Công nghệ thông tin Bình Định sang hoạt động theo cơ chế tài chính của Nghị định số 115/2005/NĐ-cp ngày 05/9/2005 của Chính phủ chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉNH



tải về 273 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích273 Kb.
#23172

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH ĐỊNH


Số: 3240/QĐ-CTUBND






CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quy Nhơn. ngày 27 tháng 12 năm 2006


QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi Trung tâm Hỗ trợ phát triển

công nghệ thông tin Bình Định sang hoạt động theo cơ chế tài chính của

Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH


Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 12/2006/TTLT/BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006 của Liên bộ: Bộ Khoa học và Công nghệ - Tài chính - Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 709/TTr-SKHCN ngày 25/12/2006 (kèm theo Đề án chuyển đổi),



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê quyệt Đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định với một số nội dung chính như sau:

1. Tên đơn vị : Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định.

- Tên giao dịch quốc tế : BINH DINH CENTRE FOR DEVELOPMENTAL ASSISTANCE OF INFORMATION TECHNOLOGY.

- Tên viết tắt : CEDASIT

- Trụ sở chính : 68 Lê Duẩn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

2. Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định là tổ chức khoa học và công nghệ công lập được thực hiện việc chuyển đổi sang cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ đến năm 2010 trở thành tổ chức khoa học và công nghệ công lập hoạt động tự trang trải kinh phí để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ theo quy định.

3. Thời gian thực hiện việc chuyển đổi kể từ ngày 01/01/2007.

4. Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định được quy định tại các Quyết định số 81/2002/QĐ-UB ngày 22/7/2002 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định và Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ của Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định.

5. Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định được quyền:

a. Sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

b. Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định.

c. Được mở tài khoản để hoạt động sản xuất, kinh doanh tại ngân hàng theo quy định.

d. Được hưởng các ưu đãi về hoạt động khoa học và công nghệ và hoạt động sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ và Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT/BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006 của Liên bộ: Bộ Khoa học và Công nghệ - Tài chính - Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ.

6. Tài sản:

Tổng giá trị tài sản được giao quản lý và sử dụng khi chuyển đổi là: 3.141.736.774 đồng (ba tỷ, một trăm bốn mươi mốt triệu, bảy trăm ba mươi sáu nghìn, bảy trăm bảy mươi bốn đồng - phụ lục kèm theo).

7. Nhân lực:

7.1. Tổng số nhân lực của Trung tâm khi chuyển đổi là 18 người, trong đó:

- Lao động trong biên chế: 07 người.

- Lao động hợp đồng ngoài biên chế: 11 người.

7.2. Phương án sắp xếp bố trí lại nhân lực của Trung tâm khi chuyển đổi:

- Chuyển 01 nhân sự làm công tác quản trị mạng từ phòng Đào tạo sang phòng Công nghệ để thực hiện thêm nhiệm vụ mới của phòng.

- Tuyển dụng thêm 02 giáo viên cho phòng Đào tạo.

8. Về tài chính:

8.1. Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định được thực hiện các khoản thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

8.2. Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định có trách nhiệm tự trang trải kinh phí hoạt động từ ngày 01/01/2010 trở đi. Từ năm 2007 đến cuối năm 2009 được ngân sách cấp kinh phí trong quá trình thực hiện chuyển đổi từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học của tỉnh, gồm các nội dung sau:

- Kinh phí theo định mức biên chế và các khoản kinh phí bổ sung theo quy định của Nhà nước đối với số biên chế được UBND tỉnh giao.

- Hỗ trợ một phần kinh phí đường truyền để tiếp tục đẩy mạnh hoạt động đào tạo lập trình viên quốc tế theo dự toán hàng năm được UBND tỉnh giao.

Điều 2. Tổ chức chuyển đổi

1. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định tiến hành các bước tiếp theo trong việc thực hiện chuyển đổi Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định theo Đề án được duyệt.



2. Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định có trách nhiệm quản lý tài sản, tiền vốn được giao, thực hiện các quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật; xây dựng các phương án, đề án cụ thể trình cấp có thẩm quyền quyết định để tổ chức thực hiện nhằm nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm để đến năm 2010 đủ năng lực hoạt động theo hướng tự trang trải kinh phí hoạt động, nâng cao thu nhập người lao động và hoàn thành các chức năng, nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.





KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Bình
PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 3240/QĐ-CTUBND ngày 27/12/2006

của CTUBND tỉnh Bình Định)




STT

Tên, ký mã hiệu, quy cách TSCĐ

Số hiệu
TSCĐ


Số thẻ
TSCĐ


Nguyên giá

Hao mòn

Giá trị còn lại

A

B

C

D

1

2

3 = 1 – 2




Tổng số







3.141.736.774

1.321.134.575

1.820.602.199




Tài sản hữu hình







2.670.403.967

923.148.569

1.747.255.398

1

Cisco Router 2621







76.505.464

33.471.141

43.034.324

2

Cisco Catalys 2950G-48







125.286.658

54.812.913

70.473.745

3

Cisco PIX Firewall 515E







48.781.363

21.341.846

27.439.517

4

Web Server & máy trạm Workstation







202.225.625

88.473.711

113.751.914

5

IBM Computer 6824KVA Nestvista







693.197.608

303.273.954

389.923.655

6

Computer Made in Viet Nam







117.390.451

51.358.322

66.032.129

7

Cáp và phụ kiện







62.701.012

27.431.693

35.269.319

8

Overhead Projector







38.626.346

13.519.221

25.107.125

9

Màn hình cố định







7.295.149

2.553.302

4.741.847

10

Đường truyền Leased line







39.295.000

13.753.250

25.541.750

11

Projetor Panasonic







55.000.000

19.250.000

35.750.000

12

Màn hình Triod Educator di dộng







3.388.000

1.185.800

2.202.200

13

ghi Sony







1.500.400

656.425

843.975

14

Computer Việt Nam (15 inch)







19.692.444

8.615.444

11.077.000

15

Bộ lưu điện máy chủ







21.352.586

7. 473.405

13.879.181

16

Máy photo hiệu Mita







39.996.000

13.998.600

25.997.400

17

Máy in laser HP1200







6.000.500

2.100.175

3.900.325

18

Máy in màu Epson







6.411.900

2.244.165

4.167.735

19

Ổn áp Lioa







4.998.400

1.749.440

3.248.960

20

Điện thoại cố định







725.000

253.750

471.250

21

Tổng đài Panasonic, card, 8 máy con







12.205.593

4.271 .958

7.933.635

22

Đồng hồ treo tường







150.000

52.500

97.500

23

Máy điều hòa nhiệt độ LG 18.000







145.000.000

50.750.000

94.250.000

24

Máy điều hòa nhiệt độ LG 9.000







26.601.000

9.310.350

17.290.650

25

Bộ bàn ghế xoay







64.096.120

22.433.642

41.662.478

26

Bộ bàn ghế học viên gỗ xoan, hương







28.580.200

10.003.070

18.577.130

27

Bàn giáo viên gỗ hương







2.002.000

700.700

1.301.300

28

Ghế giáo viên







1.201.200

420.420

780.780

29

Bàn đặt máy vi tính







4.400.000

1.540.000

2.860.000

30

Bàn đặt máy vi tính (nhỏ)







1.750.000

612.500

1.137.500

31

Ghế xoay nhỏ







3.900.000

1.365.000

2.535.000

32

Bàn làm việc đặt Slide







500.000

175.000

325.000

33

Bàn kính 1m







420.000

147.000

273.000

34

Tủ trưng tài liệu, giáo trình







3.199.900

1.119.965

2.079.935

35

Tủ sắt đựng hồ sơ







2.600.000

910.000

1.690.000

36

Giá kê tạp chí, báo







695.470

243.415

452.056

37

Bảng tên trung tâm







5.809.330

2.033.266

3.776.065

38

Bảng lý thuyết thực hành







3.999.600

1.399.860

2.599.740

39

Bảng thông báo khung gỗ







2.399.100

839.685

1.559.415

40

Bảng mica khung sắt







750.000

262.500

487.500

41

Két sắt KS 0.6







3.500.000

1.225.000

2.275.000

42

Máy VT hiệu IBM







10.400.000

2.600.000

7.800.000

43

Máy VT hiệu Dell







2.600.000

650.000

1.950.000

44

Computer Việt Nam (17 inch)







49.996.800

12.499.200

37.497.600

45

Máy chiếu Projector Panasonic PT-LC55







36.379.430

9.094.858

27.284.573

46

Máy tính xách tay VN







20.131.090

5.032.773

15.098.318

47

Ổ đĩa tháo lắp Pocket Drive







2.213.400

553.350

1.660.050

48

Máy quét ESPSON 1670 Photo A4







3.514.315

878.579

2.635.736

49

Ghế xếp sắt xi hiệu Hòa Phát







3.900.000

975.000

2.925.000

50

Máy in CANON LBP 2000







14.460.725

3.615.181

10.845.544

51

Máy chụp ảnh Sony DSC-P8 3.2







7.304.240

1.826.060

5.478.180

52

Bàn tiếp khách Hòa Phát







800.000

200.000

600.000

53

Bàn đọc sách Hòa Phát







1.200.000

300.000

900.000

54

Bàn đặt máy tính







1.200.000

300.000

900.000

55

Bàn đặt máy tính có vách ngăn







2.575.000

643.750

1.931.250

56

Ghế xoay Hòa Phát







1.500.000

375.000

1.125.000

57

Tủ đựng hồ sơ Hòa Phát CAT 88G/88S







1.600.000

400.000

1.200.000

58

Tủ đựng hồ sơ Cat 118-21D







3.400.000

850.000

2.550.000

59

Tủ sắt đựng hồ sơ







1.400.000

350.000

1.050.000

60

Giá thư viện GS







950.000

237.500

712.500

61

Giá sách thư viện GS2 - 2K







1.700.000

425.000

1.275.000

62

Giá thư viện Hòa Phát FS410







1.225.000

306.250

918.750

63

Giá thư viện GS5-2K







2.100.000

525.000

1.575.000

64

Modem Pandatel







21.476.000

3.221.400

18.254.600

65

Modem ADSL







1.850.000

277.500

1.572.500

66

Máy tính cũ Compaq Case nằm







102.900.000

25.725.000

77.175.000

67

Swich Compex







4.100.000

1.025.000

3.075.000

68

Cáp và phụ kiện toàn bộ trung tâm







15.000.000

3.750.000

11.250.000

69

Tủ đựng hồ sơ Cas







1.850.000

462.500

1.387.500

70

Ổn áp Lioa







2.200.000

550.000

1.650.000

71

Ghế Hòa Phát (G 18A)







3.750.000

937.500

2.812.500

72

Bàn vi tính 3 ngăn 5 tầng







7.200.000

1.800.000

5.400.000

73

Máy chủ IBM







23.950.000

3.592.500

20.357.500

74

Máy tính cũ Compaq Case nằm







224.000.000

33.600.000

190.400.000

75

Máy lạnh LG 186 02 ngựa







42.800.000

6.420.000

36.380.000

76

Máy chiếu Panasonic + màn chiếu







53.100.000

7.965.000

45.135.000

77

Swich D_link 24 port







4.275.000

641.250

3.633.750

78

Ổn áp Lioa 50A







9.600.000

1.440.000

8.160.000

79

Âm li, loa, micro







1.750.000

262.500

1.487.500

80

Máy tính P4_2.4GHZ







6.500.000

975.000

5.525.000

81

Bàn vi tính







1.440.000

216.000

1.224.000

82

Đèn chiếu projector







9.164.348

1.374.652

7.789.696

83

Hộp đèn







2.150.000

322.500

1.827.500

84

Mái hiên







1.300.000

195.000

1.105.000

85

Bàn vi tính 3 vách ngăn







3.400.000

510.000

2.890.000

86

Bàn vi tính 2 vách ngăn







3.000.000

450.000

2.550.000

87

Bàn vi tính không vách ngăn







6.912.000

1.036.800

5.875.200

88

Ghế Hòa Phát G18C







11.200.000

1.680.000

9.520.000

89

Bàn Giáo viên







1.050.000

157.500

892.500

90

Bảng mica

90 x 120








450.000

67.500

382.500

91

Cửa nhôm







8.571.200

1.285.680

7.285.520

92

Swich 24 port







3.186.000

477.900

2.708.100

93

Cáp và phụ kiện các loại







8.800.000

1.320.000

7.480.000

94

Bàn EDV 3 không vách ngăn







1.379.400

68.970

1.310.430

95

Bộ bàn nhân viên







5.820.600

291.030

5.529.570

96

Màn hình LCD L510M







19.500.000

975.000

18.525.000

97

Máy in Canon L11121E







2.100.000

105.000

1.995.000

Tài sản vô hình







471.332.807

397.986.007

73.346.801

98

Tiền bản quyền Aptech Ấn Độ 5 năm (2002 - 2006)







461.132.807

396.286.007

64.846.801

99

Phần mềm kế toán misa







9.850.000

1.641.667

8.208.333

100

Chi phí nâng cấp phần mềm







350.000

58.333

291.667


tải về 273 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương