CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc Tự do Hạnh phúc



tải về 0.63 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích0.63 Mb.
#12487
  1   2   3   4

BỘ NỘI VỤ
******


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc - Tự do - Hạnh phúc
******


Số: 06/2007/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2007



QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH THÀNH PHẦN HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ MẪU BIỂU QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ


Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 26 tháng 02 năm 1998, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 28 tháng 4 năm 2000 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 29 tháng 4 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số 115/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về chế độ công chức dự bị; Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức – Viên chức,


QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 12 loại thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức làm căn cứ để thống nhất quản lý công tác hồ sơ cán bộ, công chức trong cả nước bao gồm:

1. Bì hồ sơ cán bộ, công chức

Bì hồ sơ cán bộ, công chức được làm bằng chất liệu giấy không hút ẩm, có độ bền cao. Bì hồ sơ cán bộ, công chức gồm 5 loại có kích thước như sau:

a. Mẫu B01 có kích thước: 250 x 340 x 5 mm;

b. Mẫu B02 có kích thước: 250 x 340 x 10 mm;

c. Mẫu B03 có kích thước: 250 x 340 x 20 mm;

d. Mẫu B04 có kích thước: 250 x 340 x 25 mm;

đ. Mẫu B05 có kích thước: 250 x 340 x 30 mm.

2. Quyển lý lịch cán bộ, công chức

Quyển lý lịch cán bộ, công chức gồm 14 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 01a-BNV/2007.

3. Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức

Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức gồm 4 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 02a-BNV/2007.

4. Tiểu sử tóm tắt

Tiểu sử tóm tắt gồm 2 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 03a-BNV/2007.

5. Phiếu bổ sung lý lịch cán bộ, công chức

Phiếu bổ sung lý lịch cán bộ, công chức gồm 2 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 04a-BNV/2007.

6. Bìa kẹp bảng kê thành phần tài liệu trong hồ sơ

Bìa kẹp bảng kê thành phần tài liệu trong hồ sơ dùng để liệt kê các thành phần tài liệu trong hồ sơ cán bộ, công chức gồm 01 trang bìa và ít nhất 02 trang mục lục để liệt kê đầy đủ các thành phần tài liệu trong hồ sơ cán bộ, công chức. Trang bìa kẹp bảng kê thành phần tài liệu trong hồ sơ được làm bằng chất liệu giấy Duplex trắng khổ A3 (297 x 420 mm) để gập đôi; trang danh mục thành phần tài liệu trong hồ sơ được làm bằng giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 01b-BNV/2007.



7. PHIẾU GIAO NHẬN HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Phiếu giao nhận hồ sơ cán bộ, công chức gồm 1 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 02b-BNV/2007.

8. Phiếu chuyển hồ sơ cán bộ, công chức

Phiếu chuyển hồ sơ cán bộ, công chức gồm 1 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (201 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 03b-BNV/2007.

9. Phiếu nghiên cứu hồ sơ cán bộ, công chức

Phiếu nghiên cứu hồ sơ cán bộ, công chức gồm 1 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 04b-BNV/2007.

10. Phiếu theo dõi việc sử dụng, khai thác hồ sơ cán bộ, công chức

Phiếu theo dõi việc sử dụng, khai thác hồ sơ cán bộ, công chức gồm 1 trang được làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm). Ký hiệu: Mẫu 05b-BNV/2007.

11. Bìa kẹp nghị quyết, quyết định về nhân sự

Bìa kẹp nghị quyết, quyết định về nhân sự (như quyết định bổ nhiệm, quyết định nâng ngạch công chức, quyết định điều động,…) gồm 01 trang giấy khổ A3 (297 x 420 mm) được làm bằng chất liệu giấy Duplex trắng để gập đôi. Mặt ngoài in các thông tin về tên bìa kẹp. Mặt trong in danh mục tài liệu kèm theo. Ký hiệu: Mẫu 06b-BNV/2007.

12. Bìa kẹp các nhận xét, đánh giá đơn thư

Bìa kẹp các nhận xét, đánh giá, đơn thư (nhận xét, đánh giá cán bộ; đơn thư và các tài liệu xác minh khác,…) gồm 01 trang giấy khổ A3 (297 x 420 mm) được làm bằng chất liệu giấy Duplex trắng để gập đôi. Mặt ngoài in các thông tin về tên bìa kẹp. Mặt trong in danh mục tài liệu kèm theo. Ký hiệu: Mẫu 07b-BNV/2007.



Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định ngày có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

2. Quyển lý lịch cán bộ, công chức quy định tại khoản 2 Điều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng đối với cán bộ, công chức được tuyển dụng kể từ ngày Quyết định ngày có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.




BỘ TRƯỞNG

ĐỖ QUANG TRUNG


Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ

HỒ SƠ

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC



Cơ quan, đơn vị: …………………….

Họ và tên khai sinh:

Tên gọi khác:

Chức vụ, đơn vị công tác:

Năm sinh:…………, Quê quán

Số hiệu cán bộ, công chức:

Số hồ sơ:

Vần:



Mẫu B01-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ




Nắp bì hồ sơ








HỌ VÀ TÊN ………………….

Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau:

- Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép;

- Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép;

- Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ;

- Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức

Đường gấp mép

(ở giữa bì hồ sơ)








Nắp đáy bì hồ sơ





Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ

HỒ SƠ

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC



Cơ quan, đơn vị: …………………….

Họ và tên khai sinh:

Tên gọi khác:

Chức vụ, đơn vị công tác:

Năm sinh:…………, Quê quán

Số hiệu cán bộ, công chức:

Số hồ sơ:

Vần:



Mẫu B02-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ




Nắp bì hồ sơ








HỌ VÀ TÊN ………………….

Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau:

- Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép;

- Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép;

- Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ;

- Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức

Đường gấp mép

(ở giữa bì hồ sơ)








Nắp đáy bì hồ sơ





Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ

HỒ SƠ

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC



Cơ quan, đơn vị: …………………….

Họ và tên khai sinh:

Tên gọi khác:

Chức vụ, đơn vị công tác:

Năm sinh:…………, Quê quán

Số hiệu cán bộ, công chức:

Số hồ sơ:

Vần:



Mẫu B03-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ




Nắp bì hồ sơ








HỌ VÀ TÊN ………………….

Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau:

- Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép;

- Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép;

- Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ;

- Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức.

Đường gấp mép

(ở giữa bì hồ sơ)








Nắp đáy bì hồ sơ





Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ

HỒ SƠ

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC



Cơ quan, đơn vị: …………………….

Họ và tên khai sinh:

Tên gọi khác:

Chức vụ, đơn vị công tác:

Năm sinh:…………, Quê quán

Số hiệu cán bộ, công chức:

Số hồ sơ:

Vần:



Mẫu B04-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ




Nắp bì hồ sơ








HỌ VÀ TÊN ………………….

Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau:

- Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép;

- Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép;

- Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ;

- Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức.

Đường gấp mép

(ở giữa bì hồ sơ)








Nắp đáy bì hồ sơ





Bảo đảm trật tự tài liệu trong Hồ sơ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ghi chú: Đây là mặt trước của bì hồ sơ

HỒ SƠ

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC



Cơ quan, đơn vị: …………………….

Họ và tên khai sinh:

Tên gọi khác:

Chức vụ, đơn vị công tác:

Năm sinh:…………, Quê quán

Số hiệu cán bộ, công chức:

Số hồ sơ:

Vần:



Mẫu B05-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ




Nắp bì hồ sơ








HỌ VÀ TÊN ………………….

Ghi chú: Đây là vị trí mặt ngoài phía sau của bì hồ sơ cán bộ, công chức có đặc điểm sau:

- Nắp bì rộng 35 mm có vê tròn viền mép;

- Nắp đáy bị rộng 15 mm có vê tròn viền mép;

- Đường gấp mép của bì được đặt dọc ở chính giữa để bảo đảm độ bền dai của bì hồ sơ;

- Ở vị trí giữa, phía trên bên trái của bì dùng để ghi họ và tên của cán bộ, công chức.

Đường gấp mép

(ở giữa bì hồ sơ)








Nắp đáy bì hồ sơ







CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LÝ LỊCH


CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Họ và tên khai sinh:

Tên gọi khác:

Ngày, tháng năm sinh: ……/……./……. Giới tính (nam, nữ)

Quê quán:

Chức vụ (chức danh) công tác hiện tại:

Cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức:

Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức:

Số hiệu cán bộ, công chức:


Mẫu 1a-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Mặt sau của trang bìa quyển lý lịch cán bộ, công chức

(Dùng để in hướng dẫn khai lý lịch)

I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH



Ảnh màu

(4 x 6 cm)




1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):

2. Tên gọi khác:

3. Sinh ngày……. tháng……. năm……, Giới tính (nam, nữ):

4. Nơi sinh: Xã……………, Huyện………….., Tỉnh

5. Quê quán: Xã…………., Huyện………….., Tỉnh


6. Dân tộc:…………………………………………., 7. Tôn giáo:

8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9. Nơi ở hiện nay:

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện tỉnh)

10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:

11. Ngày tuyển dụng: ……./……./……….., Cơ quan tuyển dụng:

12. Chức vụ (chức danh) hiện tại:

(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

13. Công việc chính được giao:

14. Ngạch công chức (viên chức):……………………, Mã ngạch:

Bậc lương:………, hệ số………, Ngày hưởng……/…….../……, Phụ cấp chức vụ:……., Phụ cấp khác:

15.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):

15.2. Trình độ chuyên môn cao nhất:

(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

15.3. Lý luận chính trị:……………………………, 15.4. Quản lý nhà nước:

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính,

chuyên viên, cán sự….)

15.5. Ngoại ngữ:…………………………………, 15.6. Tin học:

(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,…) (Trình độ A, B, C,…)

16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam ……./……/……., Ngày chính thức:……/……/

17. Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,…. Và làm việc gì trong tổ chức đó)

18. Ngày nhập ngũ:……./……./……., Ngày xuất ngũ:……../………/…….., Quân hàm cao nhất:

19. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:

(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,…)

20. Sở trường công tác:

21. Tình trạng sức khỏe:……………, Chiều cao:…………, Cân nặng:…… kg, Nhóm máu:

22. Là thương binh hạng: ………/……….., Là con gia đình chính sách ():

(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

23. Số chứng minh nhân dân:…………………….. Ngày cấp: ……../……../………

II. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

II.A. TRƯỚC KHI ĐƯỢC TUYỂN DỤNG

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động)? Trường hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu ai biết)?

……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….


II.B. KHI ĐƯỢC TUYỂN DỤNG

Thời gian tuyển dụng

Được tuyển dụng vào đơn vị nào (đơn vị chủ quản, đơn vị trực thuộc)? Công việc chính được phân công đảm trách (chức danh công việc hoặc chức vụ công tác) là gì? được xếp vào ngạch, bậc lương nào và phụ cấp (nếu có) là bao nhiêu?

……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………


……………………

……………………



……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….



III. THAM GIA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP…

Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm

Vào Đoàn thanh niên CS HCM; tham gia hoạt động trong tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp khác (trong và ngoài nước),… (tên tổ chức, tên hội, trụ sở ở đâu, đã giữ chức vụ hoặc chức danh gì trong các tổ chức này)





















































































































































































IV. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường hoặc cơ sở đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm

Đến tháng, năm



Hình thức đào tạo, bồi dưỡng

Văn bằng, chứng chỉ

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

……………………

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

…………………...

…………………...

…./…… - …./…..

…………………...

…………………...

Ghi chú: Hình thức đào tạo, bồi dưỡng bao gồm: chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa,…

Văn bằng bao gồm: Tiến sĩ khoa học, tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp,…



V. KHEN THƯỞNG

Tháng, năm


Nội dung và hình thức khen thưởng

Cấp quyết định


























































































































































VI. KỶ LUẬT

Tháng, năm


Lý do và hình thức kỷ luật

Cấp quyết định



























































































VII. QUAN HỆ GIA ĐÌNH

Về bản thân vợ (hoặc chồng) và các con



Mối quan hệ

Họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, ngụy quân, ngụy quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi cư trú





















































































































































































VIII. QUAN HỆ GIA ĐÌNH, THÂN TỘC

Ông, Bà (nội, ngoại), Cha, Mẹ, Anh chị em ruột



Mối quan hệ

Họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, ngụy quân, ngụy quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi cư trú





















































































































































































VIII. QUAN HỆ GIA ĐÌNH, THÂN TỘC (tiếp theo)

Ông, Bà (nội, ngoại), Cha, Mẹ, Anh chị em ruột của bên vợ (hoặc bên chồng)



Mối quan hệ

Họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, ngụy quân, ngụy quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi cư trú





















































































































































































IX. TỰ NHẬN XÉT

(Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, ý thức kỷ luật, năng lực và sở trường công tác,…)




Каталог: phongtccb -> VB%20phap%20qui -> Quyet%20dinh
Quyet%20dinh -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
Quyet%20dinh -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ———— Số: 51
Quyet%20dinh -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quyet%20dinh -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 244/2005/QĐ-ttg ngàY 06 tháng 10 NĂM 2005 VỀ chế ĐỘ phụ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐi với nhà giáO Đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ SỞ giáo dục công lậP
VB%20phap%20qui -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
VB%20phap%20qui -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
VB%20phap%20qui -> Số: 35/2006/ttlt/bgdđt-bnv cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VB%20phap%20qui -> Số 116/2003/NĐ-cp ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
Quyet%20dinh -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 161
Quyet%20dinh -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––––– Số: 27

tải về 0.63 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương