13. Sản lượng một số cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
a. Lúa cả năm
|
|
|
|
|
|
- Đông xuân
|
|
|
|
|
|
- Hè thu
|
|
|
|
|
|
- Mùa
|
|
|
|
|
|
Trong đó: lúa nương
|
|
|
|
|
|
b. Ngô
|
|
|
|
|
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
Sản lượng lương thực có hạt trên đầu người
|
|
|
|
|
|
c. Khoai lang
|
|
|
|
|
|
d. Sắn
|
|
|
|
|
|
e. Đậu tương
|
|
|
|
|
|
f. Lạc
|
|
|
|
|
|
g. …………………….
|
|
|
|
|
|
14. Diện tích một số cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
a. Chè hiện có
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng mới
|
|
|
|
|
|
+ Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
b. …
|
|
|
|
|
|
15. Sản lượng một số cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
a. Chè (búp tơi)
|
|
|
|
|
|
b………………
|
|
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
16. Số lượng gia súc, gia cầm và chăn nuôi khác có đến ngày 1/8
|
|
|
|
|
|
- Trâu
|
|
|
|
|
|
- Bò
|
|
|
|
|
|
- Lợn
|
|
|
|
|
|
- Gia cầm
|
|
|
|
|
|
- ……………….
|
|
|
|
|
|
17. Sản lượng chăn nuôi xuất chuồng
|
|
|
|
|
|
- Trâu
|
|
|
|
|
|
- Bò
|
|
|
|
|
|
- Lợn
|
|
|
|
|
|
- Gia cầm
|
|
|
|
|
|
- ……………….
|
|
|
|
|
|
18. Diện tích rừng hiện có
|
|
|
|
|
|
19. Sản lượng lâm sản khai thác
|
|
|
|
|
|
- Gỗ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
- ……..
|
|
|
|
|
|
20. Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
- Cá
|
|
|
|
|
|
- Tôm
|
|
|
|
|
|
- Thuỷ sản khác
|
|
|
|
|
|
21. Sản lượng thuỷ sản khai thác
|
|
|
|
|
|
- Cá
|
|
|
|
|
|
- Tôm
|
|
|
|
|
|
- Thuỷ sản khác
|
|
|
|
|
|
22. Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
|
|
|
|
- Gạch
|
|
|
|
|
|
- Ngói
|
|
|
|
|
|
- ………….
|
|
|
|
|
|
23. Số tổ hợp tác hoặc hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
- Số tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
Trong đó thành lập mới
|
|
|
|
|
|
- Số hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
Trong đó thành lập mới
|
|
|
|
|
|
24. Tổng thu của các hộ trong xã
|
|
|
|
|
|
25. Thu nhập b.nh quân 1 nhân khẩu 1 năm
|
|
|
|
|
|
Thu nhập b.nh quân đầu người/năm của x. so với mức thu nhập chung khu
|
|
|
|
|
|
vưc nông thôn của tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
II. XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
26. Số nhà trẻ/nhóm trẻ
|
|
|
|
|
|
- ...
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với số trẻ trong độ tuổi nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
- ...
|
|
|
|
|
|
27. Số lớp mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
- ...
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với số trẻ trong độ tuổi mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
- ...
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
- ...
|
|
|
|
|
|
28. Số lớp tiểu học
|
|
|
|
|
|
- Số ph.ng học tiểu học
|
|
|
|
|
|
Trong đó: kiên cố
|
|
|
|
|
|
- Số giáo viên tiểu học
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh tiểu học
|
|
|
|
|
|
B.nh quân: + Một lớp
|
|
|
|
|
|
+ Một giáo viên
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh: + Đi học đúng tuổi
|
|
|
|
|
|
+ Đi học chung
|
|
|
|
|
|
29. Số lớp trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
- Số ph.ng học trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
Trong đó: kiên cố
|
|
|
|
|
|
- Số giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
B.nh quân: + Một lớp
|
|
|
|
|
|
+ Một giáo viên
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh: + Đi học đúng tuổi
|
|
|
|
|
|
+ Đi học chung
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bố
|
|
|
|
|
|
túc, học nghề)
|
|
|
|
|
|
|