Công trình: Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót (giai đoạn 1)



tải về 34.37 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích34.37 Kb.
#20042

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM


Số: 2668 /QĐ-UBND



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Quảng Nam, ngày 31 tháng 7 năm 2015


QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

Công trình: Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót (giai đoạn 1);

Hạng mục: nền, mặt đường và công trình,

Lý trình Km11+393,17 - Km14+393,17, huyện Bắc Trà My


CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Văn bản số 995/UBND-KTN ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 3426/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót, huyện Bắc Trà My, hạng mục nền, mặt đường và công trình;

Căn cứ Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót, huyện Bắc Trà My, hạng mục nền, mặt đường và công trình, lý trình Km11+393,17 - Km14+393,17 (giai đoạn 1);

Xét hồ sơ kèm theo 130/TTr-UBND ngày 20/7/2015 của UBND huyện Bắc Trà My đề nghị thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót (giai đoạn 1), hạng mục nền, mặt đường và công trình, lý trình: Km11+393,17 - Km14+393,17;

Theo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Sở Giao thông vận tải tại văn bản số 1127/KQTĐ-SGTVT ngày 28/7/2015;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót (giai đoạn 1), hạng mục nền, mặt đường và công trình, lý trình Km11+393,17 - Km14+393,17, huyện Bắc Trà My; với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Công trình: Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót (giai đoạn 1), hạng mục nền, mặt đường và công trình, lý trình Km11+393,17 - Km14+393,17.

2. Chủ đầu tư: UBND huyện Bắc Trà My.

3. Tổ chức tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Liên danh Công ty TNHH Tư vấn xây dựng DC&LIFE và Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Việt An, trong đó:

- Công ty TNHH Tư vấn xây dựng DC&LIFE thực hiện phần khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn và lập dự toán; Chủ nhiệm khảo sát, lập dự toán: KS. Phạm Phú Mỹ.

- Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Việt An thực hiện thiết kế BVTC; Chủ nhiệm thiết kế: KS. Nguyễn Trung Bộ.

4. Quy mô đầu tư xây dựng: Xây dựng nền, mặt đường và công trình đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót (giai đoạn 1), lý trình Km11+393,17 - Km14+393,17; tổng chiều dài 3,0Km, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu như sau:

- Cấp đường: Đường cấp V miền núi theo tiêu chuẩn TCVN4054-2005 (bình đồ đảm bảo theo quy hoạch là đường cấp IV miền núi).

- Tốc độ thiết kế: 30 km/h; dốc dọc lớn nhất: 10%;

- Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn: Rmin =60m;

- Bán kính đường cong đứng tối thiểu: Rmin lõm = 250m, Rmin lồi = 400m.

- Chiều dài đường cong đứng tối thiểu: Kmin = 25m;

- Mặt cắt ngang: Bnền = 3,5m(mặt)+2x1,5m(lề) = 6,5m.

- Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.

- Tải trọng thiết kế: áo đường trục 10 tấn; công trình H13-XB60.

- Khổ công trình: bằng khổ nền đường.

- Quy mô công trình cống: Vĩnh cửu; tần suất thiết kế: 4%.

5. Giải pháp thiết kế:

a) Bình đồ tuyến: Điểm đầu nối với cầu Sông Ví tại Km11+393,17, điểm cuối tại Trung tâm xã Trà Kót. Giai đoạn 1 xây dựng nền, mặt đường và công trình đoạn lý trình từ Km11+393,17 - Km14+393,17 (tổng chiều dài 3,0Km). Đoạn này hướng tuyến cơ bản bám theo đường cũ, có nắn chỉnh một số vị trí để đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp đường (quy hoạch là cấp IV miền núi), bán kính đường cong nằm nhỏ nhất 60m (châm chước tại vị trí Km12+353,79 bán kính là 50m do khống chế mặt bằng).

b) Trắc dọc: Thiết kế chủ yếu bám theo nền đường hiện trạng để tận dụng lại nền đường cũ, cao độ các điểm khống chế trên trắc dọc gồm có: cao độ điểm đầu và cao độ các cầu cống tận dụng lại.

c) Cắt ngang: Bnền = 3,5m(mặt) + 2x1,5m(lề) = 6,5m. Độ dốc ngang mặt đường 2%, lề đường 4%.

- Mái taluy nền đường đào 1/1, mái taluy nền đường đắp 1:1,5.

- Rãnh dọc đào trần dạng hình thang (0,4x0,4x1,2)m.

- Gia cố mái ta luy bên phải đoạn Km12+422,07 – Km12+500 bằng bê tông đá 2x4 M.150.

d) Nền đường và kết cấu áo đường:

* Nền đường: Đối với nền đắp: đắp đất đồi đầm chặt K.95, riêng 30cm trên cùng đắp đất đồi đầm chặt K98. Đối với nền đào: lu lèn khuôn đường đạt độ chặt K98 trước khi làm lớp móng mặt đường.

* Kết cấu áo đường: Bê tông xi măng M300 đá 1x2 dày 24cm trên lớp giấy dầu, cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 dày 18cm.

đ) Nút dân sinh: Thiết kế vuốt nối các nút dân sinh, kết cấu mặt đường BTXM M.300, đá 1x2, dày 24cm.

e) Công trình thoát nước:

* Công trình tận dụng lại: 02 cầu bản khẩu độ 5m tại Km12+384,91 và Km14+181,94 (theo dự án đã duyệt), 01 cống tròn Ø40.

* Công trình xây dựng mới: Xây dựng mới 02 cống hộp 75x75cm, nối thượng hạ lưu 02 cống tròn 2Ø100, 01 cống Ø80 và 01 cống Ø40.

- Kết cấu cống tròn: Ống cống bê tông cốt thép M200 đá 1x2, móng cống bằng dăm sạn đệm dày 30cm. Thân tường đầu, tường cánh bê tông M150 đá 2x4. Móng tường đầu, tường cánh và gia cố thượng hạ lưu bằng bê tông M150 đá 2x4.

- Kết cấu cống hộp: Ống cống bằng BTCT M300 đá 1x2, móng cống bằng bê tông M150 đá 2x4. Thân tường đầu, tường cánh bê tông M150 đá 2x4, móng tường đầu, tường cánh và phần gia cố thượng hạ lưu bằng bê tông M150 đá 2x4.

g) Hệ thống an toàn giao thông: Xây dựng tường hộ lan mềm bằng tôn lượn sóng 2 bên đoạn Km12+318,73 - Km12+421,73 và Km14+128,05 - Km14+211,05.

6. Dự toán công trình: 11.738.021.000 đồng (Mười một tỷ, bảy trăm ba mươi tám triệu, không trăm hai mươi mốt nghìn đồng), trong đó:


-

Chi phí xây dựng:

9.622.460.000

đồng

-

Chi phí quản lý dự án:

197.610.000

đồng

-

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:

549.356.000

đồng

-

Chi phí khác:

333.451.000

đồng

-

Chi phí GPMB:

500.000.000

đồng

-

Chi phí dự phòng:

535.144.000

đồng

Lưu ý: Thời gian xây lắp theo kế hoạch đấu thầu được duyệt ngắn (200 ngày) nên trước mắt không phê duyệt chi phí dự phòng do yếu tố trượt giá trong dự toán.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Trà My (chủ đầu tư), các tổ chức tư vấn và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm quản lý thi công công trình đảm bảo chất lượng, tiến độ và thực hiện đầy đủ các thủ tục, trình tự xây dựng cơ bản theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Một số ý kiến tại điểm 4, điểm 6 mục III và kiến nghị tại điểm 1 mục V, Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán số 1127/KQTĐ-SGTVT ngày 28/7/2015 của Sở Giao thông vận tải, chủ đầu tư cần lưu ý triển khai thực hiện.



Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.



Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- CT, PCT UBND tỉnh Huỳnh Khánh Toàn;

- CPVP;


- Lưu: VT, KTN.

()


KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)
Huỳnh Khánh Toàn






Каталог: vbpq quangnam.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số: 1037/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TỈnh quảng nam số: 2483/ubnd-ktn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Danh môc vµ gi¸ Gãi thçu thiõt bþ D¹y nghò mua s¾M §îT 2 N¡M 2008 cña tr­êng trung cÊp nghÒ tØnh qu¶ng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số: 3571 /QĐ-ubnd
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> U Ỷ ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam

tải về 34.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương