UBND TỈNH VĨNH PHÚC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 445/SGDĐT - CTHSSV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
| Vv: Hướng dẫn mua sắm thiết bị môn học Giáo dục Quốc phòng –An ninh | Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi: Các trường THPT.
Căn cứ văn bản số 5125/BGDĐT-GDQP ngày 19/9/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Quốc phòng - An ninh (GDQP-AN) năm học 2014 - 2015 ;
Căn cứ văn bản số 1412/ SGDĐT-CTHSSV ngày 24/9/2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo về Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Quốc phòng - An ninh năm học 2014 – 2015 ;
Căn cứ văn bản số 257/CV-ĐT&XBGD ngày 10/12/2014 của Công ty Cổ phần Đầu tư và Xuất bản Giáo dục về việc cung cấp thiết bị giáo dục quốc phòng;
Sở GD&ĐT hướng dẫn các đơn vị mua sắm dụng cụ, thiết bị môn học Giáo dục Quốc phòng - An ninh như sau:
1. Các nhà trường rà soát trang thiết bị giáo dục quốc phòng hiện có theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục Quốc phòng - An ninh quy định tại văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 2/1/2014 hợp nhất Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13/11/2009 và Thông tư số 05/2013/TT-BGDĐT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Căn cứ nhu cầu thực tế và kế hoạch ngân sách năm 2015, các đơn vị dành một khoản kinh phí, đăng ký mua bổ sung thiết bị dạy học trong số các dụng cụ, thiết bị có trong danh mục (gửi kèm) nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn Giáo dục quốc phòng – An ninh.
3. Hình thức đăng ký, giao nhận thiết bị và thanh toán:
- Đăng ký: Đăng ký theo đường công văn và Email gửi về Sở GD&ĐT (qua phòng Công tác HSSV) trước ngày 30/5/2015; trên bản đăng ký có ghi số điện thoại của cán bộ đầu mối phụ trách.
- Giao nhận: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xuất bản Giáo dục giao thiết bị đến các nhà trường.
- Thanh toán: Các nhà trường thống nhất hình thức thanh toán với Công ty Cổ phần Đầu tư và Xuất bản Giáo dục (Liên hệ: 0987623431 – Ông Quân).
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Sở ;
- Như kính gửi;
- Công ty CPĐT&XBGD;
- Lưu: VT, CTHSSV, KHTC.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Xuân Trường
|
DANH MỤC THIẾT BỊ GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH
(Kèm theo CV số 445/SGDĐT-CTHSSV ngày 08/05/2015 của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Ký hiệu
|
Giá bán hiện hành đến 30/6/2015
|
I
|
Trang phục
|
|
|
| -
|
Trang phục mùa đông GV
|
Bộ
|
|
1,065,000
| -
|
Trang phục mùa hè GV
|
Bộ
|
|
490,000
| -
|
Trang phục HSSV
|
Bộ
|
|
540,000
| -
|
Mũ kêpi
|
Cái
|
|
192,000
| -
|
Mũ cứng
|
Cái
|
|
125,000
| -
|
Mũ mềm
|
Cái
|
|
75,000
| -
|
Thắt lưng
|
Cái
|
|
350,000
| -
|
Giầy da
|
Đôi
|
|
650,000
| -
|
Giầy vải
|
Đôi
|
|
110,000
| -
|
Tất sợi
|
Đôi
|
|
50,000
| -
|
Sao mũ kêpi
|
Cái
|
|
125,000
| -
|
Sao mũ cứng
|
Cái
|
|
25,000
| -
|
Sao mũ mềm
|
Cái
|
|
95,000
| -
|
Nền cấp hiệu
|
Đôi
|
|
75,000
| -
|
Nền phù hiệu
|
Đôi
|
|
28,000
| -
|
Biển tên
|
Cái
|
|
120,000
| -
|
Ca vát
|
Cái
|
|
70,000
| -
|
Dây lưng SQ
|
Cái
|
|
365,000
|
II
|
Tài liệu:
|
|
|
| -
|
GD Quốc phòng & An ninh lớp 10(SHS)
|
Quyển
|
|
8,800
| -
|
BTGD Quốc phòng - An ninh lớp 10
|
Quyển
|
|
7,500
| -
|
GD Quốc phòng& An ninh lớp 11(SHS)
|
Quyển
|
|
9,500
| -
|
BTGD Quốc phòng - An ninh lớp 11
|
Quyển
|
|
6,800
| -
|
GD Quốc phòng& An ninh lớp 12(SHS)
|
Quyển
|
|
10,300
| -
|
BTGD Quốc phòng - An ninh lớp 12
|
Quyển
|
|
8,500
| -
|
GT Quốc phòng & An ninh lớp 10( SGV)
|
Quyển
|
|
7,700
| -
|
GT Quốc phòng & An ninh lớp 11( SGV)
|
Quyển
|
|
6,900
| -
|
GT Quốc phòng & An ninh lớp 12( SGV)
|
Quyển
|
|
7,700
| -
|
Giải thích từ ngữ giáo dục Quốc phòng - An ninh (Tài liệu tham khảo môn GDQPAN dùng cho các trường THPT, TCCN, CĐ&ĐH)
|
Quyển
|
|
65,000
| -
|
Giáo dục an ninh trật tự (Tài liệu tham khảo GDQPAN dùng trong trường THPT, TCCN, CĐ&ĐH)
|
Quyển
|
|
75,000
| -
|
Đĩa hình huấn luyện
|
Bộ
|
|
417,000
|
III
|
Dụng cụ:
|
|
|
| -
|
Tranh GDQP cao đẳng, đại học
|
Bộ
|
|
1,100,000
| -
|
Bao cát
|
Cái
|
|
100,000
| -
|
Tranh GDQP trung học chuyên nghiệp
|
Bộ
|
|
1,100,000
| -
|
Tranh GDQP lớp 10
|
Bộ
|
|
270,000
| -
|
Tranh GDQP lớp 11
|
Bộ
|
|
785,000
| -
|
Tranh GDQP lớp 12
|
Bộ
|
|
300,000
| -
|
Mô hình súng diệt tăng B40 cắt bổ (kèm mô hình đạn B40 cắt bổ)
|
khẩu
|
SCB.036
|
3,270,000
| -
|
Mô hình súng diệt tăng B41 cắt bổ (kèm mô hình đạn B41 cắt bổ)
|
khẩu
|
SCB.037
|
3,950,000
| -
|
Mô hình súng tiểu liên AK 47 luyện tập
|
Khẩu
|
SLT.039
|
4,750,000
| -
|
Mô hình lựu đạn Φ1 luyện tập (composite)
|
Quả
|
LĐT.041
|
60,000
| -
|
Mô hình lựu đạn Φ1 luyện tập (gang)
|
Quả
|
LĐT.042
|
60,000
| -
|
MH súng tiểu liên AK 47 cắt bổ
|
Khẩu
|
SCB.034
|
5,000,000
| -
|
MH súng trường CKC cắt bổ
|
Khẩu
|
SCB.035
|
5,000,000
| -
|
Mô hình lựu đạn Φ1cắt bổ
|
Quả
|
LĐCB.038
|
70,000
| -
|
Mô hình súng tiểu liên AK 47 (composite)
|
Khẩu
|
SN.040
|
570,000
| -
|
Mô hình súng súng bắn tập laze (composite)
|
Khẩu
|
SN.041
|
1,670,000
| -
|
Đạn AK luyện tập
|
viên
|
ĐLT.055
|
25,000
| -
|
Mô hình đường đạn trong không khí
|
Cái
|
MĐĐ.052
|
585,000
| -
|
Máy bắn tập MBT-03 (ko bao gồm máy tính)
|
Chiếc
|
MBT.043
|
34,570,000
| -
|
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07
|
Chiếc
|
TBN.046
|
10,270,000
| -
|
Giá đặt bia ( bộ bia)
|
Bộ
|
GĐB.049
|
420,000
| -
|
Kính kiểm tra AK
|
Cái
|
KKTN.050
|
50,000
| -
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
|
285,000
| -
|
Địa bàn
|
Chiếc
|
|
100,000
| -
|
Đồng tiền di động
|
Cái
|
ĐTDĐ.051
|
15,000
| -
|
Bao đạn, túi đựng đạn
|
cái
|
BLĐ.047
|
165,000
| -
|
Hộp dụng cụ KTBB
|
Hộp
|
HDC.053
|
1,250,000
| -
|
Dụng cụ băng bó cứu thương
|
Bộ
|
DCC.058
|
840,000
| -
|
Thiết bị tạo giả 7 âm thanh
|
Bộ
|
TBTTN.054
|
12,100,000
| -
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
CCT.059
|
1,170,000
| -
|
Giá đặt súng
|
Cái
|
GĐS.061
|
500,000
| -
|
Tủ đựng súng và thiết bị
|
Cái
|
TĐTB.063
|
6,420,000
| -
|
Bàn thao tác
|
Cái
|
BTT.062
|
1,090,000
|
(Theo báo giá của Công ty CP ĐT&XB Giáo dục, giá đã bao gồm VAT, có giá trị đến 30/6/2015)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |