Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập tự do hạnh phúc


Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam



tải về 1.29 Mb.
trang3/16
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích1.29 Mb.
#60
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH07

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

Có tình hình tại một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ tháng 03/2010,DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

I/ Tình hình VL, CCDC:

A, Tồn kho đầu tháng:

1. TK 152 Giá HT: 240.000.000 ; Giá TT: 252.000.000

2. TK 153 Giá HT:120.000.000 ; Giá TT: 132.000.000

B, Tình hình biến động VLTT

1. Hoá đơn GTGT số 21. ngày 2/03/N, mua VL của công ty Đại Kim chưa thanh toán cho người bán với giá chưa thuế GTGT 10% 300.000.000, giá HT 295.000.000

2. Hoá đơn GTGT số 54, ngày 04/03/N, mua CCDC của công ty Yến Hoàn chưa thanh toán với giá cả thuế GTGT 10% là 99.000.000, giá HT 84.000.000

3. Phiếu chi số 15, ngày 6/03/N, chi trả tiền vận chuyển VL 1.000.000 ; trả tiền vận chuyển CCDC 1.500.000

4. Phiếu xuất kho số 15, ngày 2/03, xuất VL theo giá HT

- Cho PX cơ khí để sx sp M: 90.000.000, sp N: 120.000.000

- Cho QL px 9.000.000

5. Phiếu xuất kho số 16, ngày 03/03, xuất VL theo giá HT

- Cho px lắp ráp để sx sp M: 40.000.000 , sx sp N:240.000.000 , QLPX: 10.500.000

6. Phiếu xuất kho số 17, ngày 04/03, xuất VL theo giá HT

- Cho BPBH: 24.000.000 , cho QLDN: 19.500.000

7. Tổng hợp phiếu xuất kho CCDC (ngày 28/3)

- Cho px cơ khí loại 100% trị giá 24.000.000, loại phân bổ 4 lần từ tháng này 36.000.000

- Cho px lắp ráp loại phân bổ 100% trị giá 9.000.000, loại xuất dùng 12 tháng từ tháng này 72.000.000

- Cho BPBH loại phân bổ 2 lần 8.000.000

- Cho QLDN loại phân bổ 2 lần 16.000.000

II/ Tình hình tiền lương: (HSL cơ bản: 650.000đ/HS)

1. Tiền lương phải trả CNSX

- Px cơ khí (tổng HS 51) SPM: 26.000.000 , SPN: 25.000.000

- Px lắp ráp (tổng HS 60,4) SPM: 25.000.000 , SPN: 35.000.000

- Tiền lương phải trả cho QLDN (tổng hệ số 49) 34.300.000

- Tiền lương phải trả cho bán hàng (tổng hệ số 30,6) 21.420.000

2. Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy định.

III/ Tình hình TSCĐ

1. Số KH tăng phải trích tháng này:

- Ngày 06/3, mua một máy tiện đưa vào sd cho px cơ khí giá mua cả thuế GTGT 10% là 33.000.000, chi phí vận chuyển bằng TM cả thuế GTGT 10% là 1.100.000, tỉ lệ KH 12%/năm, TS đầu tư bằng quỹ dự phòng TC

- Ngày 07/3 mua 1 máy photo trang bị cho QLDN, giá mua cả thuế GTGT 10% là 275.000.000, chi phí vận chuyển bẳng TM 500.000, thời gian dự kiến sử dụng 5 năm, TS đầu tư bằng NVĐTXDCB

- Ngày 9/3 mua 1 ôtô tải trang bị cho BPBH giá mua cả thuế GTGT 10% là 792.000.000, lệ phí trước bạn phải nộp 15.840.000, DN đã thanh toán toàn bộ bằng TM theo phiếu chi số 17, ngày 19/3, TS đầu tư bằng Quỹ ĐTPT, Tỷ lệ KH 10%.

2. TS giảm thôi trích KH tháng này

- Ngày 21/3 bán 1 máy vi tính của BPBH NG 18.000.000, tỉ lệ khấu hao 20%/năm. Hao mòn lũy kế 3.000.000

- Ngày 27/3 bán 1 máy khoan ở px cơ khí NG 32.000.000, tỉ lệ KH 12%/năm. Hao mòn lũy kế 28.000.000

- Ngày 28/3 bán 1 ôtô con ở BPQLDN NG 200.000.000, tỉ lệ KH 15%/năm. Hao mòn lũy kế 150.000.000

IV/ Các chi phí khác

1. Theo hoá đơn GTGT số 170 ngày 30/3 của chi nhánh điện Tam Điệp, số tiền điện trả bằng tiền mặt trong tháng 03 của các px như sau:

- Px cơ khí giá cả thuế GTGT 10% 6.600.000

- Px lắp ráp giá cả thuế GTGT 10% 8.800.000

- BPBH giá cả thuế GTGT 10% 3.300.000

- QLDN giá cả thuế GTGT 10% 3.850.000

2. Theo hoá đơn GTGT số 16 ngày 30/3 của bưu điện Tam Điệp, số tiền điện thoại trả bằng tiền mặt trong tháng 03 của các px như sau:

- Px cơ khí giá cả thuế GTGT 10% 1.210.000

- Px lắp ráp giá cả thuế GTGT 10% 726.000

- BPBH giá cả thuế GTGT 10% 1.100.000

- QLDN giá cả thuế GTGT 10% 2.200.000

3. KQ sx trong kỳ, theo phiếu nhập kho số 02 ngày 31/3 nhập kho 1.000 spM và 2.000 spN (đều là sp đủ tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật)

Yêu cầu:

1. Lập phiếu chi tiền mặt trong kỳ. (1đ)

2. Ghi sổ chi phí SXKD TK 641.642. (2đ)

3. Ghi sổ NKC (4đ)

4. Bảng tính giá thành spM, spN (1đ)

5. Sổ cái TK154, TK 155 (2đ)

Cho biết chi phí sxc phân bổ theo chi phí NVL trực tiếp, chi phí Bán hàng, chi phí QLDN phân bổ theo chi phí NC trực tiếp

-----------------------------------------------------------------------------------------



Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH08

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi
Công ty M thực hiện chức năng sản xuất và kinh doanh thương mại

- Bộ phận sản xuất gồm 2 phân xưởng sản xuất chính

+ Phân xưởng 1 sản xuất sản phẩm A

+ Phân xưởng 2 sản xuất sản phẩm B

- Bộ phận kinh doanh thương mại

Có tài liệu về hoạt động SXKD tháng 12/N như sau (ĐVT 1000đ):



I. Số dư đầu tháng 12/N của các TK tổng hợp và chi tiết như sau: (đơn vị 1.000 đ)

TK 111:

180,000




TK 112:

1,042,000




TK 131:(dư­ nợ):

300,000

K1: 140.000; K2: 160.000)

TK 141:

60,000

Ô. Tám: 40.000; B.Bích: 20.000)

TK 152:

660,000

VLC M : 500.000 (SL: 25.000 kg, ĐG: 20)







VLP N: 160.000 (SL: 2.500 kg; ĐG: 64)

TK 156:

840,000

Trong đó: TK1561: 840.000 gồm:







H1: 600.000; số lư­ợng: 40.000 kg- ĐG: 15







H2: 240.000; SL: 6.000 cái - ĐG:40







TK 1562: 10.000

TK 153 (C1)

48,000

SL: 160 chiếc, ĐG: 300

TK 154:

32,000

(SP A: 18.000; SPB: 14.000)

TK 155

118,400

(SPA: 78.400; SL: 280SP ; DG: 280







(SP B: 40.000; SL: 500- ĐG: 80

TK 331(dư­ Nợ) –S3

180,000




TK 211:

4,680,000




TK 214

(980,000)




TK 311

260,000




TK 341

450,000




TK 331(Dư Có)

340,000

S1: 180.000; S2: 160.000)

TK 333

60,000




TK 414

110,000




TK 415

60,000




TK 353(2)

46,000




TK 441:

298,000




TK 421:

280,000




TK 411

5,256,400




II. Các nghiệp vụ kinh tế phhát sinh trong tháng 12 năm N:

1. Mua nguyên vật liệu chính M của công ty S3, theo hoá đơn GTGT số 30 ngày 1/12: Giá mua chưa thuế 10.000 kg x 19.400đ/kg, thuế GTGT 10%. Tiền hàng trừ vào tiền ứng trước. Nguyên vật liệu M đã nhập kho đầy đủ theo PNK số 120 ngày 1/12.

2. Mua vật liệu phụ N của công ty S1,theo hoá đơn GTGT số 50 ngày 4/12: Giá mua chưa thuế là 66.000 đ/kg, số lượng 650 kg. Thuế GTGT 10%. Tiền mua chưa thanh toán cho công ty S1, Vật liệu phụ N đã nhập kho đủ theo PNK số 122 ngày 4/12.

3. Phiếu xuất kho số 90 ngày 8/12 xuất kho nguyên vật liệu chính M để sản xuất sản phẩm A: số lượng 15.000 kg, sản xuất sản phẩm B: số lượng 8.000 kg

4. Phiếu xuất kho 91 ngày 10/12 xuất kho vật liệu phụ N để sản xuất sản phẩm A: số lượng là: 1200 kg; cho nhu cầu quản lý phân xưởng 1: 150 kg; sản xuất SP B: số lượng xuất kho 800 kg; cho nhu cầu quản lý phân xưởng 2: 100 kg

5. Mua hàng H1 của công ty S2, hoá đơn GTGT số 26 ngày 13/12 giá mua chưa thuế 15.400 đ/kg, số lượng 25.000 kg. Thuế GTGT 10%. Tiền mua hàng chưa thanh toán cho C.ty S2. , hàng H1 đa nhập kho đủ theo PNK số 72 ngày 13/12

6. Nhận được sao kê số 18 ngày 14/12 của ngân hàng:

- Khách hàng K2 Thanh toán nợ kỳ trước: 120.000.000đ , giấy báo Có số 82

- Trả nợ công ty S2: 100.000.000 đ, giấy báo Nợ số 86

7. Phiếu xuất kho số 106 ngày 14/12 xuất kho hàng H2 bán ttrực tiếp cho khách hàng K2 số lượng 3.500 cái. giá chưa thuế 48.000đ/cái. Theo hoá đơn GTGT số 102 ngày 14/12: khách hàng chưa thanh toán.

8. Phiếu xuất kho số 107 ngày 15/12 xuất kho hàng H1 bán cho khách hàng K1. Số lượng 26.000 kg. giá chưa thuế 18.000 đ/kg. thuế GTGT 10% . Theo hoá đơn GTGT số 103 ngày 15/12. Chi phí vận chuyển thuê ngoài, theo hóa đơn vận chuyển số 40 ngày 15/12 số tiền 1.540 (gồm cả thuế GTGT 10%). Đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 262 ngày 15/12

9. Nhận sao kê của ngân hàng số 80 ngày 15/12:

- Trả nợ công ty S2: 150.000.000 đ , giấy báo Nợ số 87

- Thanh toán ngân sách nhà nước: 50.000.000 giấy báo Nợ số 88

10. Phiếu xuất kho số 105 ngày 17/12 xuất kho dụng cụ C1 để sử dụng cho phân xưởng sản xuất số 1 (Phân bổ 1 lần): Giá xuất kho 30 chiếc x 300.000đ,chiếc; cho phân xưởng sản xuất số 2 (phân bổ 1 lần): Giá xuất kho 25 chiếc x 300.000 đ/chiếc

11. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương tháng 12/N cho các bộ phận như sau:

- Công nhân sản xuất PX1; 90.000.000 - Nhân viên quản lý PX1; 7.000.000

- Công nhân sản xuất PX2; 60.000.000 - Nhân viên quản lý PX2; 5.000.000

- Nhân viên bán hàng; 9.000.000

- Nhân viên bộ phận văn phòng; 12.000.000

12. Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ qui định.

13. Bảng tính và phân bổ khấu hao tháng 12/N: - Tổng số tiền khấu hao: 31.700.000

Trong đó: + Phân bổ cho PXSX số 1: 7.500.000

+ Phân bổ cho PXSX số 2: 6.200.000

+ Phân bổ cho bộ phận bán hàng: 6.000.000

+ Phân bổ cho bộ phận văn phòng: 12.000.000

14. Phiếu nhập kho thành phẩm số 32 ngày 26/12 nhập kho 1.600 thành phẩm A từ phân xưởng 1 , nhập kho 3.200 thành phẩm B từ phân xưởng 2.

15. Phiếu xuất kho số 43 ngày 28/12 xuất kho thành phẩm A bán cho công ty K2 theo hoá đơn GTGT số 111 ngày 29/12: giá chưa thuế GTGT 10% là 330.000đ/SP; số lượng 1.400 SP. Công ty K2 chưa thanh toán

16. Phiếu xuất kho số 44 ngày 28/12 xuất kho thành phẩm B bán cho công ty K1 theo hoá đơn GTGT số 112 ngày 29/12; giá chưa có thuế GTGT 10% là 110.000 đ/SP. Số lượng 2800 SP. Công ty K1 chưa thanh toán

17. Bảng sao kê của ngân hàng:

- Công ty K1 thanh toán nợ: 300.000.000, theo giấy báo Có số 88 ngày 29/12.

- Công ty K2 thanh toán nợ: 250.000.000, theo giấy báo Có số 89 ngày 29/12.

18. Các phiếu kế toán thực hiện cuối kỳ

- Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ

- Tính giá thành sản phẩm hoàn thành

- Xác định kết quả kinh doanh trước thuế TNDN

- Tính chi phí thuế TNDN tạm phải nộp 25% lợi nhuận trước thuế

- Xác định kết quả kinh doanh sau thuế TNDN



Biết rằng:

- Chi phí mua hàng được kết chuyển hết cho hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ

- Giá vốn hàng bán xác định theo phương pháp FIFO

- Giá vốn thành phẩm tiêu thụ được xác định theo phương pháp bình quân cả kỳ.

- Trị giá thực tế vật liệu xuất kho được xác định theo phương pháp FIFO

- Sản phẩm dở dang cuối kỳ đánh giá theo phương pháp chi phí NVL trực tiếp, VLP N bỏ ngay từ đầu vào quá trình SX

- Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

- Thời hạn thanh toán của khách hàng và nhà cung cấp dưới 12 tháng

- Biên bản đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ PX 1: 400 SPA; PX2; 800 SP B

Yêu cầu:

1. Lập phiếu nhập, phiếu xuất (vật tư, hàng hoá, thành phẩm); (1 đ)

2. Lập sổ chi tiết thanh toán TK 131, 331 (2 đ)

2. Lập sổ chi tiết vật tư, thành phẩm hàng hoá (TK 152, 153, 155, 156) (2 đ)

3. Vào sổ nhật ký chung, sổ cái các TK: 152, 156, 154, 155, (4 đ)

4. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (1 đ)

-----------------------------------------------------------------------------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH09

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi
Tại DN X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX. Có tài liệu trong tháng 9/N như sau (ĐVT: 1.000đ)

I. Số dư đầu kỳ của 1 số tài khoản

- TK 111: 82.000

- TK 112: 150.000

- TK 131 (KH K): 57.660

- TK 152: 127.840

+ VLC M1: 2.000kg, ĐG 60.000đ/kg

+ VLP N1: 560kg, ĐG 14.000đ/kg

- TK 155: 214.500

+ SPM: 1.300 SP, ĐG 130.000đ/SP

+ SPN: 700 SP, ĐG 65.000đ/SP

- TK 211: 1.800.000

- TK 214: 500.000

- TK 333: 76.000

- TK 411: 1.700.000

- TK 421: 85.000

- TK 331: 71.000 (công ty Hà Nam)



II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng

1. Ngày 2, mua VLC M1 của công ty Hà Nam, hóa đơn GTGT 009451: số lượng 10.000kg, giá mua 65.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. DN đã nhập kho đủ (PNK 380).

2. Ngày 3, mua VLP N1 của công ty Hưng Thịnh, hóa đơn GTGT 008581: Số lượng 1.000kg, giá mua 10.000đ/kg, thuế GTGT 10%, hàng chưa về.

3. Ngày 4, xuất kho VLC M1 (PXK 285) để sản xuất SP M: 7.800kg và SXSP N: 3.300kg

4. Ngày 5, nhận được hóa đơn GTGT 179081 về tiền điện. Tổng giá trị 44.000 (đã có thuế GTGT 10%). Trong đó phân bổ cho PXSX 70%, BPBH 20%, BP QLDN 10%. DN đã thanh toán bằng chuyển khoản (GBN 10040).

5. Ngày 7, sau khi NLP N1 đã về nhập kho đủ (PNK 381), DN xuất VLP N1 (PXK 286) để sản xuất SP M và N 1.216kg, cho nhu cầu khác ở phân xưởng 158kg.

6. Ngày 10, Tiền lương phải trả CN TTSXSP: 50/SPM, 30/SPN, lương NV QLPX 14.000, lương NVQLDN 18.000, lương NVBH 15.000.

7. Ngày 12, trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy định.

8. Ngày 14, Trích khấu hao TSCĐ: BPSX 41.200, BPBH 15.000, BPQLDN 6.000.

9. Ngày 16, nhập lại kho số VLC M1 sử dụng không hết từ SXSP M: 4.200, từ SXSP N: 3.300 (PNK 382).

10. Ngày 17, nhập kho 5.000 SPM và 7.000 SPN từ SX (PNK 383).

11. Ngày 18, xuất 2.000 SPN gửi bán cho đại lý V (PXKHGB đại lý 153). Ngày 24, đại lý bán được 80% số hàng, số còn lại không bán được đã chuyển trả. DN nhập lại kho đủ (PNK 384) và chuyển hóa đơn GTGT số 288390 cho đại lý. DN đã thu tiền hàng bằng tiền mặt (PT 816) sau khi trừ hoa hồng đại lý (HĐGTGT 008584).

12. Ngày 21, xuất bán trực tiếp cho khách hàng K 1.200 SPM (PXK 287, HĐ GTGT 288391).

13. Ngày 22, khách hàng Q trả lại 1 số SPM đã mua ở kỳ trước do kém phẩm chất, số lượng 500, giá vốn 60.000, tổng giá trị hàng bị trả lại đã có thuế GTGT 10% 82.500. DN đã kiểm nhận nhập kho (PNK 385) và thanh toán cho khách hàng Q bằng tiền mặt (PC 761).

14. Ngày 22, bán 3000 SPM cho công ty S (PXK 288, HĐ GTGT 288392). Công ty S đã thanh toán bằng chuyển khoản, DN đã chiết khấu 1% trên tổng giá thanh toán cho khách hàng và đã trả bằng tiền mặt.

15. Ngày 23, bán 3.200 SPN cho công ty P (PXK 289), thuế GTGT 10% (HĐ GTGT 288393). DN chưa thu tiền.

16. Ngày 27, DN tạm nộp thuế TNDN theo kế hoạch của quý III là 45.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Cuối tháng, xác định kết quả kinh doanh trong tháng.

Tài liệu bổ sung:

- DN tính giá hàng xuất hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. VL xuất dùng cho SXSP M trước, còn lại xuất cho SXSP N sau.

- VLP phân bổ cho từng loại sản phẩm theo tỷ lệ với chi phí VLC.

- CP SXC phân bổ cho từng loại sản phẩm theo tiền lương công nhân sản xuất.

- Cuối tháng còn 2.000 SPM đang trên dây chuyển, mức độ hoàn thành 50% và 1.000 SPN dở dang, mức độ hoàn thành 20%.

- Giá bán cao hơn 30% so với giá thành SP SX trong kỳ.

- Tỷ lệ hoa hồng đại lý 6% trên tổng giá thanh toán.

- SP dở dang được được đánh giá theo phương pháp sản lượng ước tính hoàn thành tương đương.



Yêu cầu:

1. Lập các chứng từ của nghiệp vụ 11, 14 (7CTx0.2đ/CT=1.4đ).

2. Ghi sổ NKC (3đ).

3. Ghi sổ chi tiết bán hàng (0.5đ), sổ chi tiết thanh toán với người mua và người bán (5 sổ x 0.2đ/sổ = 1đ), bảng tổng hợp chi tiết (3sổ x 0.2đ/sổ = 0.6đ)

4. Ghi sổ cái các TK 131, 152, 154, 155, 333 và lập BCĐKT (các TK khác HS tự lập sơ đồ chữ T để tính ra số dư cuối kỳ và lập BCĐKT) (5sổ x 0.5đ = 2.5đ, BCĐKT 1đ).

-----------------------------------------------------------------------------------------



Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH10

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

Công ty TNHH Thương mại có tài liệu trong tháng 1 năm N như sau: 



 I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản 

Số hiệu TK

Tên TK

Đầu kỳ

Cấp 1

Cấp 2

 

Nợ



111

 

Tiền mặt

 

 

 

1111

Tiền Việt Nam

980.782.050

 

112

 

Tiền gửi ngân hàng

 

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

 

1121.01

Tại ngân hàng nông nghiệp

100.220.000

 

 

1121.02

Tại ngân hàng BIDV

156.740.383

 

131

 

Phải thu của khách hàng

 

 

 

Chi tiết

Công ty TNHH Tân hòa

30.510.000

 

 

 

Công ty cổ phần Huệ hoa

50.486.250

 

156

 

Hàng hóa

 

 

 

Chi tiết

Điện thoại SAMSUNG E8; SL: 20

100.843.637

 

 

 

Tivi LG 19 inches; số lượng 10

24.400.000

 

211

 

Tài sản cố định

1.022.000.000

 

214

 

Hao mòn TSCĐ

 

477.500.000

311

 

Vay ngắn hạn

 

 

 

311.01

Ngân hàng VIETCOMBANK

 

200.000.000

331

 

Phải trả cho người bán

 

 

 

Chi tiết

Công ty TNHH Hồng Hà

 

100.200.000

 

 

Công ty TNHH Hà Liên

 

80.900.000

333

 

Thuế và các khoản phải nộp NN

 

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra phải nộp

 

12.834.091

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

 

 

 

4111

Vốn đầu tư của CSH

 

1.594.548.229

II. Trong tháng 01/2010 có những nghiệp vụ phát sinh như sau:

1. Ngày 03/01/2010, Nhập kho số PNK0106/01 theo  Hóa đơn GTGT số 01245, ký hiệu AB/2010, ngày 02/01/2010 của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán)

Tivi LG 21 inches                    SL: 10             ĐG: 2.700.000 (đ/cái)

Tivi LG 29 inches                    SL: 08             ĐG: 8.990.000 (đ/cái)

2. Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà.

Tivi LG 21inches                              SL: 02

3. Ngày 08/01/2010 Nhập kho số PNK0106/02 (chưa thanh toán) của Công ty Cổ phần Tân Văn VAT: 10%)

Điện thoại NOKIA N6              SL: 20             ĐG: 4.100.000 (đ/cái)

Điện thoại NOKIA N7              SL: 10             ĐG: 5.600.000 (đ/cái)

Điện thoại SAMSUNG E8        SL: 15             ĐG: 3.910.000 (đ/cái)

Điện thoại SAMSUNG D9        SL: 06             ĐG: 8.590.000 (đ/cái)

Hóa đơn GTGT số 01246, ký hiệu AC/2010, ngày 03/01/2010.

4.Ngày 05/01/2010, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/01; ký hiệu BH0001 cho Công ty TNHH Tiến Đạt (VAT: 10%; chưa thu tiền)

Tivi LG 21inches                     SL: 08             ĐG: 3.200.000 (đ/cái)

Tivi LG 29 inches                    SL: 08             ĐG: 9.300.000 (đ/cái)

Tivi LG 19 inches SL: 06 ĐG: 3.000.000 (đ/cái)

5. Ngày 8/1/2010, Nhập kho số PNK 0106/3 (chưa thanh toán) của Cty TNHH Lan Tân giá mua chưa thuế GTGT 10%

Tủ lạnh Toshiba 60 lít          SL: 12             ĐG: 3.700.000 (đ/cái)

Tủ lạnh Toshiba 110 lít        SL: 14           ĐG: 6.900.000 (đ/cái)

Hóa đơn GTGT số 01247, ký hiệu AC/2010, ngày 07/01/2010.

6. Ngày 10/01/2010, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/02; ký hiệu BH0002 cho Công ty TNHH Trà Anh (VAT:10%; chưa thu tiền)

Điện thoại NOKIA N6                SL: 10             ĐG: 4.800.000 (đ/cái)

Điện thoại NOKIA N7                SL: 06             ĐG: 6.300.000 (đ/cái)

Điện thoại SAMSUNG E8          SL: 08             ĐG: 4.410.000 (đ/cái)

Điện thoại SAMSUNG D9          SL: 06             ĐG: 9.390.000 (đ/cái)

7. Ngày 15/01/06, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/03 (chưa thu tiền) ký hiệu BH0003 cho Công ty Cổ phần Hoa Nam

Tủ lạnh TOSHIBA   60 lít          SL: 10            ĐG: 4.300.000 (đ/cái)

Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít          SL: 09            ĐG: 7.500.000 (đ/cái)

8. Ngày 16/01, công ty TNHH Trà Anh trả lại hàng theo PNK 104/04.

Điện thoại NOKIA N6                     SL: 02

9. Ngày 16/01/2010 hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/04 (chưa thu tiền) ký hiệu BH0003 cho Công ty TNHH Tân hòa:

Điện thoại NOKIA N6                SL: 10             ĐG: 4.800.000 (đ/cái)

Điện thoại SAMSUNG E8          SL: 25             ĐG: 4.410.000 (đ/cái)

10. Ngày 02/01/2010 phiếu chi PC 0106/01 nộp tiền thuế GTGT tháng 12/05 Số tiền: 12.834.091 (đ)

11. Ngày 10/01/2010 phiếu chi PC 0106/02 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà theo hóa đơn ngày 03/01/2010 sau khi đã trừ đi số hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ)        

12. Ngày 15/01/2010 phiếu chi PC 0106/03 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Tân Văn theo hóa đơn ngày 08/01/2010.  Số tiền: 273.009.000 (đ)

13. Ngày 24/01/2010 phiếu chi PC 0106/04 thánh toán tiền điện tháng 12/05 Số tiền: 1.560.000 (đ) (chưa thuế VAT: 10%).

14. Ngày 09/01/2010 phiếu thu PT 0106/01 tiền bán hàng của Công ty TNHH Tiến Đạt theo hóa đơn bán hàng ngày 05/01/2010. Số tiền: 129.800.000 (đ)

15. Ngày 18/01/2010 phiếu thu PT0106/02  tiền bán hàng của Công ty TNHH Trà Anh theo hóa đơn bán hàng ngày 10/01/2010 sau khi trừ số tiền hàng bán bị trả lại.

16. Ngày 21/01/2010 Giấy báo Có số BC0001 của Ngân hàng Nông nghiệp, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 15/01/2010.

17.Ngày 28/01/2010 tính tiền lương của CNV tháng 01 số tiền: 10.000.000 (đ). v à các khoản trích nộp tính theo qui định.

18. Ngày 28/01/2010 Khấu hao TSCĐ trong tháng là 9.000.000 đ trong đó cho bán hàng 9.000.000 đ, cho QLDN 3.000.000 đ




tải về 1.29 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương