CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc



tải về 50.69 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích50.69 Kb.
#17117

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÒA BÌNH


Số: 271/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc



Hßa B×nh, ngµy 24 th¸ng 02 n¨m 2011



QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo

theo Chỉ thị số 1752/CT-TTg ngày 21-9-2010 của Thủ tướng Chính phủ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11- 2003;

Căn cứ Chỉ thị số 1752/CT-TTg ngày 21-9-2010 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức tổng điều tra hộ nghèo trên toàn quốc phục vụ cho việc thực hiện các chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2011-2015; Công văn số 3385/LĐTBXH-BTXH ngày 30-9-2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình tổng điều tra hộ nghèo theo Chỉ thị số 1752/CT-TTg;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1180/LĐTBXH-BTXH ngày 24-12-2010,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo Chỉ thị số 1752/CT-TTg ngày 21-9-2010 của Thủ tướng Chính phủ, như sau:

- Tổng số hộ toàn tỉnh: 191.043 hộ;

- Tổng số hộ nghèo: 60.206 hộ;

- Tỷ lệ hộ nghèo: 31,51%;

- Tổng số hộ cận nghèo: 29.303 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 15,34%.



(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là cơ sở để thực hiện các chính sách của Nhà nước về xoá đói giảm nghèo; hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo và các chính sách an sinh xã hội theo quy định của nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.


CHỦ TỊCH


Bùi Văn Tỉnh


ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÒA BÌNH




BiÓu tæng hîp

kÕt qu¶ ®iÒu tra hé nghÌo, hé cËn nghÌo

giai ®o¹n 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của UBND tỉnh)


Số TT

Tên đơn vị

(Huyện, thành phố)

Tổng

số hộ

dân cư


Hộ nghèo


Hộ cận nghèo

Ghi chú

Số hộ nghèo (Hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Số hộ cận nghèo (Hộ)

Tỷ lệ

hộ cận nghèo (%)

01

Lương Sơn

21.866

2.849

13,03

2.260

10,34




02

Kỳ Sơn

7.513

840

11,18

447

5,94




03

Thành phố Hoà Bình

23.159

571

2,46

608

2,62




04

Cao Phong

9.897

2.692

27,20

1.021

10,32




05

Kim Bôi

24.221

13.059

53,92

5.394

22,27




06

Lạc Thuỷ

15.654

3.816

24,38

1.159

7,40




07

Tân Lạc

18.602

7.432

39,95

2.885

15,50




08

Lạc Sơn

29.962

14.154

47,24

8.616

28,75




09

Yên Thuỷ

15.532

4.028

25,93

2.071

13,33




10

Đà Bắc

12.465

6.796

54,52

3.090

24,79




11

Mai Châu

12.172

3.969

32,60

1.752

14,40







Tổng cộng

191.043

60.206

31,51

29.303

15,34





tải về 50.69 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương