Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập tự do hạnh phúc


II/ Các nghiệp vụ phát sinh như sau



tải về 1.29 Mb.
trang5/16
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích1.29 Mb.
#60
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

II/ Các nghiệp vụ phát sinh như sau:

  1. Ngày 02 tháng 11 năm 2009 mua nguyên vật liệu nhập kho 2.000kg hạt nhựa PVC Giá mua chưa thuế GTGT 85.000đ/kg. tiền hàng chưa thanh toán. Theo hóa đơn số 0026726 ngày 02 thán 11 năm 2009 của Công ty CP Bình Tiến 276 Trường Chinh Kiến An Hải Phòng.

  2. Ngày 03 mua CCDC Trị giá chưa thuế GTGT 40.500.000đ chuyển thẳng cho sử dụng tại bộ phận sản xuất sử dụng ngay. CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần. Thanh toán bằng chuyển khoản. Hóa đơn số 0087382 ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Công ty SXTM Đình Vũ – Khu Công nghiệp Đình Vũ Hải Phòng.

  3. Ngày 04 Tháng 11/2009 nhận được báo có từ ngân hàng Công ty Tuấn Cường thanh toán tiền hàng kỳ trước sau khi trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng.

  4. Ngày 05 tháng 11 năm 2009Xuất kho cho bộ phận sản xuất 1.800kg hạt nhựa PVC và 200kg chất phụ gia.

  5. Ngày 07 Bán trực tiếp cho Công ty CP Thành Đạt địa chỉ số 2 Nguyễn Văn Linh Hải Phòng. 7.000kg thép xây dựng giá bán chưa thuế 32.000đ/kg thu bằng chuyển khoản đã nhận được báo có.

  6. Ngày 10 tháng 11 năm 2009 Theo bảng lương trong kỳ: Phải trả cho công nhân sản xuất trực tiếp 45.000.000đ. lương công nhân quản lý phân xưởng 12.450.000đ Lương nhân viên quản lý doanh nghiệp 33.000.000đ lương nhân viên bán hàng 16.000.000đ Đồng thời trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ qui định. Đồng thời chi tiền mặt thanh toán lương cho người lao động.

  7. Ngày 22 tháng 11 năm 2009 Bảng tính khấu hao trong kỳ: Khấu hao của TSCĐ tại bộ phận sản xuất 24.000.000đ Khấu hao TSCĐ tại bộ phận quản lý doanh nghiệp 12.400.000đ

  8. Ngày 23 tháng 11 năm 2009 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện thoai cho bộ phận sản xuất 2.506.000đ bộ phận quản lý 540.000đ chưa bao gồm thuế GTGT. Hóa đơn số 98297 Ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Công ty VNPT Hải Phòng.

  9. Ngày 24 tháng 11 năm 2009 Thanh toán tiền điện cho bộ phận sản xuất 2.300.500đ Bộ phận quản lý doanh nghiệp 670.000đ. Chưa gồm thuế GTGT theo Hóa đơn số 46356 Công ty EVN Hải Phòng.

  10. Ngày 25 tháng 11 năm 2009 Trong kỳ hoàn thành 5.000c xô nhựa không có sản phẩm dở.

  11. Ngày 26 tháng 11 năm 2009 Xuất bán cho Công ty Bình Minh. 4.000c xô nhựa giá chưa thuế 78.000đ/c 4.000c ghế nhựa giá chưa thuế 82.000đ/c thu bằng chuyển khoản.

  12. Ngày 27 tháng 11 năm 2009 Chuyển khoản thanh toán cho Công ty Nhựa Tiền Phong 300.000.000đ

  13. Ngày 28 tháng 11 năm 2009 Thanh lý một TSCĐ người mua Công ty TNHH Vạn Phong số 2 Hồ Xuân Hương Hải Phòng. thanh toán bằng tiền mặt Tổng giá thanh toán 187.000.000đ biết TSCĐ có nguyên giá 450.000.000đ đã hao mòn 70%

  14. Ngày 30 tháng 11 năm 2009 Chuyển khoản thanh toán vay ngắn hạn 200.000.000đ đồng thời thanh toán lãi vay 5.000.000đ

  15. Ngày 31 tháng 11 năm 2009 Nhận báo có ngân hàng về lãi trong tháng được hưởng 776.500đ

III/ Yêu cầu:

  1. Định khoản, lập chứng từ (Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất, hóa đơn bán hàng). (3 điểm)

  2. Ghi sổ nhật ký chung và sổ cái các tài khoản khoản phát sinh. (3 điểm)

  3. Lập bảng cân đối số phát sinh (1 điểm)

  4. Lập bảng cân đối kế toán (1,5 điểm)

  5. Lập báo cáo kết quả kinh doanh (1,5 điểm)

-----------------------------------------------------------------------------------------



Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH14

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

A/ Giới thiệu về Công ty:


  • Tên Công ty: Công ty TNHH Ngọc Hải:

  • Địa chỉ: 256 Đà Nẵng Ngô Quyền Hải Phòng.

  • Mã số thuế: 0200673627

  • Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Nông nghiệp hải Phòng.

  • Các chế độ kế toán áp dụng:

+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.

+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. các mặt hàng hóa, dịch vụ có thuế suất 10%.

+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.

+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.

+ Sản phẩm của công ty: Luyện thép xây dựng.



TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NGỌC HẢI CÓ TÀI LIỆU THÁNG 12 NĂM 2009 NHƯ SAU

I/ Dư đầu kỳ



- TK 111

524,000,000

- TK 112

1,250,800,000

- TK 131

250,000,000 (Trong đó: Công ty TNHH Điện Máy Khu Công nghiệp Đình Vũ hải Phòng 150.000.000đ Công ty TNHH Hoàng Hà 22 Hai Bà Trưng Hải Phòng 100.000.000đ)

- TK 141

23,000,000 (Trong đó: Nguyễn Văn Hải Phòng kinh doanh 20.000.000đ Mai Thị Tâm phòng kế toán 3.000.000đ)

- TK 152

140,000,000 (Trong đó: Quặng sắt 10.000kg đơn giá 12.800đ/kg, 1000lit dầu DIEZEL đơn giá 12.000đ/lit

- TK 155

165,000,000 (Trong đó 6.000kg thép phi 8 đơn giá 25.000đ/kg và 500kg thép phi 12 giá 30.000đ/kg)

- TK 156

125,000,000 (Trong đó 5.000kg tôn trắng giá 16.000đ/kg và 2.000kg thép hình giá 22.500đ/kg.

- TK 211

3,200,290,000

- TK 214

(542,000,000)

- TK 311

700,000,000

- TK 331

547,000,000 (Trong Công ty thép Việt Nhật 225.000.000đ Công ty thép Nam Vang 322.000.000đ

-TK 3,331

25,000,000

- TK 411

3,500,000,000

- TK 421

364,090,000


II/ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:

  1. Ngày 02 tháng 12 năm 2009 nhận được báo có từ Công ty Điện Máy tiền hàng kỳ trước sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán được hưởng.

  2. Mua từ Công ty thép Nam Vang Km 97 Đường 5 Hồng Bàng Hải Phòng 3.000kg tôn trắng giá mua chưa thuế GTGT 16.500đ/kg và 1.500kg thép hình giá mua chưa thuế GTGT 21.000đ/kg Tiền hàng chưa thanh toán. Theo hóa đơn số 0037286 ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Công ty thép Nam Vang.

  3. Ngày 03 tháng 12 năm 2009 Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho Công ty CP xây dựng Tấn Đạt 32 Trần Nhân Tông Kiến An Hải Phòng Mã số thuế 0200784763. 7.000kg tôn trắng giá bán chưa thuế GTGT 24.500đ/kg và 2.700kg thép hình giá bán chưa thuế GTGT 34.000đ/kg. thu bằng chuyển khoản. Đã nhận được báo có từ ngân hàng.

  4. Ngày 05 tháng 12 năm 2009 Xuất kho cho sản xuất 8.000kg quặng sắt và 500lit dầu DIEZEL.

  5. Ngày 08 tháng 12 năm 2009 kế toán tính lương phải trả cho Công nhân sản xuất trực tiếp 23.000.000đ Nhân viên quản lý tại phận xưởng 14.000.000đ nhân viên quản lý doanh nghiệp 15.600.000đ. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ qui định và chi tiền mặt thanh toán lương cho toàn doanh nghiệp theo lương phải trả.

  6. Ngày 10 tháng 12 năm 2009 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện 12.500.000đ chưa gồm thuế GTGT. Phân bổ cho các bộ phận như sau: Bộ phận sản xuất 7.500.000đ bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000.000đ bộ phận bán hàng 2.000.000đ Theo hóa đơn số 984738 Công ty Điện Lực Hải Phòng.

  7. Ngày 11 tháng 12 năm 2009 Mua CCDC trị giá 24.000.000đ thuế GTGT 10% đưa ngay vào phục vụ sản xuất không qua kho. Biết CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần. Tiền hàng thanh toán bằng chuyển khoản. Hóa đơn mua CCDC số 0067259 ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Công ty TNHH Toàn Mỹ 34 Trần Khánh Dư Ngô Quyền Hải Phòng.

  8. Ngày 14 kế toán lập Bảng tính khấu hao: TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất 16.000.000đ bộ phận bán hàng 3.000.000đ bộ phận quản lý doanh nghiệp 6.700.000đ

  9. Ngày 17 tháng 12 năm 2009 chuyển khoản thanh toán cho Công ty Thép Nam Vang 300.000.000đ

  10. Trong kỳ bộ phận sản xuất hoàn thành 6.500kg thép phi 8 nhập kho. Không có sản phẩm dở.

  11. Ngày 22 Tháng 12 năm 2009 Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho Công ty Xây dựng Ngọc Linh thu bằng chuyển khoản đã nhận được báo có gồm: 8.000kg thép phi 8 giá bán chưa thuế GTGT 37.000đ/kg và 500kg thép phi 12 giá bán chưa thuế GTGT 45.000đ/kg.

  12. Ngày 26 Thanh lý một TSCĐ cho công ty TNHH Bình Phát 22 Ký Con Hồng Bàng Hải Phòng. Thu bằng tiền mặt 140.000.000đ thuế GTGT 10% biết TSCĐ có nguyên giá ghi sổ 440.000.000đ đã khấu hao 310.000.000đ

  13. Ngày 28 tháng 12 năm 2009 nhận báo có từ ngân hàng lãi trong tháng được hưởng 345.000đ

  14. Ngày 31 tháng 12 năm 2009 chi tiền mặt thanh toán lãi vay trong tháng 4.500.000đ.

III/ Yêu cầu:

  1. Định khoản, lập chứng (Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất, hóa đơn bán hàng). (3 điểm)

  2. Ghi sổ nhật ký chung và sổ cái các tài khoản khoản phát sinh. (3 điểm)

  3. Lập bảng cân đối số phát sinh (1 điểm)

  4. Lập bảng cân đối kế toán (1,5 điểm)

  5. Lập báo cáo kết quả kinh doanh (1,5 điểm)

-----------------------------------------------------------------------------------------



Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDN15

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

A/ Giới thiệu về Công ty:


  • Tên Công ty: Công ty CP sản xuất thương mại Hải Phong:

  • Địa chỉ: 216 Đà Nẵng Ngô Quyền Hải Phòng.

  • Mã số thuế: 0200673627

  • Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Nông nghiệp hải Phòng.

  • Các chế độ kế toán áp dụng:

+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.

+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. các mặt hàng hóa, dịch vụ thuế suất 10%.

+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.

+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.

+ Sản phẩm của công ty: Ống nhựa các loại.



B/ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LINH TRANG CÓ TÀI LIỆU THÁNG 12 NĂM 2009 NHƯ SAU

I/ Dư đầu kỳ các tài khoản:

TK 111

245,200,000

TK 112

1,653,780,000

TK 131

78,000,000 (Trong đó: Công ty TNHH Tân Thành 78.000.000đ)

TK 141

7,000,000

TK 152

77,390,000 (Trong đó: Hạt nhựa PVC 700kg đơn giá 80.000đ/kg Hạt nhựa HTDE 356,5kg đơn giá 60.000đ/kg

TK 155

136,000,000 (Trong đó ống nhựa phi 30: 1.200m đơn giá 76.000đ/m và 800m ống nhựa phi 10 đơn giá 56.000đ/m

TK 156

243,500,000 (Trong đó que hàn 8.000kg đơn giá 27.000đ/kg và 500lit sơn chống rỉ đơn giá 55.000đ/kg

TK 211

1,569,000,000

TK 214

(463,700,000)

TK 311

500,000,000

TK 331

105,000,000 (Trong đó Công ty Sơn Hải Phòng số 2 Lạch Tray hải Phòng số tiền 105.000.000đ)

TK 3331

28,400,000

TK 411

2,900,000,000

TK 421

12,770,000


II/ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:

  1. Ngày 01 tháng 12 Mua vật tư từ Công ty nhựa Tiền Phong Địa chỉ 25 An Đà Ngô Quyền Hải Phòng Mã số thuế 0200783289 cụ thể: 1.200kg hạt nhựa PVC giá chưa thuế GTGT 83.000đ/kg và 800kg hạt nhựa HTDE đơn giá 56.000đ/kg tiền hàng chưa thanh toán. Theo Hóa đơn số 0032763 ngà 01 tháng 12 năm 2009.

  2. Ngày 03 tháng 12 Mua hàng hóa từ Công ty sơn hải Phòng 5.000lit sơn chống rỉ giá mua chưa thuế GTGT 58.000đ/kg thanh toán bằng chuyển khoản. theo hóa đơn số 0028376 ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Công ty Sơn hải Phòng.

  3. Ngày 08 tháng 12 Xuất kho vật liệu cho sản xuất sản phẩm: 1.500kg hạt nhựa PVC và 700kg hạt nhựa HTDE.

  4. Ngày 10 tháng 12 Xuất bán trực tiếp cho công ty TM Hòa Bình 234 Nguyễn Văn Linh Hải Phòng Mã số thuế 0200783672 cụ thể: 5.000kg que hàn giá chưa thuế 45.000đ/kg và 4.000lit sơn chống rỉ giá bán chưa huế GTGT 75.000đ/kg.

  5. Ngày 11 tháng 12 Tính lương phải trả cho Công nhân sản xuất trực tiếp 17.000.000đ Nhân viên quản lý phân xưởng 4.500.000đ nhân viên quản lý doanh nghiệp 22.000.000đ nhân viên bán hàng 6.000.000đ đồng thời trích các khoản theo lương theo tỷ lệ qui định.

  6. Ngày 12 tháng 12 Bảng tính khấu hao trong kỳ thuộc bộ phận sản xuất 11.000.000đ thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp 32.000.000đ thuộc bộ phận bán hàng 4.900.000đ

  7. Ngày 15 tháng 12 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện 13.400.000đ chưa thuế GTGT phân bổ cho các bộ phận như sau: Bộ phận sản xuất 8.500.000đ bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.400.000đ bộ phận bán hàng 1.500.000đ Hóa đơn số 26754 ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Công ty Điện Lực Hải Phòng.

  8. Ngày 16 tháng 12 Trong kỳ Bộ phận sản xuất hoàn thành 3.625m ống nhựa phi 10. không có sản phẩm dở dang.

  9. Ngày 18 tháng 12 Nhận được báo có về số tiền hàng kỳ trước Công ty Tân Thành chuyển khoản thanh toán.

  10. Ngày 22 tháng 12 Chuyển khoản thanh toán cho Công ty Sơn Hải Phòng 70.000.000đ

  11. Ngày 23 tháng 12 Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho Công ty Cổ phần Hùng Cường địa chỉ 33 Lê Lợi Hải Phòng. 1.000m ống nhựa phi 30 giá bán chưa thuế GTGT 102.000đ/m và 3.500m ống nhựa phi 10 giá bán chưa thuế 75.000đ/m. thu bằng chuyển khoản 50%. Đã nhận được báo có ngân hàng.

  12. Ngày 24 tháng 12 Nhận được báo có ngân hàng về lãi tiền gửi trong tháng 823.000đ

  13. Ngày 26 tháng 12 Chuyển khoản thanh toán vay ngắn hạn 300.000.000đ

  14. Ngày 30 tháng 12 Thanh lý một TSCĐ thu bằng tiền mặt của Công ty TNHH Trường Thành địa chỉ 32 Tô Hiệu Hải Phòng Mã số thuế 0200782675 220.000.000đ đã gồm thuế GTGT biết rằng TSCĐ có nguyên giá 350.000.000đ đã khấu hao 300.000.000đ

III/ Yêu cầu:

  1. Định khoản, lập chứng từ (Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất, hóa đơn bán hàng). (3 điểm)

  2. Ghi sổ nhật ký chung và sổ cái các tài khoản khoản phát sinh. (3 điểm)

  3. Lập bảng cân đối số phát sinh (1 điểm)

  4. Lập bảng cân đối kế toán (1,5 điểm)

  5. Lập báo cáo kết quả kinh doanh (1,5 điểm)

-----------------------------------------------------------------------------------------



Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm


Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH16

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

A/ Giới thiệu về Công ty:


  • Tên Công ty: Công ty CP Linh Trang:

  • Địa chỉ: 256 Đà Nẵng Ngô Quyền Hải Phòng.

  • Mã số thuế: 0200673627

  • Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Nông nghiệp Hải Phòng.

  • Các chế độ kế toán áp dụng:

+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.

+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. các mặt hàng hóa dịch vụ thuế suất 10%.

+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.

+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.

+ Sản phẩm của công ty: Ống nhựa các loại.



B/ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LINH TRANG CÓ TÀI LIỆU THÁNG 12 NĂM 2009 NHƯ SAU

I/ Dư đầu kỳ các tài khoản:



TK 111

245,200,000

TK 112

1,653,780,000

TK 131

178,000,000 (Trong đó: Công ty TNHH Tân Thành địa chỉ 33 Minh Khai Hải Phòng số tiền178.000.000đ)

TK 141

7,000,000

TK 152

77,390,000 (Trong đó: Hạt nhựa PVC 700kg đơn giá 80.000đ/kg Hạt nhựa HTDE 356,5kg đơn giá 60.000đ/kg

TK 155

136,000,000 (Trong đó ống nhựa phi 30: 1.200m đơn giá 76.000đ/m và 800m ống nhựa phi 10 đơn giá 56.000đ/m

TK 156

243,500,000 (Trong đó que hàn 8.000kg đơn giá 27.000đ/kg và 500lit sơn chống rỉ đơn giá 55.000đ/kg

TK 211

1,569,000,000

TK 214

(463,700,000)

TK 311

500,000,000

TK 331

105,000,000 (Trong đó Công ty Sơn Hải Phòng số 2 Lạch Tray Ngô Quyền Hải Phòng 105.000.000đ)

TK 3331

28,400,000

TK 411

3.000,000,000

TK 421

12,770,000

II/ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:



  1. Ngày 02 tháng 12 Mua vật tư từ Công ty nhựa Tiền Phong số 25 An Đà Ngô Quyền Hải Phòng 1.800kg hạt nhựa PVC giá chưa thuế GTGT 83.000đ/kg và 1.800kg hạt nhựa HTDE đơn giá 56.000đ/kg tiền hàng chưa thanh toán. Hóa đơn số 0072836 ngày 01 tháng 12 năm 2009.

  2. Ngày 03 tháng 12 Mua hàng hóa từ Công ty sơn Hải Phòng 5.000lít sơn chống rỉ giá mua chưa thuế GTGT 58.000đ/kg thanh toán bằng chuyển khoản.

  3. Ngày 04 tháng 12 năm 2009 Xuất kho vật liệu cho sản xuất sản phẩm: 1.500kg hạt nhựa PVC và 700kg hạt nhựa HTDE.

  4. Ngày 05 tháng 12 Xuất bán trực tiếp cho công ty TM Hòa Bình Địa chỉ 827 Trần Nhân Tông Kiến An Hải Phòng mã số thuế 0200378276 cụ thể: 5.000kg que hàn giá chưa thuế 45.000đ/kg và 4.000lit sơn chống rỉ giá bán chưa thuế GTGT 75.000đ/kg. Tiền hàng chưa thu.

  5. Ngày 07 tháng 12 Tính lương phải trả cho Công nhân sản xuất trực tiếp 17.000.000đ Nhân viên quản lý phân xưởng 4.500.000đ nhân viên quản lý doanh nghiệp 22.000.000đ nhân viên bán hàng 6.000.000đ đồng thời trích các khoản theo lương theo tỷ lệ qui định.

  6. Ngày 09 tháng 12 Bảng tính khấu hao trong kỳ thuộc bộ phận sản xuất 11.000.000đ thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp 32.000.000đ thuộc bộ phận bán hàng 4.900.000đ

  7. Ngày 12 tháng 12 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện 13.400.000đ chưa thuế GTGT phân bổ cho các bộ phận như sau: Bộ phận sản xuất 8.500.000đ bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.400.000đ bộ phận bán hàng 1.500.000đ Hóa đơn số 67287 ngày 12 tháng 12 năm 2009 của Công ty EVN Hải Phòng.

  8. Ngày 16 tháng 12 Mua CCDC trị giá 54.000.000đ chưa thuế GTGT thanh toán bằng tiền mặt đưa sử dụng ngay tại bộ phận sản xuất. CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần. Hóa đơn số 98298 Công ty TNHH Xuân Thành địa chỉ 20 Tô Hiệu Hải Phòng.

  9. Ngày 17 tháng 12 Trong kỳ Bộ phận sản xuất hoàn thành 3.625m ống nhựa phi 10.

  10. Ngày 23 tháng 12 Nhận được báo có về số tiền hàng kỳ trước Công ty Tân Thành chuyển khoản thanh toán.

  11. Ngày 25 tháng 12 Chuyển khoản thanh toán cho Công ty Sơn hải Phòng 70.000.000đ

  12. Ngày 27 tháng 12 Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho Công ty Cổ phần Hùng Cường 378 Tôn Đức Thắng hải Phòng Mã số thuế 0200738476 số hàng gồm 1.000m ống nhựa phi 30 giá bán chưa thuế GTGT 102.000đ/m và 3.500m ống nhựa phi 10 giá bán chưa thuế 75.000đ/m. thu bằng chuyển khoản 50%. Đã nhận được báo có ngân hàng.

  13. Ngày 29 tháng 12 Nhận được báo có ngân hàng về lãi tiền gửi trong tháng 823.000đ

  14. Ngày 30 tháng 12 Thanh lý một TSCĐ cho Công ty TNHH Cường Phương số 5 Lạch Tray Ngô Quyền Hải Phòng mã số thuế 0200738476 thu bằng tiền mặt 220.000.000đ đã gồm thuế GTGT biết rằng TSCĐ có nguyên giá 350.000.000đ đã khấu hao 300.000.000đ


tải về 1.29 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương