Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bám dính
| -
|
TCVN 9080-4:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định thời gian công tác, thời gian đóng rắn ban đầu và thời gian đóng rắn đủ cường độ sử dụng
|
-
|
TCVN 9080-5:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co và hệ số dãn nở nhiệt
|
-
|
TCVN 9080-6:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước
|
-
|
TCVN 9080-7:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền hóa
|
-
|
TCVN 9113:2012
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
-
|
TCVN 9114:2012
|
Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
-
|
TCVN 9115:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9116:2012
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
-
|
TCVN 9121:2012
|
Trại chăn nuôi gia súc lớn. Yêu cầu chung
|
-
|
TCVN 9137 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép
|
-
|
TCVN 9138:2012
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định cường độ chịu kéo của mối nối
|
-
|
TCVN 9139:2012
|
Công trình thủy lợi – Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển – Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9140 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu bảo quản mẫu nõn khoan trong công tác khảo sát địa chất công trình
|
-
|
TCVN 9141:2012
|
Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí
|
-
|
TCVN 9142:2012
|
Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển
|
-
|
TCVN 9143:2012
|
Công trình thủy lợi – Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá
|
-
|
TCVN 9144:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế âu tàu
|
-
|
TCVN 9145 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán đường ống dẫn bằng thép
|
-
|
TCVN 9146:2012
|
Công trình thủy lợi – Hướng dẫn định kỳ sửa chữa các thiết bị trạm bơm
|
-
|
TCVN 9147 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán thủy lực đập tràn
|
-
|
TCVN 9148:2012
|
Công trình thủy lợi – Xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan
|
-
|
TCVN 9149:2012
|
Công trình thủy lợi – Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan
|
-
|
TCVN 9150:2012
|
Công trình thủy lợi – Cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép – Yêu cầu thiết kế
|
-
|
TCVN 9151:2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán thủy lực cống dưới sâu
|
-
|
TCVN 9152:2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình thiết kế tường chắn công trình thủy lợi
|
-
|
TCVN 9153:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất
|
-
|
TCVN 9153:2012
|
Công trình thủy lợi – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất
|
-
|
TCVN 9154 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán đường hầm thủy lợi
|
-
|
TCVN 9155:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất
|
-
|
TCVN 9156:2012
|
Công trình thủy lợi – Phương pháp đo vẽ bản đồ địa chất công trình tỷ lệ lớn
|
-
|
TCVN 9157:2012
|
Công trình thủy lợi – Giếng giảm áp – Yêu cầu thi công, kiểm tra và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9158 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Công trình tháo nước – Phương pháp tính toán khí thực
|
-
|
TCVN 9159:2012
|
Công trình thủy lợi – Khớp nối biến dạng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9160:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây dựng
|
-
|
TCVN 9161:2012
|
Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9162:2012
|
Công trình thủy lợi – Đường thi công – Yêu cầu thiết kế
|
-
|
TCVN 9163:2012
|
Công trình thủy lợi – Bản vẽ cơ điện – Yêu cầu về nội dung
|
-
|
TCVN 9164 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật vận hành hệ thống kênh
|
-
|
TCVN 9165 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật đắp đê
|
-
|
TCVN 9166:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ
|
-
|
TCVN 9167:2012
|
Công trình thủy lợi – Đất mặn – Quy trình rửa mặn
|
-
|
TCVN 9168:2012
|
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Phương pháp xác định hệ số tưới lúa
|
-
|
TCVN 9169:2012
|
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Quy trình tưới nhỏ giọt
|
-
|
TCVN 9170 : 2012
|
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật tưới phun mưa
|
-
|
TCVN 9171:2012
|
Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học
|
-
|
TCVN 9172:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit
|
-
|
TCVN 9173:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua trioxit
|
-
|
TCVN 9174:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit
|
-
|
TCVN 9175:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit
|
-
|
TCVN 9176:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Canxi oxit và Magiê oxit
|
-
|
TCVN 9177:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Natri oxit và Kali oxit
|
-
|
TCVN 9178:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit
|
-
|
TCVN 9179:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Titan đioxit
|
-
|
TCVN 9180:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng đồng đioxit
|
-
|
TCVN 9181:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Coban oxit
|
-
|
TCVN 9182:2012
|
Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Niken oxit
|
-
|
TCVN 9183:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đi oxit
|
-
|
TCVN 9184:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit
|
-
|
TCVN 9185:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit
|
-
|
TCVN 9186:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Titan oxit
|
-
|
TCVN 9187:2012
|
Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng độ ẩm
|
-
|
TCVN 9188:2012
|
Ami ăng crizotin để sản xuất tấm sóng ami ăng xi măng
|
-
|
TCVN 9189:2012
|
Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng pooc lăng bằng nhiễu xạ tia theo phương pháp chuẩn
|
-
|
TCVN 9190:2012
|
Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hóa học
|
-
|
TCVN 9191:2012
|
Đá vôi – Phương pháp phân tích hóa học
|
-
|
TCVN 9192-1:2012 (ISO 12003-1:2008)
|
Máy kéo nông lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp. Phần 1: Kết cấu bảo vệ gắn phía trước
|
-
|
TCVN 9192-2:2012 (ISO 12003-2:2008)
|
Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp - Phần 2: Kết cấu bảo vệ phòng lật gắn phía sau
|
-
|
TCVN 9193:2012 (ISO 15077:2008)
|
Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông nghiệp. Cơ cấu điều khiển vận hành. Lực tác động, độ dịch chuyển, vị trí và phương pháp vận hành
|
-
|
TCVN 9194:2012 (ISO/TS 28923:2007)
|
Máy nông nghiệp. Che chắn cho các bộ phận chuyển động truyền công suất. Mở che chắn bằng dụng cụ
|
-
|
TCVN 9195:2012 (ISO ISO/TS 28924:2007)
|
Máy nông nghiệp. Che chắn cho các bộ phận chuyển động truyền công suất. Mở che chắn không cần dụng cụ
|
-
|
TCVN 9196:2012 (ISO 10998:2008)
|
Máy kéo nông nghiệp. Yêu cầu đối với hệ thống lái
|
-
|
TCVN 9197:2012 (ISO 3965:1990)
|
Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp. Tốc độ cực đại. Phương pháp xác định
|
-
|
TCVN 9198:2012 (ISO 22522:2007)
|
Thiết bị bảo vệ cây trồng. Đo tại hiện trường độ phân bố phun trên lá và bụi cây
|
-
|
TCVN 9199:2012 (ISO 17103:2009)
|
Máy nông nghiệp. Máy cắt đĩa quay, máy cắt trống quay và máy cắt dao xoay. Phương pháp thử và điều kiện chấp nhận cho bộ phận bảo vệ
|
-
|
TCVN 9200:2012 (ISO 10517:2009)
|
Máy xén tỉa cành cây cầm tay. An toàn
|
-
|
TCVN 9201:2012 (ISO 6814:2009)
|
Máy dùng trong lâm nghiệp. Máy di động và tự hành. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại.
|
-
|
TCVN 9202:2012
|
Xi măng xây trát
|
-
|
TCVN 9203:2012
|
Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
|
-
|
TCVN 9204:2012
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
-
|
TCVN 9205:2012
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
-
|
TCVN 9206:2012
|
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9207:2012
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9208:2012
|
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
|
-
|
TCVN 9210 : 2012
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9211 : 2012
|
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9212 : 2012
|
Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9213 : 2012
|
Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9214 : 2012
|
Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9215:2012
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi
|
-
|
TCVN 9216:2012
|
Sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh. Phương pháp xác định hàm lượng thủy sản
|
-
|
TCVN 9217:2012
|
Cá. Phát hiện ký sinh trùng trong cơ thịt
|
-
|
TCVN 9218:2012
|
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với cơm dừa khô
|
-
|
TCVN 9219:2012 (EN 13196:2000)
|
Nước rau quả. Xác định hàm lượng sulfua dioxit tổng số bằng phương pháp chưng cất
|
-
|
TCVN 9220 : 2012 (ISO 11545 : 2009)
|
Thiết bị tưới nông nghiệp - Máy tưới quay quanh trục trung tâm và máy tưới ngang di động bằng vòi phun quay hoặc không quay - Xác định độ đồng đều phân bố nước
|
-
|
TCVN 9221 : 2012 (ISO 8026 : 2009)
|
Thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9222 : 2012 (ISO 9906 : 1999)
|
Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và cấp 2
|
-
|
TCVN 9223 : 2012 (ISO 6926 : 1999)
|
Âm học - Yêu cầu tính năng kỹ thuật và hiệu chuẩn nguồn âm thanh chuẩn sử dụng để xác định mức công suất âm
|
-
|
TCVN 9224 : 2012 (ISO 5348 : 1998)
|
Rung và va đập cơ học - Gá lắp đầu đo gia tốc
|
-
|
TCVN 9225 : 2012 (ISO 12374 : 1995)
|
Tưới nước nông nghiệp - Dây dẫn và thiết bị cho máy tưới nước truyền động hoặc điều khiển bằng điện
|
-
|
TCVN 9226 : 2012
|
Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9227 : 2012 (JIS 7603 : 1997)
|
Cân phễu - Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9228 : 2012 (ISO 3747 : 2000)
|
Âm học - Xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn bằng áp suất âm - Phương pháp đo so sánh tại hiện trường
|
-
|
TCVN 9229-1 : 2012 (ISO 10816-1 : 1995)
|
Rung cơ học - Đánh giá rung động của máy bằng cách đo trên các bộ phận không quay - Phần 1: Hướng dẫn chung
|
-
|
TCVN 9229-3 : 2012 (ISO 10816-3 : 2009)
|
Rung cơ học - Đánh giá rung động của máy bằng cách đo trên các bộ phận không quay - Phần 3: Máy công nghiệp công suất danh nghĩa trên 15 kW và tốc độ danh nghĩa giữa 120 r/min và 1500 r/min khi đo tại hiện trường
|
-
|
TCVN 9230-1 : 2012 (ISO 5682-1 : 1996)
|
Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - Phần 1: Phương pháp thử vòi phun
|
-
|
TCVN 9230-2 : 2012 (ISO 5682-2 : 1996)
|
Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - Phần 2: Phương pháp thử thiết bị phụ thủy lực
|
-
|
TCVN 9230-3 : 2012 (ISO 5682-3 : 1996)
|
Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - Phần 3: Phương pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun
|
-
|
TCVN 9231 : 2012 (ISO 5681 : 1992)
|
Thiết bị bảo vệ cây trồng - Từ vựng
|
-
|
TCVN 9232-1 : 2012 (ISO 6689-1 : 1997)
|
Thiết bị thu hoạch - Máy liên hợp và các cụm chức năng - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
|
-
|
TCVN 9232-2 : 2012 (ISO 6689-2 : 1997)
|
Thiết bị thu hoạch - Máy liên hợp và các cụm chức năng - Phần 2: Đánh giá đặc tính và tính năng kỹ thuật đã định nghĩa
|
-
|
TCVN 9233 : 2012
|
Máy nông nghiệp - Máy kéo tay hai bánh - Phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9234 : 2012 (ISO 11449 : 1994)
|
Máy phay đất do người đi bộ điều khiển - Định nghĩa, Yêu cầu an toàn và quy trình thử
|
-
|
TCVN 9235 : 2012
|
Máy nông nghiệp - Thiết bị tẽ ngô truyền động bằng động cơ - Phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9236-1:2012
|
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 1: Giá trị chỉ thị hàm lượng Canxi trao đổi
|
-
|
TCVN 9236-2:2012
|
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 2: Giá trị chỉ thị hàm lượng Magiee trao đổi
|
-
|
TCVN 9236-3:2012
|
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 3: Giá trị chỉ thị hàm lượng Natri trao đổi
|
-
|
TCVN 9237-1:2012 (ISO 11338-1:2003)
|
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng pha khí và pha hạt. Phần 1: Lấy mẫu
|
-
|
TCVN 9237-2:2012 (ISO 11338-2:2003)
|
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng pha khí và pha hạt. Phần 2: Chuẩn bị, làm sạch và xác định mẫu
|
-
|
TCVN 9238:2012 (ISO 14164:1999)
|
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định lưu lượng thể tích dòng khí trong các ống dẫn khí. Phương pháp đo tự động
|
-
|
TCVN 9239:2012
|
Chất thải rắn. Quy trình chiết độc tính
|
-
|
TCVN 9240:2012 (ASTM D 5233-92)
|
Chất thải rắn. Phương pháp thử chiết chất thải theo từng mẻ
|
-
|
TCVN 9241:2012 (ISO 6848:1996)
|
Chất lượng nước. Xác định thuốc trừ sâu Clo hữu cơ, Polyclobiphenyl và Clorobenzen. Phương pháp sắc ký khí say khi chiết lỏng – lỏng
|
-
|
TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005)
|
Chất lượng nước. Xác định Amoni nitơ. Phương pháp phân tích dòng (CFA và FIA) và đo phổ
|
-
|
TCVN 9243:2012 (ISO 15061:2001)
|
Chất lượng nước. Xác định Bromat hòa tan. Phương pháp sắc ký khí lỏng ion
|
-
|
TCVN 9244:2012 (ISO 16264:2002)
|
Chất lượng nước. Xác định Silicat hòa tan bằng phân tích dòng (FIA và CFA) và đo phổ
|
-
|
TCVN 9245:2012
|
Cọc ống thép
|
-
|
TCVN 9246:2012
|
Cọc ống ván thép
|
-
|
TCVN 9247:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản
|
-
|
TCVN 9248:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng tín hiệu đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)
|
-
|
TCVN 9249:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi- Hướng dẫn thiết kế
|
-
|
TCVN 9250:2012
|
Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
|
-
|
TCVN 9254-1:2012 (ISO 6707-1: 2003)
|
Nhà và công trình dân dụng- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung
|
-
|
TCVN 9255 : 2012 (ISO 9836:2011)
|
Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
|
-
|
TCVN 9256 : 2012
|
Lập hồ sơ kỹ thuật. Từ vựng. Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật. Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ
|
-
|
TCVN 9257 : 2012
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9258 : 2012
|
Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế
|
-
|
TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1 : 1979
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9259-8:2012
ISO 3443-8 : 1989
|
Dung sai trong xây dựng công trình- Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
|
-
|
TCVN 9260:2012 (ISO 6284 : 1996)
|
Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
|
-
|
TCVN 9261:2012 (ISO 1803:1997)
|
Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
|
-
|
TCVN 9273:2012
|
Phương tiện đường sắt đô thị khổ đường 1435 mm – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9274:2012
|
Sơn tín hiệu giao thông – Phương pháp đo hệ số phát sáng dưới ánh sáng khuyếch tán bằng phản xạ kế cầm tay
|
-
|
TCVN 9275:2012
|
Màng biển báo phản quang – Phương pháp xác định hệ số phản quang dùng cấu hình đồng phẳng
|
-
|
TCVN 9276:2012
|
Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công
|
-
|
TCVN 9277:2012
|
Sơn và vecni – Phương pháp thử thời tiết nhân tạo – Thử nghiệm dưới đèn huỳnh quang tử ngoại và nước
|
-
|
TCVN 9278:2012
|
Cà phê quả tươi. Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9279:2012
|
Chè xanh. Thuật ngữ và định nghĩa
|
-
|
TCVN 9283:2012
|
Phân bón. Xác định Molipden và Sắt tổng só bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
-
|
TCVN 9284:2012
|
Phân bón. Xác định Canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
-
|
TCVN 9285:2012
|
Phân bón. Xác định Magiê tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
-
|
TCVN 9286:2012
|
Phân bón. Xác định Đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
-
|
TCVN 9287:2012
|
Phân bón. Xác định Coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
-
|
TCVN 9288:2012
|
Phân bón. Xác định Mangan tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
-
|
TCVN 9289:2012
|
Phân bón. Xác định Kẽm tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
-
|
TCVN 9290:2012
|
Phân bón. Xác định Chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
|
-
|
TCVN 9291:2012
|
Phân bón. Xác định Cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
|
-
|
TCVN 9292:2012
|
Phân bón. Phương pháp xác định Axit tự do
|
-
|
TCVN 9293:2012
|
Phân bón. Phương pháp xác định Biuret trong phân urê
|
-
|
TCVN 9294:2012
|
Phân bón. Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley-Black
|
-
|
TCVN 9295:2012
|
Phân bón. Phương pháp xác định Nitơ hữu hiệu
|
-
|
TCVN 9296:2012
|
Phân bón. Xác định lưu huỳnh tổng số. Phương pháp khối lượng
|
-
|
TCVN 9297:2012
|
Phân bón. Phương pháp xác định độ ẩm
|
-
|
TCVN 9304:2012
|
Hạt giống đậu. Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9311-1 : 2012 (ISO 834-1 : 1999)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 1: Yêu cầu chung
|
-
|
TCVN 9311-3 : 2012 (ISO/TR 834-3 : 1994)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
|
-
|
TCVN 9311-4 : 2012 (ISO 834-4 : 2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
|
-
|
TCVN 9311-5 : 2012 (ISO 834-5: 2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
|
-
|
TCVN 9311-6 : 2012 (ISO 834-6: 2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm
|
-
|
TCVN 9311-7 : 2012 (ISO 834-7: 2000)
|
Thử nghiêm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột
|
-
|
TCVN 9311-8 : 2012 (ISO 834-8: 2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
|
-
|
TCVN 9317:2012 (ISO 14154:2000)
|
Chất lượng đất - Xác định một số clorophenol - Phương pháp sắc ký khí dùng detector bẫy electron
|
-
|
TCVN 9318:2012 (ISO 18287:2006)
|
Chất lượng đất - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) - Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ (GC -MS)
|
-
|
TCVN 9319:2012
|
Chất lượng nước - Xác định tổng Nitơ sau khi phân hủy bằng UV - Phương pháp sử dụng phân tích dòng chảy ( CFA và FIA) và phát hiện phổ
|
-
|
TCVN 9320:2012
|
Máy làm đất. Phương pháp thử nghiệm để đo lực kéo trên thanh kéo
|
-
|
TCVN 9321:2012
|
Máy làm đất. Phương pháp xác định trọng tâm
|
-
|
TCVN 9322:2012
|
Máy làm đất. Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tắc
|
-
|
TCVN 9323:2012
|
Máy làm đất. Máy xúc lật. Các phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật
|
-
|
TCVN 9324:2012
|
Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Phương pháp đo lực đào
|
-
|
TCVN 9325:2012
|
Máy làm đất. Phương pháp xác định tốc độ di chuyển
|
-
|
TCVN 9326:2012
|
Máy làm đất. Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác
|
-
|
TCVN 9327:2012
|
Máy làm đất. Phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy
|
-
|
TCVN 9328:2012
|
Máy làm đất. Phương pháp xác định các kích thước quay vòng của máy bánh lốp
|
-
|
TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007)
|
Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Sức nâng
|
-
|
TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1:2005)
|
Sữa và sản phẩm sữa. Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật. Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc
|
-
|
TCVN 9330-2:2012 (ISO 14461-2:2005)
|
Sữa và sản phẩm sữa. Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật. Phần 2: Xác định độ tin cậy số đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha loãng liên tiếp
|
-
|
TCVN 9331:2012 (ISO/TS 22117:2010)
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể về thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng thử nghiệm
|
-
|
TCVN 9332:2012 (ISO/TS 19036:2006)
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn ước lượng độ không đảm bảo đo đối với các phép phân tích định lượng
|
-
|
TCVN 9333:2012
|
Thực phẩm. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký khí lỏng khố phổ hai lần. Phương pháp Quechers
|
-
|
TCVN 9334:2012
|
Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
|
-
|
TCVN 9335:2012
|
Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cườ ng độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
|
-
|
TCVN 9336:2012
|
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat
|
-
|
TCVN 9337:2012
|
Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điệ n lượng
|
-
|
TCVN 9338:2012
|
Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết
|
-
|
TCVN 9339:2012
|
Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH
|
-
|
TCVN 9340:2012
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9342:2012
|
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốt pha trượt – Thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9343:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì
|
-
|
TCVN 9344:2012
|
Kết cấu bê tông cốt thép – đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất thải tĩnh
|
-
|
TCVN 9345:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
-
|
TCVN 9346:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
|
-
|
TCVN 9347:2012
|
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền độ cứng và khả năng chống nứt
|
-
|
TCVN 9348:2012
|
Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
|
-
|
TCVN 9349:2012
|
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền
|
-
|
TCVN 9350:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
|
-
|
TCVN 9351:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
-
|
TCVN 9352:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
|
-
|
TCVN 9354:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
|
-
|
TCVN 9356:2012
|
Kết cấu bê tông cốt thép – phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
|
-
|
TCVN 9357:2012
|
Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
|
-
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp– Yêu cầu chung
|
-
|
TCVN 9359:2012
|
Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công
|
-
|
TCVN 9360:2012
|
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dựng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học
|
-
|
TCVN 9361:2012
|
Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9362:2012
|
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
|
-
|
TCVN 9363:2012
|
Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhàcao tầng
|
-
|
TCVN 9364:2012
|
Nhà cao tầng – Kỹ thuạt đo đạc và phục vụ công tác thi công
|
-
|
TCVN 9365 : 2012
|
Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
-
|
TCVN 9366-1 : 2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
|
-
|
TCVN 9366-2 : 2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại
|
-
|
TCVN 9369:2012
|
Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9370:2012
|
Trâu giống. Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9371:2012
|
Ngựa giống. Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9372:2012
|
Tàu thủy lưu trú du lịch. Xếp hạng
|
-
|
TCVN 9373:2012
|
Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình. Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
|
-
|
TCVN 9374:2012
|
Mạng viễn thông. Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số theo phân cấp 2048 Kbit/s
|
-
|
TCVN 9375:2012
|
Mạng viễn thông. Giao diện nút mạng STM-N theo phân cấp số đồng bộ SDH. Đặc tính kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9376:2012
|
Nhà lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép
|
-
|
TCVN 9377-1:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – thi công và nghiệm thu - Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
|
-
|
TCVN 9377-2:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Công tác trát trong xây dựng
|
-
|
TCVN 9377-3:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
|
-
|
TCVN 9378:2012
|
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
|
-
|
TCVN 9379:2012
|
Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán
|
-
|
TCVN 9380:2012
|
Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo
|
-
|
TCVN 9381 :2012
|
Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà
|
-
|
TCVN 9382:2012
|
Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
|
-
|
TCVN 9383:2012
|
Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa ngăn cháy
|
-
|
TCVN 9384:2012
|
Băng chứa nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng.
|
-
|
TCVN 9385:2012
|
Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết, kiểm tra và bảo trì hệ thống
|
-
|
TCVN 9386-1:2012
|
Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà
|
-
|
TCVN 9386-2:2012
|
Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9390:2012
|
Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9391:2012
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế , thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9392:2012
|
Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang
|
-
|
TCVN 9393:2012
|
Cọc – Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc
|
-
|
TCVN 9394:2012
|
Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9395:2012
|
Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9396:2012
|
Cọc khoan ngồi – xác định tính đồng nhất của bêtông – phương pháp xung siêu âm
|
-
|
TCVN 9397:2012
|
Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
|
-
|
TCVN 9398:2012
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung
|
-
|
TCVN 9399:2012
|
Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa
|
-
|
TCVN 9400:2012
|
Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
|
-
|
TCVN 9401:2012
|
Kỹ thuật đo và sử lý số liệu GPS trong trắc địa
|
-
|
TCVN 9402:2012
|
Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng vùng các–tơ
|
-
|
TCVN 9403:2012
|
Gia cố nền đất yếu – Phương pháp trụ đất xi măng
|
-
|
TCVN 9404:2012
|
Sơn xây dựng – Phân loại
|
-
|
TCVN 9405:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương – Phương phá xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
|
-
|
TCVN 9406:2012
|
Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô
|
-
|
TCVN 9411 : 2012
|
Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9412 : 2012
|
Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
-
|
TCVN 9413:2012
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. An toàn phóng xạ
|
-
|
TCVN 9414:2012
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp Gamma
|
-
|
TCVN 9415:2012
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp xác định liều tương đối
|
-
|
TCVN 9416:2012
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp khí phóng xạ
|
-
|
TCVN 9417:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp điện trường thiên nhiên và nạp điện
|
-
|
TCVN 9418:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp khí phóng xạ
|
-
|
TCVN 9419:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp phổ Gamma
|
-
|
TCVN 9420:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp phổ Gamma phông thấp
|
-
|
TCVN 9421:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp Gamma mặt đất
|
-
|
TCVN 9422:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân
|
-
|
TCVN 9423:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều
|
-
|
TCVN 9424:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp trường chuyển
|
-
|
TCVN 9425:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp Tellua
|
-
|
TCVN 9426:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp Georada
|
-
|
TCVN 9427:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Đo biến thiên từ
|
-
|
TCVN 9428:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Đo trường từ khu vực
|
-
|
TCVN 9429:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Đo trường từ độ chính xác cao
|
-
|
TCVN 9430:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Đo trường từ chi tiết
|
-
|
TCVN 9431:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp điện từ tần số rất thấp
|
-
|
TCVN 9432:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp điện trở
|
-
|
TCVN 9433:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp ảnh điện
|
-
|
TCVN 9434:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Công tác trắc địa phục vụ địa vật lý
|
-
|
TCVN 9435:2012
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Liên kết, hiệu chỉnh tài liệu từ
|
-
|
TCVN 9436:2012
|
Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9437:2012
|
Khoan thăm dò địa chất công trình
|
-
|
TCVN 9438:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông
|
-
|
TCVN 9458:2012 (ASTM D 4503-08)
|
Chất thải rắn. Phương pháp hòa tan bằng lithimetaborat nóng chảy
|
-
|
TCVN 9459:2012 (ASTM D 4981-08)
|
Chất thải rắn. Phương pháp thử để sáng lọc các chất oxy hóa
|
-
|
TCVN 9460:2012 (ASTM D 5058-90)
|
Chất thải rắn. Phương pháp phân tích sàng lọc để đánh giá tính tương hợp của chất thải
|
-
|
TCVN 9461:2012 (ASTM D 5231-92)
|
Chất thải rắn. Phương pháp xác định thành phần của chất thải rắn đô thị chưa xử lý
|
-
|
TCVN 9462:2012 (ASTM D 5284-09)
|
Chất thải rắn. Phương pháp chiết lần lượt theo mẻ bằng dung dịch axit
|
-
|
TCVN 9463:2012 (ASTM D 5468-02)
|
Chất thải rắn. Phương pháp xác định năng suất tỏa nhiệt toàn phần và tổng lượng tro của các vật liệu thải
|
-
|
TCVN 9464:2012 (ASTM D 6010-96)
|
Chất thải rắn. Phương pháp chiết các hợp chất hữu cơ từ các vật liệu rắn bằng dung môi trong bình kín với năng lượng vi sóng
|
-
|
TCVN 9465:2012 (ASTM D 5839-96)
|
Chất thải rắn. Phương pháp phân tích nguyên tố ở lượng vết của nhiên liệu thải nguy hại bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
|
-
|
TCVN 9466:2012 (ASTM D 6009-12)
|
Chất thải rắn. Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải
|
-
|
TCVN 9467:2012 (ASTM D 6982-09)
|
Chất thải rắn. Phương pháp phát hiện điểm nóng sử dụng mô hình tìm kiếm lưới – điểm (mạng lưới)
|
-
|
TCVN 9468:2012 (ISO 23210:2009)
|
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng bụi PM10/PM2,5 trong khí ống khói. Phép đo ở nồng độ thấp sử dụng thiết bị va đập
|
-
|
TCVN 9469:2012 (ISO 10473:2000)
|
Không khí xung quanh. Xác định khối lượng bụi trên vật liệu lọc. Phương pháp hấp thụ tia bêta
|
-
|
TCVN 9470:2012 (ISO 10397:1993)
|
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định phát thải của nhà máy xi măng. Phương pháp đo đếm sợi
|
-
|
TCVN 9471 : 2012
|
Thức ăn chăn nuôi - Dicanxi phosphat - Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9472 : 2012
|
Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9473 : 2012
|
Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9474 : 2012 (ISO 5985 : 2002)
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
|
-
|
TCVN 9475:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Abamectin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9476:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Paraquat Dichloride - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9477:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Buprofezin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9478:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Zineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9479:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Propargite - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9480:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Propineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9481:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Pencycuron - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9482:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Tebuconazole - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9483:2012
|
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Diazinon - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9487:2012
|
Quy trình điều tra, lập bản đồ đất tỷ lệ trung bình và lớn
|
-
|
TCVN 9488 : 2012
|
Xi măng đóng rắn nhanh
|
-
|
TCVN 9489: 2012 (ASTM C 1383-04)
|
Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập
|
-
|
TCVN 9490: 2012 (ASTM C 900-06)
|
Bê tông – Xác định cường độ kéo nhổ
|
-
|
TCVN 9491: 2012 (ASTM C 1583/C 1583M-04)
|
Bê tông – Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt)
|
-
|
TCVN 9492: 2012 (ASTM C 1556-11a)
|
Bê tông – Xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo chiều sâu khuếch tán
|
-
|
TCVN 9504:2012
|
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9505:2012
|
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu
|
-
|
TCVN 9506:2012
|
Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan. Thuật ngữ và định nghĩa
|
-
|
TCVN 9508 : 2012
|
Màn hình máy tính - Hiệu suất năng lượng
|
-
|
TCVN 9509 : 2012
|
Máy in - Hiệu suất năng lượng
|
-
|
TCVN 9510 : 2012
|
Máy photocopy - Hiệu suất năng lượng
|
-
|
TCVN 9513: 2012
|
Thực phẩm – Xác định vitamin b6 (bao gồm các dạng glycosys) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
-
|
TCVN 9514: 2012
|
Thực phẩm – Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
-
|
TCVN 9515: 2012
|
ThỰC phẩm xác đinh 5’–mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
-
|
TCVN 9516: 2012
|
Thực phẩm – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp đo quang hồ
|
-
|
TCVN 9517: 2012
|
Thực phẩm xác định các nguyên tố vết – Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần(IPC–MS)
|
-
|
TCVN 9518: 2012
|
Thực phẩm xác dịnh axit benzolic và axit sobic – Phương pháp sắc kí khí
|
-
|
TCVN 9519:2012 (EN 1988-1:1998)
|
Thực phẩm - Xác định sulfit
Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa
|
-
|
TCVN 9520: 2012
|
Thực phẩm – Xác định crom, selen và molipden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần
|
-
|
TCVN 9521: 2012
|
Thức phẩm xác định các nguyên tố vết – Xác định hàm lượng asen tổng số
|
-
|
TCVN 9522 : 2012
|
Thực phẩm – Xác định aflatoxin B1 trong thưc phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinhvà trẻ nhỏ
|
-
|
TCVN 9523: 2012
|
Thực phẩm – Xác định patulin trong nước quả và puree quả dành cho sơ sinh và trẻ nhỏ
|
-
|
TCVN 9524: 2012
|
Thực phẩm – Xác định hàm lượng ochratoxinA trong rượu vang và bia
|
-
|
TCVN 9525: 2012
|
Thực phẩm – Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác định các nguyên tố vết
|
-
|
TCVN 9526: 2012
|
Sữa – Xác định các chất khử protein – Phương pháp quang phổ
|
-
|
TCVN 9527: 2012
|
Sữa – Xác định dư lượng nhóm tetracycline – Phương pháp sắc kí lỏng
|
-
|
TCVN 9528: 2012
|
Dầu mỡ động vật và thực vật– phát hiện và nhận biết chất nhiễm bẩn hữu cơ dễ bay hơi
|
-
|
TCVN 9529: 2012
|
Dầu mỡ động vật và thực vật– xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp phổ hấp thụ
|
-
|
TCVN 9530: 2012
|
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định các nguyên tố vết bằng phương pháp phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần
|
-
|
TCVN 9531: 2012
|
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định các hydrocacbon thơm và đa vòng
|
-
|
TCVN 9532: 2012
|
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định trị số peroxit– phương pháp chuẩn độ điện thế
|
-
|
TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1:1994)
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
|
-
|
TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986)
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp
|
-
|
TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3:1982)
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 3: Trục xe của đầu máy toa xe - Yêu cầu về chất lượng
|
-
|
TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4:1986)
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
|
-
|
TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6:1994)
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
|
-
|
TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7:1982)
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
|
-
|
TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8:1986)
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước và cân bằng
|
-
|
TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9:1986)
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước
|
-
|
TCVN 9536 : 2012
|
Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
|
-
|
TCVN 9537 : 2012
|
Máy thu hình - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
|
-
|
TCVN 9313 : 2012 ISO 7345 : 1987
|
Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa
|
-
|
TCVN 9262-2:2012 ISO 7976-2 : 1989
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 2: Vị trí các điểm đo
|
-
|
TCVN 9262-1:2012 ISO 7976-1 : 1989
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
|
-
|
TCVN 9262-1:2012 (ISO 7976-1:1989)
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
|
-
|
TCVN 9264:2012 (ISO 7976-2:1989)
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo
|
-
|
TCVN 9310-8 : 2012 ISO 8421-8 : 1990
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
-
|
TCVN 9310-8: 2012 (ISO 8421-8:1990)
|
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
-
|
TCVN 9310-4 : 2012 ISO 8421-4:1990
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy
|
-
|
TCVN 9310-4: 2012 (ISO 8421-4:1990)
|
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy
|
-
|
TCVN 9310-3 : 2012 ISO 8421-3 : 1989
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy
|
-
|
TCVN 9310-3: 2012 (ISO 8421-3:1990)
|
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy
|
-
|
TCVN 9312 : 2012 (ISO 9251 : 1987)
|
Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng
|
-
|
TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005)
|
Thực phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
-
|
TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007)
|
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (IPC-MS)
|
-
|
TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005)
|
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định hàm lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
|
-
|
TCVN 9522:2012 (EN 15851:2010)
|
Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang
|
-
|
TCVN 9523:2012 (EN 15890:2010)
|
Thực phẩm - Xác định patulin trong nước quả và puree quả dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch phân đoạn lỏng/lỏng, chiết pha rắn và detector UV
|
-
|
TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009)
|
Thực phẩm - Xác định hàm lượng ochratoxin A trong rượu vang và bia - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
|
-
|
TCVN 9525:2012 (EN 13805:2002)
|
Thực phẩm - Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác định các nguyên tố vết
|
-
|
TCVN 9528:2012 (ISO 15303:2001)
|
Dầu mỡ động vật và thực vật - Phát hiện và nhận biết chất nhiễm bẩn hữu cơ dễ bay hơi bằng sắc kí khí/phổ khối lượng (GC/MS)
|
-
|
TCVN 9529:2012 (ISO 15774:2000)
|
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit
|
-
|
TCVN 9530:2012 (ISO/TS 21033:2011 WITH AMENDMENT 1:2012)
|
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các nguyên tố vết bằng phương pháp phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)
|
-
|
TCVN 9531:2012 (ISO 15753:2006 WITH AMENDENT 1:2011)
|
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydrocacbon thơm đa vòng
|
-
|
TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008)
|
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp chuẩn độ điện thế
|
-
|
TCVN 9583:2012 (ISO 5700:2006)
|
Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật (ROPS) - Phương pháp thử tĩnh học và điều kiện chấp nhận
|
-
|
TCVN 9584:2012 (ISO 8084:2003)
|
Máy lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ người vận hành - Phép thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu đặc tính
|
-
|
TCVN ISO/IEC 17020:2012 (ISO/IEC 17020:2012)
|
Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu đối với hoạt động của tổ chức tiến hành giám định
|
-
|
TCVN ISO/IEC 17024:2012 (ISO/IEC 17024:2011)
|
Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận năng lực cá nhân
|
-
|
TCVN ISO 50001:2012 (ISO 50001:2011)
|
Hệ thống quản lý năng lượng. Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
|