ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 916/QĐ-CTSV
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Đội tuyển sinh viên tham dự Kỳ thi Olympic Tin học sinh viên toàn quốc lần thứ XIX và Kỳ thi ACM/ICPC Việt Nam năm 2010
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Căn cứ Quy định về Tổ chức và Hoạt động của Đại học Quốc gia Hà Nội được ban hành theo quyết định số 600/TCCB ngày 01/10/2001 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội quy định nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng trường đại học thành viên;
Căn cứ Thông báo của Ban Tổ chức Olympic Tin học sinh viên Việt nam và Kỳ thi ACM/ICPC Việt Nam năm 2010;
Căn cứ kết quả thi chọn đội tuyển được tổ chức vào ngày 25/9/2010 và Tờ trình ngày 22/10/2010 về việc “Thành lập các đội thi Olympic và ACM/ICPC năm 2010” của Ông Chủ nhiệm khoa Công nghệ Thông tin;
Xét đề nghị của Chủ nhiệm khoa Công nghệ Thông tin và Trưởng phòng Công tác sinh viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Đội tuyển sinh viên Trường Đại học Công nghệ tham dự Kỳ thi Olympic Tin học sinh viên toàn quốc lần thứ XIX kết hợp với Kỳ thi lập trình sinh viên quốc tế ACM/ICPC Việt Nam năm 2010 tổ chức tại Trường Đại học Công nghệ, từ ngày 23/11/2010 đến ngày 26/11/2010, gồm 43 sinh viên có tên trong danh sách kèm theo, dự thi ở các Khối thi tương ứng.
Điều 2. Các sinh viên có tên ở Điều 1 được hưởng các quyền lợi và phải thực hiện các nghĩa vụ của sinh viên tham dự kỳ thi Olympic.
Điều 3. Các Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính, Công tác sinh viên, Đào tạo, Kế hoạch - Tài vụ; các Chủ nhiệm khoa Công nghệ Thông tin, Điện tử Viễn thông; các sinh viên có tên ở Điều 1; các Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Tổ chức OLP’10;
- Lưu CTSV, TC-HC. ( Đã ký )
PGS.TS. Nguyễn Việt Hà
DANH SÁCH SINH VIÊN
(kèm theo Quyết định số: 916/QĐ-CTSV, ngày 27 tháng 10 năm 2010)
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Khối dự thi OLP
|
Đội ACM
| -
|
Bùi Tiến Thành
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
Siêu cúp
|
ACM 1
| -
|
Nguyễn Văn Bồng
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
Siêu cúp
|
ACM 1
| -
|
Vũ Ngọc Quang
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
Siêu cúp
|
ACM 1
| -
|
Phạm Thị Minh Trang
|
QH-2010-I/CQ-C-A
|
Siêu cúp
|
ACM 8
| -
|
Trần trung Hiếu
|
QH-2010-I/CQ-C-A
|
Siêu cúp
|
ACM 2
| -
|
Bùi Huy
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
Chuyên tin
|
ACM 5
| -
|
Khuất Văn Phiến
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
Chuyên tin
|
ACM 6
| -
|
Vũ Thanh Tú
|
QH-2009-I/CQ-C-C
|
Chuyên tin
|
ACM 9
| -
|
Trương Đức Kiên
|
QH-2007-I/CQ-C-A
|
PM nguồn mở 1
|
| -
|
Nguyễn Bảo Ngọc
|
QH-2007-I/CQ-C-A
|
PM nguồn mở 1
|
| -
|
Nguyễn Thành Đức
|
QH-2007-I/CQ-C-A
|
PM nguồn mở 1
|
| -
|
Nguyễn Minh Hoàng
|
QH-2008-I/CQ-C-C
|
PM nguồn mở 2
|
| -
|
Nguyễn Thành Công
|
QH-2007-I/CQ-C-C
|
PM nguồn mở 2
|
ACM 4
| -
|
Bùi Văn Thanh
|
QH-2007-I/CQ-C-C
|
PM nguồn mở 2
|
ACM 4
| -
|
Ma Trọng Khôi
|
QH-2007-I/CQ-C-B
|
|
ACM 2
| -
|
Lê Thị Thúy
|
QH-2009-I/CQ-C-A
|
|
ACM 2
| -
|
Nguyễn Cảnh Toàn
|
QH-2010-I/CQ-C-A
|
|
ACM 3
| -
|
Hồ Sỹ Việt Anh
|
QH-2010-I/CQ-C-A
|
|
ACM 3
| -
|
Dương Quang Anh
|
QH-2010-I/CQ-C-C
|
|
ACM 3
| -
|
Nông Trung Nghĩa
|
QH-2007-I/CQ-C-C
|
|
ACM 4
| -
|
Hoàng Đức Tâm
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 5
| -
|
Trần Nguyên Lễ
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 5
| -
|
Hoàng Thanh Tùng
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 6
| -
|
Nguyễn Hữu Cường
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 6
| -
|
Phạm Nguyên Bình
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 7
| -
|
Nguyễn Minh Đức
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 7
| -
|
Bùi Vũ Hoàng
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 7
| -
|
Lưu Thế Lợi
|
QH-2009-I/CQ-C-A
|
|
ACM 8
| -
|
Trương Quý Quỳnh
|
QH-2009-I/CQ-C-A
|
|
ACM 8
| -
|
Vũ Viết Đức
|
QH-2009-I/CQ-C-B
|
|
ACM 9
| -
|
Hà Kim Tùng
|
QH-2009-I/CQ-C-C
|
|
ACM 9
| -
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
QH-2010-I/CQ-C-A
|
|
ACM 10
| -
|
Nguyễn Văn Tuân
|
QH-2007-I/CQ-C-Đ
|
|
ACM 10
| -
|
Đỗ Ngọc Tuấn
|
QH-2007-I/CQ-C-A
|
|
ACM 10
| -
|
Bùi Phi Điệp
|
QH-2007-I/CQ-C-A
|
|
ACM 11
| -
|
Nguyễn Trọng Quân
|
QH-2007-I/CQ-C-A
|
|
ACM 11
| -
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh
|
QH-2007-I/CQ-C-A
|
|
ACM 11
| -
|
Vũ Xuân Tùng
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 12
| -
|
Nguyễn Xuân Trường
|
QH-2008-I/CQ-C-A
|
|
ACM 12
| -
|
Phạm Đình Vương
|
QH-2009-I/CQ-C-A
|
|
ACM 12
| -
|
Vũ Tiến Lực
|
QH-2009-I/CQ-C-B
|
|
ACM 13
| -
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
QH-2009-I/CQ-C-A
|
|
ACM 13
| -
|
Nguyễn Minh Hoàng
|
QH-2008-I/CQ-C-C
|
|
ACM 13
|
Ấn định danh sách gồm 43 sinh viên.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |