|
Đặc điểm từ ngữ và câu văn trong tập truyện ngắn Hương rừng Cà Mau của Sơn Nam. NV05/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Huỳnh Kim Tường Vi
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Các phương diện trần thuật trong tiểu thuyết Tám triều vua Lý của Hoàng Quốc Hải. NV06/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Lê Thị Thu Trang
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đến văn hóa Việt Nam. LS01/2011
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Dương Thị Ngọc Minh
|
04/2011 đến 12/2011
|
25.000.000
|
|
Quan hệ Ấn Độ - Trung Quốc giai đoạn 1991 – 2000. LS02/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Đinh Hồng Khoa
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Đài Loan trong quan hệ Mĩ – Trung Quốc (1972 – 1991) . LS03/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Nguyễn Thế Hồng
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Vai trò của căn cứ Long Hưng trong quá trình khôi phục lực lượng của Nguyễn Ánh (1787 – 1789) . LS04/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Liêu Thị Linh
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Chiến lược “ngoại giao văn hóa” của Trung Quốc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh lạnh. LS05/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Tăng Thái Thuỵ Ngân Tâm
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Triết lý khoa học của Thomas Samuel Kuhn trong tác phẩm “Cấu trúc các cuộc cách mạng khoa học”. CT01/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Nguyễn Thái Hoà
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Tư tưởng về con người trong di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh và việc vận dụng nhằm xây dựng con người ở nước ta. CT02/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Nguyễn Công Lập
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo cải cách thể chế hành chính nhà nước từ 2001 đến 2011. CT03/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Lê Thanh Dũng
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Phật giáo Hòa Hảo và ảnh hưởng của nó đối với đời sống văn hóa tinh thần của nhân dân Đồng Tháp hiện nay. CT04/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Mai Thị Thanh
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Bản sắc văn hoá Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hoá hiện nay. VH01/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Trần Hoàng Phong
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Lễ hội Gò Tháp ở Tháp Mười, Đồng Tháp. VH02/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Trần Văn Thành
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Xây dựng các giải pháp khả thi trong công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. ĐL01/2011
Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Long
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long. ĐL02/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Tôn Sơn
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại do xói lở bờ sông Tiền tỉnh Đồng Tháp. ĐL03/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Trịnh Phi Hoành
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Thực thi quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật Việt Nam. PL01/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Dương Đình Công
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Nghiên cứu cải tiến chương trình giảng dạy phổ tu môn Bóng bàn cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất Trường ĐH Đồng Tháp. TC01/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Ngô Trần Thiên Hương
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Đánh giá sự phát triển thể lực chuyên môn của nam sinh viên chuyên sâu Cầu lông khoá 2008 và 2009 Trường Đại học Đồng Tháp sau khi kết thúc môn học thể thao nâng cao. TC02/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Phạm Việt Thanh
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Nghiên cứu sự phát triển thể lực chung của sinh viên không chuyên sau khi học môn Bóng chuyền tự chọn Trường Đại học Đồng Tháp. TC03/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Phạm Hùng Dũng
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Nghiên cứu lựa chọn các bài tập phát triển thể lực chuyên môn Bóng chuyền tự chọn cho sinh viên Trường Đại học Đồng Tháp. TC04/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Phạm Hiền Chương
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Phân tích hiệu quả kinh tế của nông hộ sản xuất lúa ở huyện Thanh Bình tỉnh Đồng Tháp. KT01/2011
Chủ nhiệm đề tài: CN. Nguyễn Hoàng Trung
|
04/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Nâng cao chất lượng cuộc sống của các hộ gia đình có người di cư. S2011.04.46
Chủ nhiệm đề tài: CN. Lê Thị Loan
|
06/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Hoàn thiện công tác kế toán nhằm tăng cường kiểm soát chi thường xuyên tại Trường Đại học Đồng Tháp. S2011.04.47
Chủ nhiệm đề tài: CN. Trần Thị Lụa
|
06/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Trường Đại học Đồng Tháp. S2011.04.48
Chủ nhiệm đề tài: CN. Phạm Xuân Viễn
|
06/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Việc thực hiện chính sách an sinh xã hội trẻ em tại tỉnh Đồng Tháp. Thực trạng và giải pháp. S2011.04.49
Chủ nhiệm đề tài: CN. Kiều Văn Tu
|
06/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Sự phát triển thể lực nam khoá 2008 -2012 Trường Đại học Đồng Tháp thông qua hoạt động dạy học Giáo dục Thể chất theo hình thức tự chọn môn học. Thực trạng và giải pháp. S2011.04.50
Chủ nhiệm đề tài: CN. La Văn Liêm
|
06/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Động cơ học tập của sinh viên khoa Giáo dục Thể chất, Trường Đại học Đồng Tháp. Thực trạng và giải pháp. S2011.04.51
Chủ nhiệm đề tài: CN. Phạm Thanh Tùng
|
06/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
|
Đánh giá hệ thống bài tập thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu bóng rổ nam ở Trường Đại học Đồng Tháp. S2011.04.52
Chủ nhiệm đề tài: CN. Trần Anh Hào
|
06/2011 đến 12/2011
|
13.000.000
|
III
|
Đề tài KH&CN cấp Cơ sở của cán bộ, giảng viên
|
|
|
|
Xây dựng chương trình cho các môn học thuộc bộ môn PPDH Toán trong chương trình liên thông Đại học Sư phạm Toán. CS2011.01.01
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Dương Hoàng
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.200.000
|
|
Các đề tách và định lý Matheron. CS2011.01.02
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Thanh Lý
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.000.000
|
|
Những sai sót thường gặp của sinh viên khi tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất. CS2011.01.03
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thành Nghĩa
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.200.000
|
|
Ánh xạ phủ compắc trong hệ Ponomarev suy rộng. CS2011.01.04
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Văn Dũng
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.700.000
|
|
Về một phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng Carrier với điều kiện biên không thuần nhất. CS2011.01.05
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Trung Hiếu
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.200.000
|
|
Tăng cường năng lực tiếp cận kiến thức theo quan điểm kiến tạo cho sinh viên cao đẳng qua dạy học môn Hình học sơ cấp và thực hành giải toán. CS2011.01.06
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Võ Xuân Mai
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.200.000
|
|
Sự tồn tại và tính liên tục của tập nghiệm cho một số bài toán tựa cân bằng vectơ phụ thuộc tham số. CS2011.01.07
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Văn Hưng
|
06/2011 đến 05/2012
|
9.100.000
|
|
Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Phương pháp dạy học đại cương Toán cho hệ đào tạo giáo viên trung học cơ sở. CS2011.01.08
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Kiều
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.200.000
|
|
Về môđun giả Buchsbaum. CS2011.01.09
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Ngô Tấn Phúc
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.200.000
|
|
Tập đóng suy rộng và tập mở suy rộng trong không gian Tôpô. CS2011.01.10
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Huỳnh Ngọc Cảm
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.200.000
|
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý nghiệp vụ các tổ bộ môn tại Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.11
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Đặng Quốc Bảo
|
06/2011 đến 05/2012
|
20.000.000
|
|
Thiết kế website thông tin và diễn đàn trao đổi kinh nghiệm học tập tại Khoa Công nghệ Thông tin. CS2011.01.12
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Hữu Duyệt
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.200.000
|
|
Giải pháp quản lý sinh viên nội trú ở ký túc xá Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.13
Chủ nhiệm đề tài: CN. Nguyễn Thị Sen
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.900.000
|
|
Vận dụng phương pháp dạy học tích cực vào Toán 1 cho sinh viên tiểu học. CS2011.01.14
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Hữu Hiệu
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.700.000
|
|
Nghiên cứu đặc điểm thích nghi hình thái – cấu tạo và sinh thái của một số loài thực vật điển hình ở Khu du lịch sinh thái Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. CS2011.01.15
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Bé Nhanh
|
06/2011 đến 05/2012
|
10.700.000
|
|
Nghiên cứu sản xuất giống cua đồng Somanniathelphusa sinensis, Bott, 1970. CS2011.01.16
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Hữu Tân
|
06/2011 đến 12/2011
|
34.940.000
|
|
Khảo sát diễn biến nồng độ H2S, nhiệt độ và pH trong ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmuss) thâm canh. CS2011.01.17
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Diễm Kiều
|
06/2011 đến 05/2012
|
10.700.000
|
|
Nghiên cứu hàm lượng đạm nitrite, nitrate trong nước ao nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmuss) thâm canh. CS2011.01.18
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Võ Ngọc Thanh
|
06/2011 đến 05/2012
|
10.700.000
|
|
Bồi dưỡng năng lực tự học cho sinh viên ngành sư phạm hóa học Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.19
Chủ nhiệm đề tài: TS. Dương Huy Cẩn
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.900.000
|
|
Khảo sát thành phần hóa học của quả quất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. CS2011.01.20
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Trần Thị Ngọc Anh
|
06/2011 đến 05/2012
|
10.700.000
|
|
Làm giàu metyleugenol từ tinh dầu hương nhu (ocimum gratissmum) và khảo sát hoạt tính sinh học. CS2011.01.21
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Thị Thanh Xuân
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.600.000
|
|
Điều tra các loài rau làm thuốc phổ biến ở huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp và giá trị sử dụng của chúng. CS2011.01.22
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Phạm Thị Thanh Mai
|
06/2011 đến 05/2012
|
37.202.000
|
|
Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của giun đất ở huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. CS2011.01.23
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Tình
|
06/2011 đến 05/2012
|
10.800.000
|
|
Khảo sát khả năng tổng hợp protease của chủng vi khuẩn phân lập từ các ao nuôi cá Tra thuộc huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. CS2011.01.24
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Hữu Bình
|
06/2011 đến 05/2012
|
36.707.000
|
|
So sánh hiệu quả các quy trình tiêm phòng cúm H5N1 trên vịt chạy đồng tại tỉnh Đồng Tháp. CS2011.01.25
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Hà Huỳnh Hồng Vũ
|
06/2011 đến 05/2012
|
10.400.000
|
|
Các biện pháp hình thành năng lực và kỹ năng sư phạm cho sinh viên ngành Giáo dục Mầm non Trường Đại học Đồng Tháp theo chuẩn nghề nghiệp. CS2011.01.26
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Văn Bản
|
06/2011 đến 05/2012
|
9.900.000
|
|
Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ cho sinh viên Khoa Địa lí, Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.27
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Thanh Bình
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.400.000
|
|
Phương pháp sử dụng máy chiếu trong dạy học Địa lý. CS2011.01.28
Chủ nhiệm đề tài: CN. Phạm Thị Đoan Trang
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.900.000
|
|
Vận dụng phương pháp dạy học tích cực vào giảng dạy Địa lí ở trường trung học phổ thông Thiên Hộ Dương. CS2011.01.29
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thanh Tâm
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.600.000
|
|
Nghiên cứu tiềm năng, thực trạng và giải pháp phát triển ngành trồng cây ăn quả tỉnh Đồng Tháp. CS2011.01.30
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Hoàng Thị Việt Hà
|
06/2011 đến 05/2012
|
9.700.000
|
|
Xây dựng bản đồ đất tại huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo hệ thống phân loại WRB 2006. CS2011.01.31
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Phùng Thái Dương
|
06/2011 đến 05/2012
|
9.000.000
|
|
Tích hợp giáo dục biến đổi khí hậu toàn cầu qua môn địa lí THPT. CS2011.01.32
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.500.000
|
|
Các hình thức kiểm tra và đánh giá việc tự học môn đọc hiểu của sinh viên năm II chuyên ngành tiếng Anh, tiếng Trung Quốc tại Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.33
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Bùi Thị Kim Hằng
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.400.000
|
|
Nâng cao kỹ năng học từ vựng cho sinh viên Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.34
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Thái Thị Kim Diệu
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.700.000
|
|
Nội dung và đặc điểm ngôn ngữ trong các bài diễn văn nhậm chức Tổng thống Mỹ. CS2011.01.35
Chủ nhiệm đề tài: TS. Đỗ Minh Hùng
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.000.000
|
|
Nghiên cứu thực tiễn giảng dạy về hiệu quả của quá trình viết tự do đối với khả năng viết tiếng Anh của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh năm thứ II, năm học 2011-2012. CS2011.01.36
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Trần Thị Hiền
|
06/2011 đến 05/2012
|
9.000.000
|
|
Định hướng các hoạt động ngoại khóa hỗ trợ sinh viên Trường Đại học Đồng Tháp ngành tiếng Trung Quốc, tiếng Anh. CS2011.01.37
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Văn Tám
|
06/2011 đến 05/2012
|
9.200.000
|
|
Dạy và học Ngữ pháp tiếng Anh chương trình chuẩn ở trường THPT, tỉnh Đồng Tháp- Thực trạng và giải pháp. CS2011.01.38
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Ngô Ái Tường
|
06/2011 đến 05/2012
|
29.018.000
|
|
So sánh đối chiếu ngôn ngữ và văn hóa qua tục ngữ Anh - Việt. CS2011.01.39
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Phạm Văn Tặc
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.700.000
|
|
Sử dụng bài giảng có ứng dụng công nghệ thông để nâng cao động cơ học tập đối với môn đọc hiểu của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh năm II. CS2011.01.40
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Hồng Phương Thảo
|
06/2011 đến 05/2012
|
9.400.000
|
|
Xây dựng và sử dụng trò chơi dạy học nhằm tích cực hóa hoạt động học tập của sinh viên sư phạm trong dạy học môn Giáo dục học ở Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.41
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Kim Chuyên
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.400.000
|
|
Thiết kế bộ công cụ tự học nhằm nâng cao hiệu quả lĩnh hội môn Giáo dục học đại cương cho sinh viên sư phạm Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.42
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.000.000
|
|
Tích hợp giáo dục môi trường trong dạy học môn Khoa học lớp 4 ở một số trường Tiểu học thành phố Cao Lãnh. CS2011.01.43
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Hoàng Thị Khuyến
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.500.000
|
|
Rèn luyện các kỹ năng công cụ cho sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học đáp ứng mục tiêu đào tạo. CS2011.01.44
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Hồ Thị Thu Hà
|
06/2011 đến 05/2012
|
10.200.000
|
|
Một số giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy phân môn Thủ công lớp 1, 2 và 3 ở các trường Tiểu học, tỉnh Đồng Tháp. CS2011.01.45
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Thị Mỹ Trà
|
06/2011 đến 05/2012
|
8.600.000
|
|
Thực trạng và giải pháp hoạt động tự học của sinh viên ngành sư phạm lịch sử trong đào tạo tín chỉ ở Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.46
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Phạm Xuân Vũ
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.800.000
|
|
Tư duy lý luận của Đảng ta về kinh tế thị trường XHCN ở nước ta từ năm 1986 đến nay. CS2011.01.47
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lại Thị Lý
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.200.000
|
|
Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác chủ nhiệm lớp trong đào tạo học chế tín chỉ ở Khoa Giáo dục chính trị, Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.48
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Thị Lệ Hoa
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.800.000
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đối ngoại và sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. CS2011.01.49
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Kim Oanh
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.200.000
|
|
Quan niệm của John Dewey về giáo dục và ý nghĩa của nó đối với việc đổi mới giáo dục ở Việt Nam hiện nay. CS2011.01.50
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Văn Tùng
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.500.000
|
|
Lục bát trong nền thơ đương đại Việt Nam . CS2011.01.51
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Chính
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.900.000
|
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên cho sinh viên ngành Sư phạm Ngữ văn ở Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.52
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Bộ
|
06/2011 đến 05/2012
|
10.100.000
|
|
Ba mươi lăm năm (1975 – 2010) truyện ngắn Đồng Tháp – Nhìn từ góc độ giá trị nội dung và nghệ thuật. CS2011.01.53
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Phước Hiểu
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.400.000
|
|
Bồi dưỡng năng lực tự học cho sinh viên Đại học Đồng Tháp với sự hỗ trợ của website thông qua chương năng lượng và cơ học chất lưu. CS2011.01.54
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Hoàng Anh
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.700.000
|
|
Thực trạng và phương pháp tổ chức hoạt động ngoại khóa ở trường trung học phổ thông. CS2011.01.55
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Phạm Thị Mỹ Hạnh
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.500.000
|
|
Vận dụng các dấu hiệu của bài tập sáng tạo nhằm phát triển tư duy của sinh viên trong quá trình dạy học Vật lý đại cương. CS2011.01.56
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Hà Thái Thủy Lê
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.700.000
|
|
Bồi dưỡng năng lực tự học thông qua vận dụng quy trình đọc sách phần Nhiệt học môn Vật lý đại cương của sinh viên Khoa Vật lý Trường Đại học Đồng Tháp theo học chế tín chỉ. CS2011.01.57
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Hồng Nhung
|
06/2011 đến 05/2012
|
9.800.000
|
|
Khảo sát tiết diện sinh Neutron theo phân bố trong phản ứng (P, N) với các mức năng lượng khác nhau lên bia Niken và bia chì. CS2011.01.58
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Quốc Thái
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.700.000
|
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả học nhóm của sinh viên Khoa Vật lý Trường Đại học Đồng Tháp. CS2011.01.59
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Trần Thị Thanh Thư
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.500.000
|
|
Nghiên cứu động học phát xung ngắn Laser màu có buồng cộng hưởng quenching với chất màu rắn PM597/PMMA. CS2011.01.60
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Lê Thị Ngọc Tú
|
06/2011 đến 05/2012
|
7.500.000
|