UBND TỈNH PHÚ THỌ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
T RƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Ảnh
(3x4)
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC:
Họ và tên: CAO Phi Bằng
Giới tính: Nam Dân tộc: Kinh
Ngày, tháng, năm sinh: 12/04/1981
Nơi sinh: Hưng Yên
Địa chỉ liên lạc: 17 Trần Nguyên Hãn, Bến Gót, Việt Trì, Phú Thọ/Khoa KHTN, Trường ĐHHV, Phú Thọ
Điện thoại cơ quan: Điện thoại nhà riêng:
Điện thoại di động: 09 04 92 24 12
Email: phibang.cao@hvu.edu.vn hoặc phibang.cao@gmail.com
Chức vụ và đơn vị công tác: Phó trưởng khoa Khoa Khoa học Tự nhiên
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
-
Quá trình đào tạo
Thời gian
|
Bậc đào tạo
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Cơ sở đào tạo
|
Tên đồ án, luận văn,
luận án…
|
10/2009-10/2013
|
Tiến sĩ
|
Sinh học thực vật (Phát triển thực vật)
|
Trường Đại học Paul Sapatier (Toulouse III), CH Pháp
|
Rôle des facteurs de transcription CBF dans le contrôle du développement de l’Eucalyptus en condition de stress
|
10/2004-12/2006
|
Thạc sĩ
|
Sinh lí thực vật
|
Trường ĐHSP Hà Nội, Việt Nam
|
So sánh một số chỉ tiêu sinh lí của cây Bạch đàn nâu (Eucalyptus urophylia) và Bạch đàn trắng (E.camaldulelsis) dưới ảnh hưởng của Supe lân và nhôm hoạt tính ở thời kì vườn ươm
|
9/1999-6/2003
|
Cử nhân
|
Sư phạm Sinh học - KTNN
|
Trường ĐHSP Hà Nội, Việt Nam
|
| -
Các khóa đào tạo ngắn hạn (nếu có)
Thời gian
|
Nội dung đào tạo
|
Đơn vị đào tạo
|
Kết quả
|
1/2013 – 06/2013
|
Tiếng anh (TOEIC)
|
Trường Đại học Paul Sapatier (Toulouse III), CH Pháp
|
|
2/2013
|
Quản lí thông tin khoa học (Maitriser l'information scientifique)
|
Trường Tiến sĩ (ED) SEVAB, CH Pháp
|
|
1/2013
|
Viết báo cáo khoa học (Rédaction scientifique)
|
Trường Tiến sĩ (ED) SEVAB, CH Pháp
|
|
01/2013
|
Thống kê trong sinh học (Méthodes statistiques appliquées à la biologie)
|
Trung tâm Nghiên cứu khoa học Quốc gia (CNRS), CH Pháp
|
|
11/2012
|
Researcher ID
|
Thomson Reuters, USA
|
|
11/2012
|
Web of Knowledge
|
Thomson Reuters, USA
|
|
11/2012
|
Công cụ EndNote Web (Outil Endnote Web)
|
Thomson Reuters, USA
|
|
3/2012
|
RT-qPCR
|
Trung tâm nghiên cứu các khoa học thực vật (LRSV, UMR5546 UPS/CNRS), CH Pháp
|
|
5/2011
|
Tin sinh học (Bioinfomatique)
|
Trung tâm Nghiên cứu khoa học Quốc gia (CNRS), CH Pháp
|
|
1/2011 – 5/2011
|
Tiếng pháp (Français)
|
Trường Đại học Paul Sapatier (Toulouse III), CH Pháp
|
|
5/2010
|
Quản lí dự án (Gestion du projet)
|
Trường Đại học Paul Sapatier (Toulouse III), CH Pháp
|
| -
Trình độ lý luận chính trị
Năm công nhận
|
Trình độ lý luận chính trị
|
2015
|
Trung cấp
| -
Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ
|
Mức độ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Tiếng Pháp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tiếng Anh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC:
Thời gian
|
Đơn vị công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
5/2006 đến nay
|
Trường ĐH Hùng Vương
|
Giảng viên
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
-
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học đã chủ trì hoặc tham gia
Thời gian thực hiện
|
Tên đề tài, dự án
|
Cấp quản lý đề tài
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu /chưa nghiệm thu)
|
2014-2016
|
Nghiên cứu lựa chọn và xây dựng quy trình nhân giống một số loài phong lan có giá trị của Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào
|
Tỉnh Phú Thọ
|
Chủ nhiệm đề tài
|
chưa nghiệm thu
|
2015
|
So sánh một số đặc điểm sinh lí, hóa sinh của hai giống hồng Gia Thanh và Hạc Trì được trồng ở Phú Thọ
|
Trường ĐH Hùng Vương
|
Chủ nhiệm đề tài
|
chưa nghiệm thu
|
2014
|
Xác định và phân tích in silico một số họ gen liên quan tới sự phát triển và khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của môi trường ở cây quýt đường (Citrus clementina)
|
Trường ĐH Hùng Vương
|
Chủ nhiệm đề tài
|
đã nghiệm thu
| -
Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước/nước ngoài
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả)
|
2015
|
Explosive tandem and segmental duplications of multigenic families in Eucalyptus grandis
|
Genome Biology and Evolution:7(4):1068–1081
|
Đồng tác giả chính
|
2015
|
Genome-wide analysis of the AP2/ERF family in Eucalyptus grandis an intriguing over-representation of stress-responsive DREB1/CBF Genes
|
PLoS ONE 10(4):e0121041
|
Tác giả chính
|
2015
|
Đặc điểm và sự biểu hiện của hai họ protein late embryogenesis abundant (lea) ở đậu tương (Glycine max)
|
Tạp chí Sinh học, tập 37, số 2: 170-183
|
Tác giả chính
|
2015
|
Phân tích họ gen -amylase ở cây đậu tương (Glycine max)
|
Tạp chí Sinh học, tập 37, số 1E: 165-176
|
Tác giả chính
|
2015
|
Các họ gen liên quan tới sự sinh tổng hợp ethylene ở cây quýt đường (Citrus clementina L.): II. 1-Amino-cyclopropane-1-carboxylic acid synthase (ACS)
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học tập 13, số 1:93-103
|
Tác giả chính
|
2015
|
Xác định, xếp loại và nghiên cứu sự biểu hiện của các gen Dehydrin ở cây vừng (Sesamum indicum L.)
|
Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội,tập 60, số 4: 121-126
|
Đồng tác giả chính
|
2015
|
Nghiên cứu đặc điểm và sự biểu hiện của các gen beta-cyanoalanine synthase của cây sắn (Manihot esculenta Crantz) bằng các phương pháp tin sinh học
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, sô 7(92): 76-79
|
Tác giả chính
|
2015
|
Xác định và phân tích in silico các gen DREB2 ở cây quýt (Citrus clementina)
|
Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội,tập 60, số 4: 127-131
|
Tác giả chính
|
2015
|
Đặc trưng hóa và khảo sát sự biểu hiện của các gen CBF ở cây quýt đường (Citrus clementina) bằng phương pháp in silico
|
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 5: 3-9
|
Tác giả chính
|
2014
|
Các họ gen liên quan tới sự sinh tổng hợp ethylene ở cây quýt đường (Citrus clementina L.): I. S-Adenosylmethionine Synthetase (SAM)
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học tập 12, số 4:679-689
|
Tác giả chính
|
2014
|
Xác định và phân tích in silico họ gen KNOX ở cây quýt đường (Citrus clementina )
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học tập 12, số 1: 113-123
|
Tác giả chính
|
2014
|
Xác định hàm lượng lipit, chất khoáng, axit béo và các chỉ số hóa sinh trong hạt vừng (Sesamum indincum L.)
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 12, số 7: 1029-1033
|
Đồng tác giả
|
2014
|
Mô tả đặc điểm hóa và khảo sát sự biểu hiện của họ gen dehydrin ở cây quýt đường (Citrus clementina)
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 12, số 7: 1134-1139
|
Tác giả chính
|
2014
|
Xác định một sốgen Dehydrin ởcây sồi Châu Âu (Fagus sylvatica) bằng phương pháp in silico
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tựnhiên và Công nghệ, Tập 30, Số1S (2014) 16-23
|
Đồng tác giả
|
2014
|
Genomics of Cold Hardiness in Woody Plants
|
Critical Review in Plant Sciences, 33:92–124 (Special issue - Genomics, functional genomics and biotechnology of abiotic stress tolerance in specialty crops)
|
Đồng tác giả
|
2013
|
Transcript profiling combined with functional annotation of 2,662 ESTs provides a molecular picture of Eucalyptus gunnii cold acclimation
|
Trees, Vol 27 (6): 1713-1735
|
Đồng tác giả chính
| -
Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước/quốc tế
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả)
|
2015
|
Các protein vận chuyển đồng (cu2+) ở cây họ đậu (Fabaceae)
|
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc BIO DANANG 2015
|
Đà Nẵng, Việt Nam
|
đồng tác giả
|
2015
|
Towards elucidating the role of DREB1 and DREB2 in Eucalyptus plants under abiotic stresses in leaves, stems or roots
|
IUFRO Tree biotechnology Meeting
|
Florence, Italy
|
đồng tác giả
|
2014
|
xác định và phân tích in silico họ tác nhân điều hòa phiên mã homeodomain KNOX ở cây quýt đường (Citrus clementina)
|
Hội thảo khoa học Sinh lí thực vật toàn quốc 2014
|
Hà Nội, Việt Nam
|
Tác giả
|
2013
|
Functional analysis of two Eucalyptus CBFs (C-repeat binding factors) involved in cold tolerance
|
SPS Conference: Plant signalling in a changing environment
|
Paris, France
|
Tác giả
| -
Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước
Năm
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức trao tặng
|
2014
|
Giải nhất Tài năng khoa học trẻ
|
Trường Đại học Hùng Vương
| -
Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học
- Lĩnh vự nghiên cứu quan tâm:
+ Sinh lí – hóa sinh thực vật (chống chịu, sinh trưởng phát triển và năng suất cây trồng…)
+ Công nghệ sinh học thực vật (công nghệ gen, nuôi cấy mô tế bào …)
+ Genomic và tin sinh học
Việt Trì, ngày 11 tháng 11 năm 2015
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |