng – (3) Cái đơn nhất
d. (1) Cái riêng – (2) Cái chung – (3) Cái đơn nhất
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
Chọn một:
a. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
b. Là một phần chức năng của bộ óc con người
c. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
d. Hình ảnh của thế giới khách quan
Câu 23: Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
Chọn một:
a. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
b. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là nó là cái thống nhất
c. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
d. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
Câu 24: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức được thể hiện ở các nội dung nào dưới đây:
Chọn một:
a. Thực tiễn là nguồn gốc, động lực, mục tiêu, là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
b. Thực tiễn là nguồn gốc, mục đích, mục tiêu, là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
c. Thực tiễn là cơ sở, là nguồn gốc, là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
d. Thực tiễn là cơ sở, động lực, mục đích, là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
Câu 25: Phương thức sản xuất là gì:
Chọn một:
a. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở trong một doanh nghiệp nhất định
b. Phương thức sản xuất là cách thức con người tạo ra tư liệu sản xuất để tiến hành quá trình sản xuất vật chất.
c. Phương thức sản xuất là cách thức con người tạo ra công cụ lao động để tiến hành quá trình sản xuất vật chất.
d. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử của xã hội loài người
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Sản xuất xã hội có các loại hình cơ bản là:
Chọn một:
a. Sản xuất ra của cải vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất chính bản thân con người
b. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
c. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
d. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
Câu 27: Chọn mệnh đề đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Chọn một:
a. Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vi những điều kiện khách quan mà chính lịch sử trước đó đã tạo nên cho nó
b. Con người không thể sáng tạo ra lịch sử mà chỉ có thể thích ứng với những điều kiện có sẵn
c. Lịch sử sáng tạo ra con người; con người không thể sáng tạo ra lịch sử
d. Con người là chủ thể tùy ý sáng tạo ra lịch sử
Câu 28: Hình thức cơ bản, đầu tiên của mọi quá trình tư duy là?
Chọn một:
a. Suy luận
b. Cảm giác
c. Biểu tượng
d. Khái niệm
Câu 29: Phủ định biện chứng có tính chất cơ bản nào?
Chọn một:
a. Tính kế thừa và tính phát triển
b. Tính khách quan và tính kế thừa
c. Tính khách quan và tính mâu thuẫn
d. Tính mâu thuẫn và tính kế thừa
Câu 30: Phép biện chứng cổ đại là:
Chọn một:
a. Biện chứng chủ quan
b. Biện chứng duy tâm
c. Biện chứng duy vật khoa học
d. Biện chứng ngây thơ, chất phác
Câu 31: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
Chọn một:
a. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay đổi dần dần về chất dẫn đến sự thay đổi về lượng.
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.
c. Phát triển của sự vật bao hàm sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về lượng sẽ làm chất thay đổi
d. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
Câu 32: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về tồn tại xã hội: “Tồn tại xã hội là toàn bộ ...(1) ... và những điều kiện ...(2) ... của xã hội. Tồn tại xã hội của con người là thực tại xã hội khách quan, là một kiểu vật chất xã hội, là các quan hệ xã hội vật chất được ý thức xã hội phản ánh”.
Chọn một:
a. (1)- sinh hoạt vật chất; (2)- vật chất
b. (1)- sinh hoạt vật chất; (2)- sinh hoạt vật chất
c. (1)- sinh hoạt vật chất; (2)- cơ sở vật chất
d. (1)- sinh hoạt vật chất; (2)- sản xuất
Câu 33: Trong định nghĩa về vật chất của mình, Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:
Chọn một:
a. Phản ánh thế giới khách quan
b. Thực tại khách quan
c. Cùng tồn tại
d. Tự vận động
Câu 34: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
Chọn một:
a. Chất của sự vật không những được quy định bởi chất của những yếu tố tạo thành mà còn bởi hình thức liên kết giữa các chất tạo thành nó .
b. Chất và sự vật có mối quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau
c. Thuộc tính của sự vật có thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản, những thuộc tính không cơ bản tạo nên chất của sự vật
d. Trong hiện thực khách quan tồn tại sự vật không có chất và không thể có chất nằm ngoài sự vật
Câu 35: Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử:
Chọn một:
a. Quan hệ sản xuất mang tính vật chất
b. Sự vận động và phát triển của xã hội, suy cho cùng là do tư tưởng của con người quyết định
c. Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử
d. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác, quần chúng nhân dân là:
Chọn một:
a. Tập hợp đông đảo những người hoạt động trong một không gian và thời gian xác định, bao gồm những người có cùng lợi ích đang hoạt động trong một xã hội xác định
b. Tập hợp đông đảo những người hoạt động trong một không gian và thời gian xác định, bao gồm nhiều thành phần, tầng lớp xã hội và giai cấp đang hoạt động trong một xã hội xác định
c. Tập hợp đông đảo những người hoạt động trong một không gian và thời gian xác định, bao gồm giai cấp nông dân và giai cấp công nhân đang hoạt động trong một xã hội xác định
d. Tập hợp đông đảo những người hoạt động trong một không gian và thời gian xác định, bao gồm tầng lớp nghèo khổ đang hoạt động trong một xã hội xác định
Câu 37: Vị trí của quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập trong phép biện chứng duy vật?
Chọn một:
a. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
b. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
c. Chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển
d. Chỉ ra con đường của sự phát triển
Câu 38: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Chọn một:
a. Tiềm thức là những tri thức mà chủ thể không có được từ trước, nó hình thành tự phát và chi phối hoạt động của con người
b. Vô thức là những hiện tượng tâm lý do lý trí điều khiển, ý thức kiểm soát được trong một lúc nào đó
c. Vô thức là những hiện tượng tâm lý không phải do lý trí điều khiển, nằm ngoài phạm vi của lý trí mà ý thức không kiểm soát được trong một lúc nào đó
d. Tiềm thức là những hoạt động tâm lý diễn ra dưới sự kiểm soát của ý thức
Câu 39: Hãy điền từ vào chỗ chấm............. là hình thức của tư duy............., thông qua nó, trên cơ sở liên kết các tri thức đã có (thường dưới dạng các phán đoán) thì chủ thể có được tri thức mới về đối tượng.
Chọn một:
a. Biểu tượng, cảm tính
b. Suy lý, trừu tượng
c. Khái niệm, lý tính
d. Phán đoán, trừu tượng
Câu 40: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì:
Chọn một:
a. Đánh giá cao vai trò của lãnh tụ và cho rằng lãnh tụ quyết định quần chúng nhân dân
b. Quần chúng nhân dân và phong trào của họ không tạo nên các lãnh tụ
c. Mục đích và lợi ích của quần chúng nhân dân và lãnh tụ là thống nhất với nhau
d. Quần chúng nhân dân là người dẫn dắt, định hướng cho lãnh tụ, thúc đẩy lãnh tụ phát triển, do đó thúc đẩy sự phát triển của lịch sử xã hội
Câu 41: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để có được khái niệm về ngẫu nhiên: “Ngẫu nhiên là phạm trù chỉ mối liên hệ ..................................., do nguyên nhân, ……. quy định nên có thể xuất hiện, có thể không xuất hiện, có thể xuất hiện thế này hoặc có thể xuất hiện thế khác”.
Chọn một:
a. Không bản chất - hoàn cảnh bên ngoài
b. Không bản chất - hoàn cảnh bên trong
c. Không tất yếu - hoàn cảnh bên trong
d. Không tất yếu - hoàn cảnh bên ngoài
Câu 42: Lựa chọn câu trả lời đúng về bản chất con người:
Chọn một:
a. Bản chất con người luôn được hình thành và thể hiện ở những con người hiện thực, cụ thể trong những điều kiện lịch sử cụ thể.
b. Các quan hệ cá nhân tạo nên bản chất con người, mối quan hệ cá nhân có vai trò và vị trí khác nhau. Khi các quan hệ này thay đổi thì sớm hay muộn bản chất con người sẽ thay đổi.
c. Bản chất con người luôn được hình thành và thể hiện ở những con người chung chung, trừu tượng.
d. Các quan hệ cá nhân tạo nên bản chất con người, mối quan hệ cá nhân có vai trò và vị trí khác nhau.
Câu 43: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
Chọn một:
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Lợi ích.
d. Niềm tin, ý chí.
Câu 44: Theo Lênin: quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là.......của lý luận nhận thức:
Chọn một:
a. Đầu tiên
b. Điểm thứ nhất
c. Điều quan trọng
d. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
Câu 45: Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào:
Chọn một:
a. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
b. Công cụ lao động và phương tiện vật chất khác
c. Tư liệu lao động và công cụ lao động
d. Công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 46: Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
Chọn một:
a. Hiện thực
b. Khả năng
c. Nguyên nhân
d. Kết quả
Câu 47: Mác viết: “Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội tư bản chủ nghĩa”. Hãy cho biết câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
Chọn một:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tồn tại độc lập.
b. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
c. Vai trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.
d. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
Câu 48: Chọn câu trả lời sai theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Chọn một:
a. Ý thức không những có nguồn gốc tự nhiên mà còn có nguồn gốc xã hội và là một hiện tượng mang bản chất xã hội
b. Bản chất của ý thức là hình ảnh khách quan của thế giới, là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc người
c. Ý thức là sản phẩm xã hội, một hiện tượng xã hội đặc trưng của loài người
d. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh hiện thực khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức
Câu 49: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật gồm:
Chọn một:
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật Feuerbach, chủ nghĩa duy vật triết học Mác – Lênin
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật cận đại, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật cận đại, chủ nghĩa duy vật cổ điển Đức, chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 50: Tính tương đối của chân lý được thể hiện ở:
Chọn một:
a. Những tri thức của chân lý chưa hoàn toàn đầy đủ, chỉ phản ánh một khía cạnh nào đó của hiện thực khách quan trong mọi điều kiện
b. Những tri thức của chân lý hoàn toàn đúng, phản ánh tất cả các mặt của hiện thực khách quan trong những điều kiện giới hạn xác định.
c. Những tri thức của chân lý phản ánh đầy đủ, toàn diện hiện thực khách quan ở một giai đoạn lịch sử cụ thể xác định.
d. Những tri thức của chân lý đúng nhưng chưa hoàn toàn đầy đủ, chỉ phản ánh một mặt, một bộ phận nào đó của hiện thực khách quan trong những điều kiện giới hạn xác định.
Câu 51: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Chọn một:
a. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập quyết định.
b. Trong mâu thuẫn biện chứng, thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau.
c. Trong mâu thuẫn biện chứng, thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau và sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập quyết định.
d. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự đấu tranh của các mặt đối lập quyết định.
Câu 52: Không có .........tồn tại thuần túy không chứa đựng……..., ngược lại cũng không có….....lại không tồn tại trong một.........xác định:
Chọn một:
a. Bản chất/ hiện tượng; Hiện tượng/ bản chất
b. Hình thức/nội dung; Nội dung/ hình thức
c. Nội dung/ hình thức; Hình thức/ nội dung
d. Hiện tượng/ bản chất; Bản chất/ hiện tương
Câu 53: Nguyên nhân trực tiếp đưa đến sự ra đời của giai cấp là:
Chọn một:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên
b. Xã hội xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Sự ra đời phân công lao động trong xã hội
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
Câu 54: Sự phân chia triết học thành duy vật hay duy tâm là dựa vào:
Chọn một:
a. Giải quyết cảm giác luận
b. Giải quyết mặt bản thể luận
c. Giải quyết mặt tư duy
d. Giải quyết mặt nhận thức luận
Câu 55: Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng quan điểm duy vật biện chứng: "……… là cái mà ý thức chẳng qua chỉ là sự phản ánh của nó”.
Chọn một:
a. Cảm giác
b. Vật tự nó
c. Khái niệm
d. Vật chất
Câu 56: Quan điểm nhận thức cho rằng về nguyên tắc con người không thể nhận thức được bản chất của thế giới. Chúng ta có hình ảnh về sự vật, nhưng đó chỉ là những biểu hiện bên ngoài của chúng chứ không phải là chính bản thân sự vật. Con người không thể nhận thức được “vật tự nó”, chỉ có thể nhận thức được các hiện tượng bên ngoài của sự vật. Đó là quan điểm nhận thức của trường phái triết học nào sau đây:
Chọn một:
a. Quan điểm của chủ nghĩa hoài nghi
b. Quan điểm chủ nghĩa duy tâm
c. Quan điểm của thuyết không thể biết
d. Quan điểm chủ nghĩa duy vật trước Mác
Câu 57: Khái niệm triết học và khái niệm thế giới quan...:
Chọn một:
a. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan
b. Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
c. Là hoàn toàn khác nhau
d. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác - Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
Câu 58: Nhận thức cảm tính có đặc điểm như thế nào?
Chọn một:
a. Sinh động, cụ thể, bề ngoài đối tượng
b. Sinh động, cụ thể, trực tiếp, sâu sắc
c. Trực tiếp, trừu tượng, khái quát, hời hợt
d. Sinh động, trực tiếp, sâu sắc, trừu tượng
Câu 59: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?
Chọn một:
a. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội
b. Trình độ lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
c. Người lao động
d. Trình độ công cụ lao động và người lao động
Câu 60: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm “chất”: “Chất là khái niệm dùng để chỉ ... (1) ... khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ các ... (2) ... , yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng là nó mà không là sự vật, hiện tượng khác”.
Chọn một:
a. (1)- Tính quy định, (2)- Thuộc tính
b. (1)- Mối liên hệ, (2)- Tính chất
c. (1)- Các thuộc tính, (2)- Tính chất
d. (1)- Mối quan hệ, (2)- Thuộc tính
tải về 24.59 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương