UBND TỈNH LAI CHÂU
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 112 /TB-SGDĐT
|
Lai Châu, ngày 20 tháng 3 năm 2015
|
THÔNG BÁO
Kết quả xét duyệt học sinh được hưởng chế độ hỗ trợ học tập theo
Quyết định số 2123/QĐ-TTg, Quyết định số 1672/QĐ-TTg năm 2015
Từ ngày 10-11/3/2015, Sở Giáo dục và Đào tạo đã tiến hành xét duyệt học sinh được hưởng chế độ hỗ trợ học tập theo Quyết định Số 2123/QĐ-TTg, Quyết định số 1672/QĐ-TTg năm 2015.
Căn cứ kết quả xét duyệt, Sở GD&ĐT thông báo như sau:
1. Đánh giá công tác tuyên truyền, thu nhận hồ sơ
1.1. Ưu điểm
Các đơn vị đã tổ chức tốt công tác tuyên truyền, hướng dẫn học sinh hoàn thiện, tổ chức thu nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học tập theo văn bản hướng của Sở GDĐT. Một số đơn vị làm tốt như Trường THPT Mường Tè, DTNT THPT Nậm Nhùn, PTDTNT Sìn Hồ, Phong Thổ.
1.2. Hạn chế
- Một số đơn vị chưa chú trọng công tác rà soát hồ sơ, còn hiện tượng hồ sơ không hợp lệ, thiếu thông tin và tẩy xóa.
2. Kết quả
- Tổng số hồ sơ xét duyệt: 70, trong đó 44 hồ sơ theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg; 26 hồ sơ theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg.
- Số hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt: 57 (số lượng từng đơn vị theo phụ biểu 1)
- Số hồ sơ không đủ điều kiện: 13 (chi tiết theo biểu 2)
3. Một số yêu cầu đối với các đơn vị
Căn cứ vào kết quả xét duyệt, Sở GDĐT đề nghị các đơn vị thông báo đến những học sinh không đủ điều kiện, đối tượng xét duyệt và giải thích rõ lý do.
Trên đây là kết quả xét duyệt học sinh được hưởng chế độ hỗ trợ học tập theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg, Quyết định số 1672/QĐ-TTg năm 2015. Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo tới các đơn vị được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Sở;
- Trường THPT Mường Tè;
- Trường PTDTNT tỉnh, huyện: Mường Tè,
Phong Thổ, Sìn Hồ
- Trường DTNT THPT Ka Lăng, Nậm Nhùn;
- Website ngành;
- Lưu VT, CNTT.
|
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Đỗ văn Hán
|
PHỤ BIỂU 1: DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ HỌC TẬP
|
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2123/QĐ-TTG, SỐ 1672/QĐ-TTg NĂM 2015
|
(Kèm theo Thông báo số 112 /TB-SGDĐT ngày 20/ 3/2015 của Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu)
|
TT
|
Họ tên học sinh
|
Ngày tháng năm sinh
|
Dân tộc
|
Lớp
|
Hộ khẩu thường trú (bản xã huyện)
|
A
|
Học sinh dân tộc La Hủ (theo QĐ 1672/QĐ-TTg)
|
I
|
Trường THPT Mường Tè
|
1
|
Ly Cà Ly
|
27/11/1999
|
La Hủ
|
10A2
|
Seo Thèn B- Pa Vệ Sủ- Mường Tè
|
2
|
Pờ Chu Xa
|
04/12/1998
|
La Hủ
|
10A2
|
Thăm Pa- Pa Ủ- Mường Tè
|
3
|
Vàng Xé Hừ
|
27/8/1999
|
La Hủ
|
10A3
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
4
|
Ly Khừ Chờ
|
16/3/1999
|
La Hủ
|
10A4
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
5
|
Sừng Mò Nu
|
16/4/1999
|
La Hủ
|
10A4
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
6
|
Vàng Và Hừ
|
30/6/1998
|
La Hủ
|
10A4
|
Nậm Xả - Bum Tở - Mường Tè
|
7
|
Ly Va Ly
|
20/10/1998
|
La Hủ
|
10A5
|
Seo Thèn B - Pa Vệ Sủ - Mường Tè
|
8
|
Sừng Pó Xá
|
18/02/1999
|
La Hủ
|
10A5
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
9
|
Vàng Hà Lớ
|
12/10/1999
|
La Hủ
|
10A5
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
10
|
Pờ Phí Xá
|
12/6/1999
|
La Hủ
|
10A5
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
11
|
Lý Phí Xạ
|
15/4/1998
|
La Hủ
|
11A1
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
12
|
Ly Mé Lòng
|
15/7/1997
|
La Hủ
|
11A2
|
Phí Chi A-Pa Vệ Sủ-Mường Tè
|
13
|
Pờ Chu Lò
|
11/6/1996
|
La Hủ
|
11A3
|
Thăm Pa - Pa Ủ - Mường Tè
|
14
|
Ly Mé Sừ
|
20/7/1998
|
La Hủ
|
11A3
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
15
|
Vàng Lò Nu
|
20/5/1998
|
La Hủ
|
11A3
|
Huổi Han - Bum Tở - Mường Tè
|
16
|
Vàng Lòng Chờ
|
30/4/1996
|
La Hủ
|
12A2
|
Nậm Cấu -Bum Tở - Mường Tè
|
17
|
Ly Lý Thành
|
27/6/1997
|
La Hủ
|
12A3
|
Nậm Cấu -Bum Tở - Mường Tè
|
II
|
Trường PTDTNT Mường Tè
|
1
|
Lò Mé Lạ
|
03-10-2002
|
La Hủ
|
7C
|
Phí Chi A - Pa Vệ Sủ - Mường Tè
|
2
|
Vàng Lò Ly
|
13-10-2003
|
La Hủ
|
6B
|
Phìn Khò - Bum Tở - Mường Tè
|
III
|
Trường DTNT THPT Ka Lăng
|
1
|
Ly Xì Giá
|
25-03-1999
|
La Hủ
|
10A3
|
Phìn Khò - Bum Tở - Mường Tè
|
2
|
Ly Va Ky
|
10-07-1998
|
La Hủ
|
11A3
|
Phìn Khò - Bum Tở - Mường Tè
|
3
|
Lý Hừ Me
|
20-09-1998
|
La Hủ
|
11A3
|
Pa Thoáng - Bum Tở - Mường Tè
|
4
|
Vàng Go Hừ
|
11-08-1999
|
La Hủ
|
10A1
|
Nậm Phìn - Nậm Khao - Mường Tè
|
B
|
Học sinh dân tộc Cống, Mảng, Si La (theo QĐ 2123/QĐ-TTg)
|
I
|
Trường DTNT THPT Nậm Nhùn
|
1
|
Chìn A Èo
|
21-11-1998
|
Mảng
|
11A2
|
Bản Pa Cheo - Hua Bum - Nậm Nhùn
|
2
|
Lò A Hoi
|
24-11-1998
|
Mảng
|
11A3
|
Bản Pa Cheo - Hua Bum - Nậm Nhùn
|
3
|
Chìn A Hiên
|
07-03-1999
|
Mảng
|
10A1
|
Bản Nậm Nó II - Trung Chải - Nậm Nhùn
|
4
|
Chào Thị Duyệt
|
20-07-1999
|
Cống
|
10A2
|
Bản Táng Ngá - Nậm Chà - Nậm Nhùn
|
5
|
Lý Văn Thanh
|
12-08-1999
|
Cống
|
10A2
|
Bản Táng Ngá - Nậm Chà - Nậm Nhùn
|
6
|
Lùng Văn Khoan
|
22-03-1998
|
Cống
|
10A3
|
Bản Táng Ngá - Nậm Chà - Nậm Nhùn
|
7
|
Lò Văn Thích
|
09-07-1999
|
Cống
|
10A3
|
Bản Táng Ngá - Nậm Chà - Nậm Nhùn
|
8
|
Hùng Văn Luyện
|
12-04-1999
|
Cống
|
10A3
|
Bản Táng Ngá - Nậm Chà -Nậm Nhùn
|
9
|
Lò Văn Huyên
|
05-10-1999
|
Cống
|
10A3
|
Bản Táng Ngá -Nậm Chà - Nậm Nhùn
|
10
|
Lò Văn Dung
|
11-10-1998
|
Cống
|
11A3
|
Bản Táng Ngá - Nậm Chà -Nậm Nhùn
|
11
|
Lò Thị Bàng
|
10-06-1999
|
Cống
|
10A3
|
Bản Táng Ngá - Nậm Chà -Nậm Nhùn
|
II
|
Trường DTNT THPT Ka Lăng
|
1
|
Lò Thị Liến
|
08-07-1997
|
Mảng
|
12A2
|
Nậm Suổng - Vàng San - Mường Tè
|
2
|
Chìn Thị Nương
|
01-02-1997
|
Mảng
|
12A3
|
Nậm Suổng - Vàng San - Mường Tè
|
3
|
Séng Thị Hoa
|
10-10-1998
|
Cống
|
11A3
|
Nậm Khao - Nậm Khao - Mường Tè
|
4
|
Lò Thị Đáo
|
04-08-1998
|
Mảng
|
11A4
|
Nậm Suổng - Vàng San - Mường Tè
|
5
|
Lò Thị Hiển
|
17-04-1998
|
Mảng
|
11A4
|
Nậm Suổng - Vàng San - Mường Tè
|
III
|
Trường PTDTNT Mường Tè
|
1
|
Pờ Ha Ly
|
30-03-2002
|
Si la
|
6B
|
Nậm Lọ A - Can Hồ - Mường Tè
|
2
|
Khoàng Diệu Linh
|
22-03-2003
|
Cống
|
6B
|
Nậm Khao - Nậm Khao - Mường Tè
|
3
|
Chang Thị Phương
|
30-11-2002
|
Cống
|
7C
|
Nậm Khao - Nậm Khao - Mường Tè
|
4
|
Lò Thị Hoa
|
07-12-2001
|
Cống
|
8B
|
Pô Lếch - Can Hồ - Mường Tè
|
5
|
Lý Cố Hoa
|
25-04-2000
|
Cống
|
9A
|
Seo Hay - Can Hồ - Mường Tè
|
6
|
Lò Văn Chân
|
15-03-2000
|
Cống
|
8B
|
Nậm Khao - Nậm Khao - Mường Tè
|
7
|
Lỳ Cố Mùi
|
10-02-2001
|
Si la
|
8B
|
Si Thâu Chải - Can Hồ - Mường Tè
|
8
|
Chang Văn Trường
|
05-11-2000
|
Cống
|
9A
|
Nậm Khao - Nậm Khao - Mường Tè
|
9
|
Lý Chà Luyện
|
10-02-2002
|
Si la
|
6A
|
Si Thâu Chải - Can Hồ - Mường Tè
|
10
|
Hù Cố Kim
|
18-09-2002
|
Si la
|
6C
|
Si Thâu Chải - Can Hồ - Mường Tè
|
11
|
Pờ Kim Chi
|
03-08-2002
|
Si la
|
7B
|
Seo Hay - Can Hồ - Mường Tè
|
12
|
Séng Văn Bình
|
02-02-2001
|
Cống
|
7B
|
Nậm Khao - Nậm Khao - Mường Tè
|
13
|
Hù Chà Thắng
|
15-09-2003
|
Si la
|
6C
|
Seo Hai - Can Hồ - Mường Tè
|
14
|
Lò Thị Em
|
04-03-2000
|
Mảng
|
8A
|
Nậm Sẻ - Vàng San - Mường Tè
|
15
|
Lò Thị Chom
|
19-07-2000
|
Mảng
|
8A
|
Nậm Sẻ - Vàng San - Mường Tè
|
IV
|
Trường PTDTNT Phong Thổ
|
1
|
Lò Văn Tiến
|
27-05-2000
|
Mảng
|
8A2
|
Pá Hon - Nậm Pì - Nậm Nhùn
|
2
|
Lò Me Duộm
|
01-07-2000
|
Mảng
|
8A2
|
Nậm Nó 2 - Trung Chải - Nậm Nhùn
|
V
|
Trường PTDTNT Sìn Hồ
|
1
|
Pàn Thị Hiệu
|
08-08-1997
|
Mảng
|
12B
|
Pá Hon - Nậm Pì - Nậm Nhùn
|
(Danh sách này gồm 57 học sinh)
|
PHỤ BIỂU 2: DANH SÁCH HỌC SINH KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ HỌC TẬP
|
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2123/QĐ-TTG, 1672/QĐ-TTg NĂM 2015
|
(Kèm theo Thông báo số: 112 /TB-SGDĐT ngày 20/ 3/2015 của Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu)
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Họ tên học sinh
|
Ngày tháng năm sinh
|
Dân tộc
|
Lớp
|
Hộ khẩu thường trú (bản xã huyện)
|
Ghi chú
|
I
|
Trường PTDTNT Mường Tè
|
1
|
Lò Văn Quyết
|
14-09-2003
|
Cống
|
6A
|
Pô Lếch - Can Hồ - Mường Tè
|
Không có giấy xác nhận hộ nghèo
|
2
|
Lý Thị Khoa
|
25-12-2003
|
Cống
|
6B
|
Nậm Luồng - Can Hồ - Mường Tè
|
Giấy xác nhận hộ cận nghèo
|
3
|
Lò Thị Nghiệp
|
19-08-2003
|
Cống
|
6B
|
Nậm Luồng - Can Hồ - Mường Tè
|
Giấy xác nhận hộ cận nghèo
|
4
|
Lò Thị Hoa
|
16-12-2000
|
Cống
|
8B
|
Nậm Khao - Nậm Khao - Mường Tè
|
Giấy xác nhận hộ cận nghèo
|
5
|
Lý Văn Tiên
|
24-01-1999
|
Cống
|
9B
|
Nậm Luồng - Can Hồ - Mường Tè
|
Giấy xác nhận hộ cận nghèo
|
6
|
Lò Thị Hào
|
15-03-2000
|
Cống
|
8B
|
Nậm Luồng - Can Hồ - Mường Tè
|
Giấy xác nhận hộ cận nghèo
|
II
|
Trường DTNT THPT Ka Lăng
|
1
|
Lỳ Ha Xừ
|
06-07-1997
|
La Hủ
|
11A4
|
Huổi Tát - Nậm Khao - Mường Tè
|
Không có giấy xác nhận hộ nghèo
|
III
|
Trường DTNT THPT Nậm Nhùn
|
1
|
Lò Văn An
|
02-09-1998
|
Mảng
|
10A3
|
Huổi Van I - Nậm Hàng - Nậm Nhùn
|
Không có tên bố mẹ trong giấy xác nhận hộ nghèo
|
2
|
Lò Văn Qua
|
03-09-1999
|
Mảng
|
10A3
|
Bản Huổi Van I - Nậm Hàng -Nậm Nhùn
|
Gia đình thuộc diện hộ cận nghèo
|
3
|
Lò Văn Đồng
|
12-08-1999
|
Mảng
|
10A3
|
Bản Huổi Van I - Nậm Hàng - Nậm Nhùn
|
Gia đình thuộc diện hộ cận nghèo
|
VI
|
Trường PTDTNT tỉnh
|
1
|
Lò A Công
|
01-04-1996
|
Mảng
|
12C2
|
Nậm Sẻ - Bum Nưa - Mường Tè
|
Giấy xác nhận hộ nghèo năm 2014
|
V
|
Trường THPT Mường Tè
|
1
|
Phùng Phạ Sư
|
18/12/1999
|
La Hủ
|
10A3
|
Nậm Xả - Bum Tở - Mường Tè
|
Giấy xác nhận hộ nghèo năm 2014
|
2
|
Lỳ Ha De
|
06/7/1998
|
La Hủ
|
10A6
|
Nậm Xả - Bum Tở - Mường Tè
|
Giấy xác nhận hộ nghèo năm 2014
|
(Danh sách gồm 13 học sinh)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |