BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Tên chương trình: Kinh doanh thương mại (Commerce)
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo : Kinh doanh thương mại (Commerce)
Mã ngành : 51.34.01.21
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số 1160 ngày 19/9/2013
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân cao đẳng ngành Kinh doanh thương mại có phẩm chất chính trị, sức khỏe tốt; có kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội; có kiến thức chuyên sâu về kinh tế và kinh doanh thương mại; có khả năng tư duy độc lập và tư duy sáng tạo.
I.2. Mục tiêu cụ thể:
Tốt nghiệp cao đẳng, cử nhân cao đẳng ngành Kinh doanh Thương mại có phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
-
Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; có hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; không ngừng học hỏi để nâng cao năng lực và trình độ.
-
Có kiến thức nền tảng về kinh tế - xã hội: hiểu và phân tích ảnh hưởng của kinh tế - xã hội đến hoạt động thương mại, hoạt động của doanh nghiệp.
-
Tổ chức thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu, kinh doanh và marketing tại doanh nghiệp và trung tâm thương mại.
-
Có kỹ năng nghề nghiệp: Thành thạo trong tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại.
-
Có các kỹ năng mềm: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ (tiếng Anh tối thiểu đạt TOEIC 350 điểm hoặc tương đương) phục vụ công việc chuyên môn.
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
-
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 90 TC (không kể khối lượng kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
PHÂN BỔ KIẾN THỨC
KHỐI KIẾN THỨC
|
Tổng
|
Kiến thức
bắt buộc
|
Kiến thức
tự chọn
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
(%)
|
I. Kiến thức giáo dục đại cương
|
29
|
32
|
26
|
90
|
3
|
10
|
Kiến thức chung
|
20
|
22
|
20
|
100
|
0
|
0
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
3
|
3.3
|
0
|
0
|
3
|
100
|
Toán và khoa học tự nhiên
|
6
|
6.6
|
6
|
100
|
0
|
0
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
61
|
68
|
49
|
80,3
|
12
|
19,7
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
24
|
27
|
21
|
78
|
3
|
12
|
Kiến thức ngành
|
37
|
41
|
28
|
76
|
9
|
24
|
Cộng
|
90
|
100
|
75
|
83,3
|
15
|
16,7
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |