Chương 59: Các loại vải đã được
thấm tẩm hồ, phủ dát
|
|
|
Vải mếch dựng khổ 0,8m, Asean sản xuất
|
m
|
1,70
|
|
Vải bạt, vải bố khổ 1,4m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,40
|
|
Vải giả da các màu:
|
|
|
|
+ G7 sản xuất
|
m
|
1,50
|
|
+ Các nước khác sản xuất
|
m
|
1,00
|
|
Chương 61, 62: Quần áo
|
|
|
6101
|
Áo len dài tay người lớn G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dầy (từ 200 gr trở lên)
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại mỏng (dưới 200 gr)
|
chiếc
|
7,00
|
|
Áo len Asean sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
Áo cộc tay tính bằng 75% dài tay
|
|
|
|
Áo trẻ em:
|
|
|
|
+ Từ 9 tuổi trở xuống tính bằng 40% người lớn
|
|
|
|
+ Từ 10 đến 16 tuổi tính bằng 75% người lớn
|
|
|
|
- Bộ quần áo comple nam Trung Quốc sản xuất (người lớn)
|
|
|
|
+ Loại thường (bằng dạ, vải tuytxi)
|
bộ
|
13,50
|
|
+ Loại tốt hiệu Razzo, Bench
|
bộ
|
22,50
|
|
- Bộ quần áo comple do các nước G7 sản xuất
|
bộ
|
120,00
|
|
- Bộ quần áo comple do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
60,00
|
|
- Áo sơ mi (shirt) nam do G7 sản xuất
|
chiếc
|
6,00
|
|
- Áo sơ mi nam do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
|
- Áo pull nam, nữ:
|
|
|
|
- Áo pull do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,50
|
|
- Áo pull do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Áo phao trẻ em Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,80
|
|
- Áo khoác budông trẻ em Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,80
|
|
- Bộ quần áo thể thao do các nước G7 và các nước Bắc Âu, Hà Lan, Úc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại trẻ em
|
bộ
|
3,60
|
|
+ Loại người lớn nam
|
bộ
|
9,00
|
|
+ Loại người lớn nữ
|
bộ
|
7,20
|
|
- Bộ quần áo thể thao do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại trẻ em
|
bộ
|
1,30
|
|
+ Loại người lớn nữ
|
bộ
|
2,30
|
|
+ Loại người lớn nam
|
bộ
|
2,70
|
|
- Mũ len người lớn
|
bộ
|
1,00
|
|
- Váy áo trẻ em do Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
3,60
|
|
- Quần nam người lớn bằng vải hoá học:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Quần nam người lớn bằng vải cotton:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
8,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
6,50
|
|
- Quần soóc (short) người lớn:
|
|
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
|
- Quần bò người lớn các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
- Quần bò người lớn các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Váy trẻ em (loại váy tầng) bằng voan do Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Áo jacket vải microfibre Hồng Kông sản xuất
|
chiếc
|
11,00
|
|
- Áo khoác ngoài nam (người lớn) 2 lớp vải tổng hợp
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
|
+ Do Asean sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
- Áo bluson, 2 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
4,60
|
|
- Áo bluson, 1 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
|
- Váy người lớn (áo liền váy, bộ áo váy rời):
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
bộ
|
15,00
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
10,00
|
|
- Bộ quần áo bằng vải nilon Hồng Kông sản xuất dùng trong pha chế hoá chất
|
bộ
|
5,00
|
|
Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác...
|
|
|
6301
|
1. Chăn lông hoá học (băng lông) do G7 sản xuất
|
|
|
|
- Loại 3,5 kg
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Loại 5 kg (2 lớp)
|
chiếc
|
45,00
|
6302
|
2. Chăn chiên (len) Trung Quốc sản xuất loại khổ 1,6 x 1,8 m
|
chiếc
|
2,20
|
|
3. Khăn trải giường (drap):
|
|
|
|
- Loại (1,6 x 1,8) m
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
11,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
- Loại nhỏ (1,2 x 1,8) m:
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,00
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
6306
|
Bạt xe ôtô IFA
|
chiếc
|
30,00
|
|
Bọc nệm xe ôtô 12 chỗ đến 15 chỗ Asean sản xuất
|
bộ
|
30,00
|
|
Bọc nệm xe ôtô 4 chỗ ngồi Asean sản xuất
|
bộ
|
18,00
|
|
Chương 69: Đồ gốm...
|
|
|
|
I. Gạch các loại:
|
|
|
|
+ Gạch lát nền chống trơn (dùng lát nền nhà tắm, nhà vệ sinh do Trung Quốc sản xuất) loại hộp 24 vỉ, khổ 30 x 30 cm/vỉ
|
hộp
|
5,40
|
|
+ Gạch chống trơn Đức sản xuất 20 x 20 cm/viên loại Optistic-K
|
m2
|
17,00
|
|
+ Gạch nung tráng men (ceramic) Trung Quốc sản xuất dùng để trang trí, lát nền:
|
|
|
|
* Loại khổ (30 x 30) cm/viên
|
viên
|
0,27
|
|
* Loại hộp 50 viên; khổ (15x20) cm/viên
|
hộp
|
5,50
|
|
* Loại hộp 130 viên; khổ (7x15) cm/viên
|
hộp
|
4,00
|
|
* Loại hộp 70 viên; khổ (6x24) cm/viên
|
hộp
|
3,00
|
|
* Loại hộp 50 viên; khổ (10x15) cm/viên
|
hộp
|
3,00
|
|
* Loại khổ (20 x 20) cm/viên
|
viên
|
0,14
|
|
* Loại khổ (33 x 33) cm/viên
|
viên
|
0,30
|
|
+ Gạch men kính (glass ceramic):
|
|
|
|
- Gạch men kinh Trung Quốc:
|
|
|
|
* Loại hiệu Đồng tiền khổ (10 x 10) cm/viên; loại hộp 160 viên
|
hộp
|
6,00
|
|
* Loại Kim cương 3029, khổ (15 x 25) cm/viên; hộp 160 viên, các màu
|
hộp
|
6,00
|
|
* Loại khổ (30 x 30) cm/viên, các màu
|
viên
|
0,54
|
|
* Loại khổ (20 x 20) cm/viên, các màu
|
viên
|
0,16
|
|
- Gạch men kính Nhật 10 x 10 cm
|
viên
|
0,13
|
|
+ Gạch men:
|
|
|
|
- Do Italia sản xuất
|
m2
|
8,50
|
|
- Do Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
7,20
|
|
- Do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
|
m2
|
6,00
|
|
- Gạch men vỉ 132 viên/vỉ, Thái Lan sản xuất
|
m2
|
4,50
|
|
+ Gạch bột đá ép:
|
|
|
|
- Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m2
|
8,00
|
|
- Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
10,00
|
|
- Ý sản xuất
|
m2
|
14,00
|
6902
|
+ Gạch lát chịu nhiệt (chịu lửa) Singapore sản xuất
|
m2
|
4,50
|
6910
|
II. Đồ sứ vệ sinh:
|
|
|
|
1. Hố xí bệt (bàn cầu):
|
|
|
|
- Bộ xí bệt do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Hiệu Toto do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
Model C720 và S710
|
bộ
|
160,00
|
|
- Bộ xí bệt do các nước Asean sản xuất
|
bộ
|
70,00
|
|
- Bộ xí bệt các hiệu Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
2. Bồn rửa mặt (lavabo), loại 2 vòi đơn:
|
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất
|
bộ
|
130,00
|
|
- Loại do các nước Asean sản xuất
|
bộ
|
20,00
|
|
3. Bồn tắm bằng sứ tráng men (có kèm vòi xả) dài 1,7 m:
|
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
80,00
|
|
- Do các nước Asean sản xuất
|
chiếc
|
60,00
|
|
4. Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men:
|
|
|
|
- Loại G7 sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại do Asean sản xuất
|
chiếc
|
16,00
|
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
5. Bệ xí xổm:
|
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
|