CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 80.55 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích80.55 Kb.
#23361


ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 588/QĐ-UBND Đồng Xoài. ngày 11 tháng 3 năm 2009




QUYẾT ĐỊNH


Về việc phê duyệt đơn giá thu tiền sử dụng đất tái định cư lô phố chợ

đối với các hộ bị giải tỏa xây dựng Trung tâm thương mại Bù Nho,

xã Bù Nho, huyện Phước Long


CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 23/01/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-UB ngày 10/5/2004 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án: Xây dựng khu Trung tâm thương mại Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phước Long;

Căn cứ Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 12/3/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chính sách, đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khu vực giải tỏa xây dựng Trung tâm thương mại Bù Nho tại xã Bù Nho, huyện Phước Long, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 214/STC-GCS ngày 02/3/2009, theo Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 17/02/2009 của UBND huyện Phước Long,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thu tiền sử dụng đất tái định cư lô phố chợ đối với các hộ dân bị giải tỏa xây dựng khu Trung tâm thương mại Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phước Long.

(Có bảng tổng hợp chi tiết kèm theo)

Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Lợi

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐƠN GIÁ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TÁI ĐỊNH CƯ
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BÙ NHO
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 của UBND tỉnh)



Đơn vị tính: Đồng/m2


STT

Ký hiệu lô đất

Số lô

Thu theo đơn giá bồi thường
(Đối với diện tích xã xác nhận)


Thu theo giá khởi điểm
(Đối với DT chênh lệch ngoài DT xã xác nhận)


1

LA1-1

1

1.000.000

-

2

LA1-2, LA1-b, LA1-3 đến LA1-15

15

1.000.000

2.380.000

17

LA1-16

1

1.000.000

2.660.000

18

LA2-1

1

980.000

2.800.000

19

LA2-2

1

980.000

2.380.000

20

LA2-3 đến LA2-15

13

980.000

2.100.000

33

LA2-16

1

980.000

2.240.000

34

LB1-1

1

Giữ nguyên hiện trạng không thu tiền SD đất

2.327.500

35

LB1-2 đến LB1-15

14

Giữ nguyên hiện trạng không thu tiền SD đất

2.082.500

49

LB1-16

1

Giữ nguyên hiện trạng không thu tiền SD đất

2.327.500

50

LB2-1

1

700.000

2.327.500

51

LB2-2 đến LB2-7

6

700.000

1.837.500

57

LB2-17

1

700.000

2.205.000

58

LC1-1

1

Giữ nguyên hiện trạng không thu tiền SD đất

1.800.000

59

LC1-2 đến LC1-4

3

Giữ nguyên hiện trạng không thu tiền SD đất

1.600.000

62

LC1-5

1

Giữ nguyên hiện trạng không thu tiền SD đất

1.500.000

63

LC1-9

1

700.000

1.500.000

64

LC2-1

1

700.000

1.200.000

65

LC2-2 đến LC2-6

5

700.000

1.120.000

70

LC2-7 đến LC2-11, LC2-14, LC2-15

7

700.000

1.040.000

77

LD1-1, LD1-17

2

700.000

1.960.000

79

LD1-2 đến LD1-12

11

700.000

1.837.500

90

LD2-2

1

700.000

1.592.500

91

LD2-3 đến LD2-9

7

700.000

1.470.000

98

LE1-1

1

1.400.000

2.800.000

99

LE1-2

1

1.400.000

2.380.000

100

LE1-3 đến LE1-15

13

980.000

2.100.000

113

LE1-16

1

980.000

2.240.000

114

LE2-1

1

1.400.000

2.660.000

115

LE2-2

1

1.400.000

2.380.000

116

LE2-3

1

1.400.000

2.082.500

117

LE2-4 đến LE2-6, LE2-8, LE2-10, LE2-12, LE2-14

7

980.000

1.470.000

124

LE2-15

1

980.000

1.592.500

125

LE2-16

1

980.000

1.470.000

126

LF1-1

1

Giữ nguyên hiện trạng không thu tiền SD đất

2.660.000

127

LF1-2

1

1.400.000

2.800.000

128

LF1-3 đến LF1-5

3

1.400.000

2.380.000

131

LF1-6

1

1.400.000

1.960.000

132

LF1-7

1

1.400.000

1.470.000

133

LF1-8, LF1-12, LF1-13, LF1-18, LF1-19, LF1-20, LF1-22,

7

980.000

1.470.000

140

LF1-21

1

980.000

1.592.500

141

LG1-1

1

980.000

1.176.000

142

LG1-2

1

980.000

1.078.000

 

Tổng cộng

142

 

 







Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 2390c4624363817b47256f96002869c9
vbpq binhphuoc.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> Số: 1609/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
2390c4624363817b47256f96002869c9 -> Về việc giao nhiệm vụ làm Chủ đầu tư để lập dự án quy hoạch

tải về 80.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương