Giá cà phê Robusta tại sàn London, USD/tấn
Kỳ hạn/Ngày
|
08/08
|
Ngày 08/08 so với
|
Tuần 05/08-08/08
|
Ngày 07/08
|
Ngày 06/08
|
Tháng 9/2013
|
1924
|
22,00
|
43,00
|
1902,25
|
Tháng 11/2013
|
1908
|
13,00
|
34,00
|
1891,75
|
Giá cà phê Arabica tại sàn NewYork, cent/lb
Kỳ hạn/Ngày
|
08/08
|
Ngày 08/08 so với
|
Tuần 05/08-08/08
|
Ngày 07/08
|
Ngày 06/08
|
Tháng 9/2013
|
122,05
|
1,00
|
4,15
|
120,16
|
Tháng 12/2013
|
124,8
|
1,00
|
4,1
|
122,95
|
Tồn kho cà phê tại một số cảng đến ngày 08/08/2013, bao (1bao = 60kg)
Xuất xứ/Cảng
|
Antwerp (Bỉ)
|
Barcelona (Tây Ban Nha)
|
Hamburg/Bremen (Đức)
|
Houston (Mỹ)
|
Miami (Mỹ)
|
New Orleans
|
New York
|
Tổng
|
Brazil
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
284
|
320
|
604
|
Burundi
|
74.759
|
0
|
89.422
|
0
|
0
|
0
|
1.707
|
165.888
|
Colombia
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.448
|
7.454
|
Costa Rica
|
2.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
825
|
3.025
|
El Salvador
|
32.317
|
0
|
5.100
|
0
|
250
|
250
|
12.895
|
50.812
|
Guatemala
|
56.974
|
0
|
7.905
|
775
|
0
|
0
|
8.533
|
74.187
|
Honduras
|
528.995
|
550
|
44.083
|
53.806
|
30.984
|
5.332
|
119.900
|
783.650
|
India
|
65.150
|
0
|
53.030
|
0
|
0
|
0
|
1.600
|
119.780
|
Mexico
|
350.157
|
0
|
11.017
|
130.061
|
0
|
2.000
|
162.400
|
655.635
|
Nicaragua
|
169.324
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
5.645
|
175.469
|
Papua New Guinea
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
317
|
317
|
Peru
|
399.228
|
0
|
97.544
|
18.300
|
0
|
50
|
87.507
|
602.629
|
Rwanda
|
58.452
|
0
|
15.456
|
0
|
0
|
0
|
300
|
74.208
|
Tanzania
|
1.457
|
0
|
3.198
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.655
|
Uganda
|
18.279
|
330
|
27.940
|
0
|
0
|
0
|
2.240
|
48.789
|
Tổng
|
1.757.298
|
880
|
355.195
|
202.942
|
31.234
|
7.916
|
411.637
|
2.767.102
|
Nguồn: ICE
Top 10 thị trường xuất khẩu tháng 6 theo lượng và tỷ trọng
Thị trường
|
Lượng, tấn
|
Tỷ trọng (%)
|
Đức
|
10.110
|
12,75%
|
Hoa Kỳ
|
9.410
|
11,87%
|
Nhật Bản
|
7.085
|
8,93%
|
Tây Ban Nha
|
5.836
|
7,36%
|
Italy
|
5.542
|
6,99%
|
Anh
|
3.836
|
4,84%
|
Bỉ
|
3.803
|
4,80%
|
Trung Quốc
|
3.474
|
4,38%
|
Mexico
|
3.149
|
3,97%
|
Philippines
|
2.045
|
2,58%
|
Khác
|
25.010
|
31,54%
|
Tổng
|
179.299
|
100,00%
|
Nguồn: TCHQ
Top 10 thị trường xuất khẩu tháng 6 theo kim ngạch và tỷ trọng
Thị trường
|
Kim ngạch, USD
|
Tỷ trọng (%)
|
Đức
|
20.527.366
|
12,80%
|
Hoa Kỳ
|
19.388.030
|
12,09%
|
Nhật Bản
|
14.291.116
|
8,91%
|
Tây Ban Nha
|
11.691.608
|
7,29%
|
Italy
|
11.026.261
|
6,88%
|
Anh
|
8.237.047
|
5,14%
|
Bỉ
|
7.921.520
|
4,94%
|
Trung Quốc
|
6.510.951
|
4,06%
|
Mexico
|
6.029.234
|
3,76%
|
Nga
|
4.100.314
|
2,56%
|
Khác
|
50.640.156
|
31,58%
|
Tổng
|
160.363.602
|
100,00%
|
Nguồn: TCHQ
Top 10 thị trường xuất khẩu tháng 5 theo lượng và tỷ trọng
Thị trường
|
Lượng, tấn
|
Tỷ trọng (%)
|
Đức
|
15.984
|
15,33%
|
Hoa Kỳ
|
12.137
|
11,64%
|
Tây Ban Nha
|
11.122
|
10,67%
|
Nhật Bản
|
8.141
|
7,81%
|
Italy
|
5.973
|
5,73%
|
Philippines
|
4.149
|
3,98%
|
Pháp
|
4.091
|
3,92%
|
Anh
|
3.496
|
3,35%
|
Trung Quốc
|
3.434
|
3,29%
|
Hàn Quốc
|
3.312
|
3,18%
|
Khác
|
32.422
|
31,10%
|
Tổng
|
104.261
|
100,00%
|
Nguồn: TCHQ
Top 10 thị trường xuất khẩu tháng 5 theo kim ngạch và tỷ trọng
Thị trường
|
Kim ngạch, USD
|
Tỷ trọng (%)
|
Đức
|
33.409.614
|
15,19%
|
Hoa Kỳ
|
26.041.337
|
11,84%
|
Tây Ban Nha
|
22.917.146
|
10,42%
|
Nhật Bản
|
17.656.153
|
8,03%
|
Italy
|
11.867.460
|
5,39%
|
Pháp
|
9.157.273
|
4,16%
|
Philippines
|
8.443.609
|
3,84%
|
Anh
|
7.864.261
|
3,58%
|
Trung Quốc
|
7.225.605
|
3,28%
|
Hàn Quốc
|
7.018.477
|
3,19%
|
Khác
|
68.370.977
|
31,08%
|
Tổng
|
219.971.912
|
100,00%
|
Nguồn: TCHQ
Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu tháng 6 theo kim ngạch và tỷ trọng
Doanh nghiệp
|
Kim ngạch, USD
|
Tỷ trọng
|
TCT CP Tập Đoàn Intimex
|
24.537.928
|
14,25%
|
TCT TNHH Thương Phẩm ATLANTIC Việt Nam
|
11.675.248
|
6,78%
|
TCT TNHH TCT Tín Nghĩa
|
9.901.816
|
5,75%
|
TCT TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
|
9.327.357
|
5,42%
|
CT TNHH SW Commodities ( Việt Nam)
|
7.641.718
|
4,44%
|
TCT TNHH NEUMANN GRUPPE Việt Nam
|
6.514.902
|
3,78%
|
TCT CP ĐTK
|
6.280.797
|
3,65%
|
TCT CP Intimex Mỹ Phước
|
5.783.686
|
3,36%
|
TCT TNHH OLAM Việt Nam
|
5.278.304
|
3,06%
|
TCT TNHH Armajaro Việt Nam
|
5.276.555
|
3,06%
|
Khác
|
80.029.441
|
46,46%
|
Tổng
|
172.247.754
|
100,00%
|
Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu tháng 5 theo kim ngạch và tỷ trọng
Doanh nghiệp
|
Kim ngạch, USD
|
Tỷ trọng
|
CT CP Tập Đoàn INTIMEX
|
33.856.857
|
14,50%
|
CT TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
|
18.310.859
|
7,84%
|
CT TNHH Thương Phẩm ATLANTIC Việt Nam
|
14.031.089
|
6,01%
|
CT CP INTIMEX Mỹ Phước
|
9.883.385
|
4,23%
|
CT TNHH TCT Tín Nghĩa
|
9.879.932
|
4,23%
|
CT TNHH Anh Minh
|
8.883.705
|
3,80%
|
CT TNHH OLAM Việt Nam
|
8.859.624
|
3,79%
|
CT TNHH Armajaro Việt Nam
|
8.396.895
|
3,60%
|
CT TNHH SW Commodities ( Việt Nam)
|
6.624.924
|
2,84%
|
CT TNHH DAKMAN Việt Nam
|
6.053.646
|
2,59%
|
Khác
|
108.749.993
|
46,57%
|
Tổng
|
233.530.909
|
100,00%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |