Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 12/2006/TTLT/BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006 của Liên bộ: Bộ Khoa học và Công nghệ - Tài chính - Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 709/TTr-SKHCN ngày 25/12/2006 (kèm theo Đề án chuyển đổi),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê quyệt Đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định với một số nội dung chính như sau:
1. Tên đơn vị : Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định.
- Tên giao dịch quốc tế : BINH DINH CENTRE FOR DEVELOPMENTAL ASSISTANCE OF INFORMATION TECHNOLOGY.
- Tên viết tắt : CEDASIT
- Trụ sở chính : 68 Lê Duẩn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định là tổ chức khoa học và công nghệ công lập được thực hiện việc chuyển đổi sang cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ đến năm 2010 trở thành tổ chức khoa học và công nghệ công lập hoạt động tự trang trải kinh phí để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ theo quy định.
3. Thời gian thực hiện việc chuyển đổi kể từ ngày 01/01/2007.
4. Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định được quy định tại các Quyết định số 81/2002/QĐ-UB ngày 22/7/2002 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định và Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ của Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định.
5. Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định được quyền:
a. Sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b. Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định.
c. Được mở tài khoản để hoạt động sản xuất, kinh doanh tại ngân hàng theo quy định.
d. Được hưởng các ưu đãi về hoạt động khoa học và công nghệ và hoạt động sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ và Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT/BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006 của Liên bộ: Bộ Khoa học và Công nghệ - Tài chính - Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ.
6. Tài sản:
Tổng giá trị tài sản được giao quản lý và sử dụng khi chuyển đổi là: 3.141.736.774 đồng (ba tỷ, một trăm bốn mươi mốt triệu, bảy trăm ba mươi sáu nghìn, bảy trăm bảy mươi bốn đồng - phụ lục kèm theo).
7. Nhân lực:
7.1. Tổng số nhân lực của Trung tâm khi chuyển đổi là 18 người, trong đó:
- Lao động trong biên chế: 07 người.
- Lao động hợp đồng ngoài biên chế: 11 người.
7.2. Phương án sắp xếp bố trí lại nhân lực của Trung tâm khi chuyển đổi:
- Chuyển 01 nhân sự làm công tác quản trị mạng từ phòng Đào tạo sang phòng Công nghệ để thực hiện thêm nhiệm vụ mới của phòng.
- Tuyển dụng thêm 02 giáo viên cho phòng Đào tạo.
8. Về tài chính:
8.1. Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định được thực hiện các khoản thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
8.2. Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định có trách nhiệm tự trang trải kinh phí hoạt động từ ngày 01/01/2010 trở đi. Từ năm 2007 đến cuối năm 2009 được ngân sách cấp kinh phí trong quá trình thực hiện chuyển đổi từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học của tỉnh, gồm các nội dung sau:
- Kinh phí theo định mức biên chế và các khoản kinh phí bổ sung theo quy định của Nhà nước đối với số biên chế được UBND tỉnh giao.
- Hỗ trợ một phần kinh phí đường truyền để tiếp tục đẩy mạnh hoạt động đào tạo lập trình viên quốc tế theo dự toán hàng năm được UBND tỉnh giao.
Điều 2. Tổ chức chuyển đổi
1. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định tiến hành các bước tiếp theo trong việc thực hiện chuyển đổi Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định theo Đề án được duyệt.
2. Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định có trách nhiệm quản lý tài sản, tiền vốn được giao, thực hiện các quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật; xây dựng các phương án, đề án cụ thể trình cấp có thẩm quyền quyết định để tổ chức thực hiện nhằm nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm để đến năm 2010 đủ năng lực hoạt động theo hướng tự trang trải kinh phí hoạt động, nâng cao thu nhập người lao động và hoàn thành các chức năng, nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Bình
| PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 3240/QĐ-CTUBND ngày 27/12/2006
của CTUBND tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên, ký mã hiệu, quy cách TSCĐ
|
Số hiệu
TSCĐ
|
Số thẻ
TSCĐ
|
Nguyên giá
|
Hao mòn
|
Giá trị còn lại
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3 = 1 – 2
|
|
Tổng số
|
|
|
3.141.736.774
|
1.321.134.575
|
1.820.602.199
|
|
Tài sản hữu hình
|
|
|
2.670.403.967
|
923.148.569
|
1.747.255.398
|
1
|
Cisco Router 2621
|
|
|
76.505.464
|
33.471.141
|
43.034.324
|
2
|
Cisco Catalys 2950G-48
|
|
|
125.286.658
|
54.812.913
|
70.473.745
|
3
|
Cisco PIX Firewall 515E
|
|
|
48.781.363
|
21.341.846
|
27.439.517
|
4
|
Web Server & máy trạm Workstation
|
|
|
202.225.625
|
88.473.711
|
113.751.914
|
5
|
IBM Computer 6824KVA Nestvista
|
|
|
693.197.608
|
303.273.954
|
389.923.655
|
6
|
Computer Made in Viet Nam
|
|
|
117.390.451
|
51.358.322
|
66.032.129
|
7
|
Cáp và phụ kiện
|
|
|
62.701.012
|
27.431.693
|
35.269.319
|
8
|
Overhead Projector
|
|
|
38.626.346
|
13.519.221
|
25.107.125
|
9
|
Màn hình cố định
|
|
|
7.295.149
|
2.553.302
|
4.741.847
|
10
|
Đường truyền Leased line
|
|
|
39.295.000
|
13.753.250
|
25.541.750
|
11
|
Projetor Panasonic
|
|
|
55.000.000
|
19.250.000
|
35.750.000
|
12
|
Màn hình Triod Educator di dộng
|
|
|
3.388.000
|
1.185.800
|
2.202.200
|
13
|
Ổ ghi Sony
|
|
|
1.500.400
|
656.425
|
843.975
|
14
|
Computer Việt Nam (15 inch)
|
|
|
19.692.444
|
8.615.444
|
11.077.000
|
15
|
Bộ lưu điện máy chủ
|
|
|
21.352.586
|
7. 473.405
|
13.879.181
|
16
|
Máy photo hiệu Mita
|
|
|
39.996.000
|
13.998.600
|
25.997.400
|
17
|
Máy in laser HP1200
|
|
|
6.000.500
|
2.100.175
|
3.900.325
|
18
|
Máy in màu Epson
|
|
|
6.411.900
|
2.244.165
|
4.167.735
|
19
|
Ổn áp Lioa
|
|
|
4.998.400
|
1.749.440
|
3.248.960
|
20
|
Điện thoại cố định
|
|
|
725.000
|
253.750
|
471.250
|
21
|
Tổng đài Panasonic, card, 8 máy con
|
|
|
12.205.593
|
4.271 .958
|
7.933.635
|
22
|
Đồng hồ treo tường
|
|
|
150.000
|
52.500
|
97.500
|
23
|
Máy điều hòa nhiệt độ LG 18.000
|
|
|
145.000.000
|
50.750.000
|
94.250.000
|
24
|
Máy điều hòa nhiệt độ LG 9.000
|
|
|
26.601.000
|
9.310.350
|
17.290.650
|
25
|
Bộ bàn ghế xoay
|
|
|
64.096.120
|
22.433.642
|
41.662.478
|
26
|
Bộ bàn ghế học viên gỗ xoan, hương
|
|
|
28.580.200
|
10.003.070
|
18.577.130
|
27
|
Bàn giáo viên gỗ hương
|
|
|
2.002.000
|
700.700
|
1.301.300
|
28
|
Ghế giáo viên
|
|
|
1.201.200
|
420.420
|
780.780
|
29
|
Bàn đặt máy vi tính
|
|
|
4.400.000
|
1.540.000
|
2.860.000
|
30
|
Bàn đặt máy vi tính (nhỏ)
|
|
|
1.750.000
|
612.500
|
1.137.500
|
31
|
Ghế xoay nhỏ
|
|
|
3.900.000
|
1.365.000
|
2.535.000
|
32
|
Bàn làm việc đặt Slide
|
|
|
500.000
|
175.000
|
325.000
|
33
|
Bàn kính 1m
|
|
|
420.000
|
147.000
|
273.000
|
34
|
Tủ trưng tài liệu, giáo trình
|
|
|
3.199.900
|
1.119.965
|
2.079.935
|
35
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
|
|
2.600.000
|
910.000
|
1.690.000
|
36
|
Giá kê tạp chí, báo
|
|
|
695.470
|
243.415
|
452.056
|
37
|
Bảng tên trung tâm
|
|
|
5.809.330
|
2.033.266
|
3.776.065
|
38
|
Bảng lý thuyết thực hành
|
|
|
3.999.600
|
1.399.860
|
2.599.740
|
39
|
Bảng thông báo khung gỗ
|
|
|
2.399.100
|
839.685
|
1.559.415
|
40
|
Bảng mica khung sắt
|
|
|
750.000
|
262.500
|
487.500
|
41
|
Két sắt KS 0.6
|
|
|
3.500.000
|
1.225.000
|
2.275.000
|
42
|
Máy VT hiệu IBM
|
|
|
10.400.000
|
2.600.000
|
7.800.000
|
43
|
Máy VT hiệu Dell
|
|
|
2.600.000
|
650.000
|
1.950.000
|
44
|
Computer Việt Nam (17 inch)
|
|
|
49.996.800
|
12.499.200
|
37.497.600
|
45
|
Máy chiếu Projector Panasonic PT-LC55
|
|
|
36.379.430
|
9.094.858
|
27.284.573
|
46
|
Máy tính xách tay VN
|
|
|
20.131.090
|
5.032.773
|
15.098.318
|
47
|
Ổ đĩa tháo lắp Pocket Drive
|
|
|
2.213.400
|
553.350
|
1.660.050
|
48
|
Máy quét ESPSON 1670 Photo A4
|
|
|
3.514.315
|
878.579
|
2.635.736
|
49
|
Ghế xếp sắt xi hiệu Hòa Phát
|
|
|
3.900.000
|
975.000
|
2.925.000
|
50
|
Máy in CANON LBP 2000
|
|
|
14.460.725
|
3.615.181
|
10.845.544
|
51
|
Máy chụp ảnh Sony DSC-P8 3.2
|
|
|
7.304.240
|
1.826.060
|
5.478.180
|
52
|
Bàn tiếp khách Hòa Phát
|
|
|
800.000
|
200.000
|
600.000
|
53
|
Bàn đọc sách Hòa Phát
|
|
|
1.200.000
|
300.000
|
900.000
|
54
|
Bàn đặt máy tính
|
|
|
1.200.000
|
300.000
|
900.000
|
55
|
Bàn đặt máy tính có vách ngăn
|
|
|
2.575.000
|
643.750
|
1.931.250
|
56
|
Ghế xoay Hòa Phát
|
|
|
1.500.000
|
375.000
|
1.125.000
|
57
|
Tủ đựng hồ sơ Hòa Phát CAT 88G/88S
|
|
|
1.600.000
|
400.000
|
1.200.000
|
58
|
Tủ đựng hồ sơ Cat 118-21D
|
|
|
3.400.000
|
850.000
|
2.550.000
|
59
|
Tủ sắt đựng hồ sơ
|
|
|
1.400.000
|
350.000
|
1.050.000
|
60
|
Giá thư viện GS
|
|
|
950.000
|
237.500
|
712.500
|
61
|
Giá sách thư viện GS2 - 2K
|
|
|
1.700.000
|
425.000
|
1.275.000
|
62
|
Giá thư viện Hòa Phát FS410
|
|
|
1.225.000
|
306.250
|
918.750
|
63
|
Giá thư viện GS5-2K
|
|
|
2.100.000
|
525.000
|
1.575.000
|
64
|
Modem Pandatel
|
|
|
21.476.000
|
3.221.400
|
18.254.600
|
65
|
Modem ADSL
|
|
|
1.850.000
|
277.500
|
1.572.500
|
66
|
Máy tính cũ Compaq Case nằm
|
|
|
102.900.000
|
25.725.000
|
77.175.000
|
67
|
Swich Compex
|
|
|
4.100.000
|
1.025.000
|
3.075.000
|
68
|
Cáp và phụ kiện toàn bộ trung tâm
|
|
|
15.000.000
|
3.750.000
|
11.250.000
|
69
|
Tủ đựng hồ sơ Cas
|
|
|
1.850.000
|
462.500
|
1.387.500
|
70
|
Ổn áp Lioa
|
|
|
2.200.000
|
550.000
|
1.650.000
|
71
|
Ghế Hòa Phát (G 18A)
|
|
|
3.750.000
|
937.500
|
2.812.500
|
72
|
Bàn vi tính 3 ngăn 5 tầng
|
|
|
7.200.000
|
1.800.000
|
5.400.000
|
73
|
Máy chủ IBM
|
|
|
23.950.000
|
3.592.500
|
20.357.500
|
74
|
Máy tính cũ Compaq Case nằm
|
|
|
224.000.000
|
33.600.000
|
190.400.000
|
75
|
Máy lạnh LG 186 02 ngựa
|
|
|
42.800.000
|
6.420.000
|
36.380.000
|
76
|
Máy chiếu Panasonic + màn chiếu
|
|
|
53.100.000
|
7.965.000
|
45.135.000
|
77
|
Swich D_link 24 port
|
|
|
4.275.000
|
641.250
|
3.633.750
|
78
|
Ổn áp Lioa 50A
|
|
|
9.600.000
|
1.440.000
|
8.160.000
|
79
|
Âm li, loa, micro
|
|
|
1.750.000
|
262.500
|
1.487.500
|
80
|
Máy tính P4_2.4GHZ
|
|
|
6.500.000
|
975.000
|
5.525.000
|
81
|
Bàn vi tính
|
|
|
1.440.000
|
216.000
|
1.224.000
|
82
|
Đèn chiếu projector
|
|
|
9.164.348
|
1.374.652
|
7.789.696
|
83
|
Hộp đèn
|
|
|
2.150.000
|
322.500
|
1.827.500
|
84
|
Mái hiên
|
|
|
1.300.000
|
195.000
|
1.105.000
|
85
|
Bàn vi tính 3 vách ngăn
|
|
|
3.400.000
|
510.000
|
2.890.000
|
86
|
Bàn vi tính 2 vách ngăn
|
|
|
3.000.000
|
450.000
|
2.550.000
|
87
|
Bàn vi tính không vách ngăn
|
|
|
6.912.000
|
1.036.800
|
5.875.200
|
88
|
Ghế Hòa Phát G18C
|
|
|
11.200.000
|
1.680.000
|
9.520.000
|
89
|
Bàn Giáo viên
|
|
|
1.050.000
|
157.500
|
892.500
|
90
|
Bảng mica
90 x 120
|
|
|
450.000
|
67.500
|
382.500
|
91
|
Cửa nhôm
|
|
|
8.571.200
|
1.285.680
|
7.285.520
|
92
|
Swich 24 port
|
|
|
3.186.000
|
477.900
|
2.708.100
|
93
|
Cáp và phụ kiện các loại
|
|
|
8.800.000
|
1.320.000
|
7.480.000
|
94
|
Bàn EDV 3 không vách ngăn
|
|
|
1.379.400
|
68.970
|
1.310.430
|
95
|
Bộ bàn nhân viên
|
|
|
5.820.600
|
291.030
|
5.529.570
|
96
|
Màn hình LCD L510M
|
|
|
19.500.000
|
975.000
|
18.525.000
|
97
|
Máy in Canon L11121E
|
|
|
2.100.000
|
105.000
|
1.995.000
|
Tài sản vô hình
|
|
|
471.332.807
|
397.986.007
|
73.346.801
|
98
|
Tiền bản quyền Aptech Ấn Độ 5 năm (2002 - 2006)
|
|
|
461.132.807
|
396.286.007
|
64.846.801
|
99
|
Phần mềm kế toán misa
|
|
|
9.850.000
|
1.641.667
|
8.208.333
|
100
|
Chi phí nâng cấp phần mềm
|
|
|
350.000
|
58.333
|
291.667
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |