A110 /
CÔNG TY
Tên khách hàng:
Ngày kết thúc kỳ kế toán:
Nội dung: CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG MỚI
VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG
|
|
Tên
|
Ngày
|
Người thực hiện
|
|
|
Người soát xét 1
|
|
|
Người soát xét 2
|
|
|
|
|
|
|
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
Tên pháp lý đầy đủ của khách hàng: (Tên tiếng Việt và tiếng Anh)
|
|
Tên trước đây (nếu có):
Tên giao dịch (nếu có):
Tên và chức danh của người liên lạc chính:
|
|
|
|
Địa chỉ đăng ký:
|
|
Địa chỉ trụ sở chính/địa chỉ hoạt động/giao dịch (nếu khác với địa chỉ đăng ký):
|
|
Điện thoại: Fax:
|
Email: Website:
|
Loại hình DN
|
|
Loại hình DN theo hình thức pháp lý
Công ty cổ phần
|
Công ty hợp danh
|
Công ty TNHH 1 Thành viên
|
DN tư nhân
|
Hợp tác xã
|
Công ty TNHH 2 Thành viên
trở lên
|
|
|
Mức độ ảnh hưởng đến lợi ích công chúng
Đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán (*)
|
Đơn vị có lợi ích công chúng khác (*)
|
DN, tổ chức khác (không phải là đơn vị có lợi ích công chúng)
|
Loại hình DN theo vốn góp
DNNN (DN do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ)
|
|
DN do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
|
DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
|
Loại hình DN theo hình thức vốn khác
(*) Ghi chú: Khái niệm về đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán, đơn vị có lợi ích công chúng khác theo quy định của pháp luật hiện hành (Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12; Thông tư số 183/2013/TT-BTC về kiểm toán độc lập với đơn vị có lợi ích công chúng; Nghị định số 84/2016/NĐ-CP về tiêu chuẩn, điều kiện đối với KTV hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng, Nghị định 151/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính).
Năm tài chính:
|
Từ ngày:
|
đến ngày:
|
|
Năm thành lập:
|
|
Số năm hoạt động:
|
|
Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/Giấy CNĐKĐT:
Số:
Ngày cấp:
Cơ quan cấp:
Vốn điều lệ:
Vốn đầu tư:
Tóm tắt nội dung các Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/Giấy CNĐKĐT điều chỉnh (nếu có):
Có phải Công ty/Công ty Mẹ/các Công ty con/Công ty thành viên là công ty đăng ký niêm yết tại các thị trường nước ngoài không?
Nếu là công ty con/công ty thành viên trong một Tập đoàn thì Công ty mẹ được thành lập ở quốc gia nào? Công ty giữ vị trí như thế nào trong cấu trúc Tập đoàn?
Vốn pháp định (nếu có):
Ngành nghề kinh doanh của DN và hàng hóa, dịch vụ cung cấp, bao gồm cả các hoạt động độc lập hoặc liên kết:
Các ngân hàng giao dịch (vay hoặc tài trợ vốn, giao dịch chính…):
Các sản phẩm và dịch vụ chính:
Vị thế trong ngành:
Các đối thủ cạnh tranh:
Luật sư tư vấn:
Bên cung cấp dịch vụ chuyên môn khác, nếu có (như cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán, tư vấn thuế,...):
Các quy định pháp lý đặc thù liên quan đến hoạt động của DN (nếu có):
Các cổ đông chính, thành viên chính:
Cổ đông/
Thành viên
|
Vốn góp
|
Tỷ lệ vốn góp
|
Tỷ lệ quyền biểu quyết
|
Chức danh
|
Thông tin khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐQT/BGĐ:
Họ tên
|
Vị trí
|
Ngày bổ nhiểm
|
Ngày miễn nhiệm
|
Thông tin khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định những người thích hợp trong cơ cấu quản trị cho mục đích trao đổi ngoài BGĐ.
Các đơn vị trực thuộc:
Tên đơn vị
|
Địa điểm
|
Ngày thành lập
|
Lĩnh vực kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công ty con:
Tên đơn vị
|
Địa điểm
|
Lĩnh vực kinh doanh
|
Vốn góp
|
Tỷ lệ vốn góp
|
Tỷ lệ quyền biểu quyết
|
Ngày trở thành công ty con
|
Thông tin khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin về các công ty liên doanh, liên kết và các khoản đầu tư dài hạn khác:
Tên công ty
|
Địa điểm
|
Lĩnh vực kinh doanh
|
Vốn góp
|
Tỷ lệ vốn góp
|
Tỷ lệ quyền biểu quyết
|
Ngày trở thành công ty liên doanh, liên kết
|
Thông tin khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các bên liên quan:
Bên liên quan
|
Mối quan hệ
|
Nội dung các giao dịch chủ yếu và chính sách giá cả
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin về hoạt động kinh doanh:
|
Chi tiết
|
Chính sách giá bán
|
|
Thị trường chính
|
|
Cách thức bán hàng (bán thu tiền ngay, trả chậm, bán qua đại lý, bán buôn, bán lẻ…)
|
|
Các khách hàng chính
|
|
Các hàng hoá, nguyên vật liệu, dịch vụ chủ yếu thường mua
|
|
Phương thức mua hàng (nhập khẩu, trong nước…)
|
|
Các nhà cung cấp chính
|
|
Thông tin về kế toán và KSNB:
|
Chi tiết
|
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
|
|
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
|
|
Các thay đổi trong chính sách kế toán
|
|
Các chính sách kế toán đặc biệt
|
|
Đơn vị có sử dụng phần mềm kế toán không? (Nếu có, nêu tên phần mềm, nhà cung cấp phần mềm, có mua bản quyền phần mềm hay không)
|
|
Có sự thay đổi phần mềm trong năm và ảnh hưởng của sự thay đổi?
|
|
Đơn vị có thiết lập các quy trình/các quy định chính thức về KSNB không?
|
|
Đơn vị có quy chế tài chính không?
|
|
Đơn vị có quy chế hoạt động liên quan đến bán hàng, mua hàng, sản xuất (thủ công/Sale of point) không?
|
|
Có sự thay đổi về quy chế ở trên trong thời gian qua không?
|
|
Các đơn vị trực thuộc hạch toán như thế nào?
|
|
Số lượng nhân viên phòng kế toán
|
|
Có sự thay đổi nhân sự phòng kế toán trong thời gian qua không?
|
|
Thông tin khác về kế toán và KSNB
|
|
Thông tin tài chính chủ yếu của DN trong 03 năm trước liền kề
Chỉ tiêu
|
Năm 20X-1
|
Năm 20X-2
|
Năm 20X-3
|
(Số liệu từ BCTC do DNKiT nào kiểm toán)
|
(Theo BCTC chưa kiểm toán)
|
(BCTC do Công ty XYZ kiểm toán)
|
(BCTC do Công ty XYZ kiểm toán)
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
|
|
|
Doanh thu
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
Ghi chú khác:
Giá trị vốn hóa thị trường của DN (đối với công ty niêm yết):
Thông tin về kiểm toán
|
Chi tiết
|
Đây có phải là lần kiểm toán đầu tiên?
Nếu không, đây có phải là kiểm toán năm đầu tiên không? Nếu có, tên DNKiT và KTV phụ trách cuộc kiểm toán năm trước và lý do chuyển đổi DNKiT
|
|
Ý kiến của KTV năm trước về BCTC (nếu có)
|
|
Mục đích sử dụng và những người sẽ sử dụng BCKiT
|
|
Các dịch vụ và báo cáo được khách hàng yêu cầu (nêu chi tiết) và ngày dự kiến hoàn thành
|
|
Yêu cầu thời hạn nộp BCTC được kiểm toán cho công ty mẹ (nếu có) và các BCTC theo luật định (nếu có)
|
|
Thông tin về kiểm toán khác
|
|
Mô tả mối quan hệ giữa DNKiT và khách hàng này được thiết lập như thế nào:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |