CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc giấy phép khai thác thủy sảN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



tải về 388.62 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích388.62 Kb.
#5092
1   2   3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày … tháng … năm …

ĐƠN XIN CẤP PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN

Kính gửi:…………………………………………………………………

Tên chủ tàu: ……………………………………………… Điện thoại:

Số chứng minh nhân dân

Nơi thường trú:

Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản cấp Giấy phép khai thác thủy sản với nội dung đăng ký như sau:

Tên tàu:…………………………………………; Loại tàu

Số đăng ký tàu:

Năm, nơi đóng tàu:

Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có) …………………, ngày cấp …………………………, nơi cấp

Máy chính:



TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất định mức (CV)

Ghi chú

No 1













No 2













No 3













Ngư trường hoạt động

Cảng, bến đăng ký cập tàu:

Nghề khai thác chính:……………………………Nghề phụ

Tên đối tượng khai thác chính:

Mùa khai thác chính: từ tháng … năm …… đến tháng … năm

Mùa khai thác phụ: từ tháng … năm …… đến tháng … năm

Kích thước mắt lưới ở bộ phận chứa cá 2a, mm:

Phương pháp bảo quản sản phẩm:

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật




Người làm đơn (Chủ tàu)



PHỤ LỤC 9

(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày …… tháng …… năm ……

ĐƠN XIN GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN

Kính gửi: ……………………………………………………

Tên chủ tàu: ……………………………………………… Điện thoại:

Nơi thường trú:

Số chứng minh nhân dân

Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có) ……………, ngày cấp

nơi cấp


Giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp mang số:……………………………, được cấp ngày… tháng… năm……; hết thời hạn sử dụng vào ngày … tháng … năm ……

Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản lần thứ…… để tàu của tôi tiếp tục được phép hoạt động khai thác thủy sản.

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội dung được ghi trong giấy phép được gia hạn và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.




Đại diện chủ tàu

PHỤ LỤC 10

(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2005 của Bộ Thủy sản)




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày …… tháng …… năm ……

ĐƠN XIN ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN

Kính gửi: ………………………………………………

Tên chủ tàu:…………………………………… Điện thoại:

Nơi thường trú:

Số chứng minh nhân dân:

Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có)……………… ngày cấp: ………………………………… nơi cấp

Giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp mang số:…………………………………, được cấp ngày…tháng…năm……; hết thời hạn sử dụng vào ngày … tháng … năm……

Giấy phép nêu trên đã bị (nêu rõ lý do đề nghị đổi hoặc cấp lại):

Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản đổi/ cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tàu của tôi tiếp tục được phép hoạt động khai thác thủy sản.

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội dung được ghi trong giấy phép được đổi/cấp lại và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.






Người làm đơn (chủ tàu)

PHỤ LỤC 11

CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, TIÊU CHUẨN NGÀNH HIỆN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ THỦY SẢN


(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)


1. Về Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản:

1.1. Tiêu chuẩn Ngành 28 TN 173:2001 Trung tâm giống thủy sản cấp I-Yêu cầu chung;

1.2. Tiêu chuẩn Ngành 28TN 220:2005 Cơ sở sản xuất giống tôm biển - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y;

1.3. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 220:2005 Cơ sở sản xuất giống tôm càng xanh - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y.

2. Về quy định về bảo vệ môi trường nước đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản:

1.1. TCVN 5524-1995 Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị nhiễm bản;

2.2. TCVN 5525-1996 Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước ngầm;

2.3. TCVN 5942-1995 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt;

2.4. TN 5943 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ;

2.5. TN 5944-1995 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm



3. Về quy trình kỹ thuật sản xuất một số giống thủy sản (khuyến khích áp dụng):

3.1. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 120:1998 Quy trình sản xuất giống cá Catla;

3.2. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 125:1998 Quy trình ương tôm sú, tôm he từ P15 đến 45 ngày tuổi;

3.3. Tiêu chuẩn Ngành 28 T 109:1998 Quy trình kỹ thuật sản xuất giống rong câu chỉ vàng;

3.4. Tiêu chuẩn Ngành 28 TN 211:2004 Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Tra;

3.5. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 212:2004 Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Basa;

3.6. Tiêu chuẩn Ngành 28 TN 215:2004 Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Bỗng.

4. Về điều kiện, tiêu chuẩn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản; tiêu chuẩn vệ sinh thú y, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản:

4.1. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 176:2002 Cơ sở nuôi cá Basa, Cá tra trong bè - Điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm;

4.2. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 190:2004 Cơ sở nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;

4.3. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 191:2004 Vùng nuôi cá bè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;

4.4. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 192:2004 Vùng nuôi cá bè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;

4.5. Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 193:2004 Vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.



5. Về Tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với thức ăn nuôi trồng thủy sản:

5.1. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 102:2004 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú;

5.2. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 187:2004 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh;

5.3. Tiêu chuẩn Ngành TN 188:2004 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Tra và cá Ba sa.

5.4. Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 189:2005 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá Rô phi.

6. Về yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản; sản xuất thức ăn nuôi thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản:

6.1. TCVN 5945-1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải;

6.2. TCVN 5939-1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

6.3. TCVN 5940-1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ.



7. Về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến thủy sản, kinh doanh nguyên liệu dùng cho chế biến thủy sản:

7.1. Tiêu chuẩn Ngành 28TN130:1998 Cơ sở chế biến thủy sản - Điều kiện chung bảo đảm VSATTP;

7.2. Tiêu chuẩn Ngành 28TN137:1999 Cơ sở sản xuất đồ hộp - Điều kiện bảo đảm VSATTP;

7.3. Tiêu chuẩn Ngành 28TN138:1999 Cơ sở chế biến thủy sản ăn liền - Điều kiện đảm bảo VSATTP;

7.4. Tiêu chuẩn Ngành 28TN139:1999 Cơ sở chế biến thủy sản khô - Điều kiện đảm bảo VSATTP.

7.5. Tiêu chuẩn Ngành 28T175:2002 Cơ sở sản xuất nước mắm - Điều kiện đảm bảo VSATTP.

7.6. Tiêu chuẩn Ngành 28TCN136:1999 Cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo VSATTP.

7.7. Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 129:1998 Cơ sở chế biến thủy sản theo chương trình quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm.

7.8. Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 156:2000 Quy định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thủy sản.

7.9. Tiêu chuẩn Ngành 28TCN164:2000 Cơ sở thu mua thủy sản - Điều kiện đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.

PHỤ LỤC 12

GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƯỚC BIỂN VÙNG NUÔI THỦY SẢN VEN BỜ


(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)





TT

Thông số

Đơn vị tính

Công thức hóa học

Giá trị giới hạn

1

PH







6.5 - 8.5

2

Ôxy hòa tan

mg/l




 5

3

BOD5(200C)






< 10

4

Chất rắn lơ lửng






50

5

Asen



As

0,001

6

Amoniac (tính theo N)



NH3

0,50

7

Cadimi



Cd

0,001

8

Chì



Pb

0,02

9

Crom (VI)



Cr+5

0,01

10

Crom (III)



Cr+3

0,10

11

Clo



Cl2

0,01

12

Đồng



Cu

0,01

13

Florua



F-

1,50

14

Kẽm



Zn

0,01

15

Mangan



Mn

0,10

16

Sắt



Fe

0,10

17

Thủy ngân



Hg

0,002

18

Sulfua



S-2

0,005

19

Xianua



CN-1

không

20

Phenol tổng số






0,001

21

Váng dầu mỡ






không

22

Nhũ dầu mỡ






1,0

23

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật






0,01

24

Tổng hoạt độ phóng xạ 

Bq/l




không

25

Tổng hoạt độ phóng xạ 

Bq/l




không

26

Coliform

MPN/100ml




1,000

Các chất thải có số thứ tự 5, 7, 8, 9, 1710, 19, 24 và 25 là các chất thải đặc biệt nguy hại (căn cứ quy định tại Danh mục A kèm theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 155/1999/QĐ-TTg ngày 16/07/1999 về việc ban hành Quy chế quản lý chất thải nguy hiểm

PHỤ LỤC 13



GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG VÙNG NƯỚC NGỌT NUÔI THỦY SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)





TT

Thông số

Đơn vị tính

Công thức hóa học

Giá trị giới hạn

1

PH

mg/l




5.5 - 8.5

2

OBD5(200C)






< 25

3

COD






35

4

Oxy hòa tan






>3

5

Chất rắn lơ lửng






80

6

CO2






12

7

Asen



As

0,001

8

Magiê



Mg

50

9

Cadimi



Cd

0,001

10

Chì



Pb

0,02

11

Crom (VI)



Cr+6

0,01

12

Crom (III)



Cr+3

1,0

13

Đồng



Cu

1,0

14

Kẽm



Zn

2,0

15

Mangan



Mn

0,1

16

Niken



Ni

1,0

17

Sắt



Fe

2,0

18

Thủy ngân



Hg

0,002

19

Amoniac (tính theo N)



NH3

1,0

20

Nitrit (tính theo N)



NO2

<0,01

21

Florua



F-

1,5

22

Sulfua hyđro



H2S

<0,01

23

Xianua



CN-1

không

24

Phenol (tổng số)






0,02

25

Vàng dầu mỡ






không

26

Nhũ dầu mỡ






0,3

27

Chất tẩy rửa






0,2

28

Coliform

MPN/100ml




5,000

29

Các chất bảo vệ thực vật (trừ DDT)

mg/l




0,15

30

DDT

mg/l




0,01

31

Tổng hoạt động độ phóng xạ 

Bq/l




không

32

Tổng hoạt động độ phóng xạ 

Bq/l




không

Các chất thải có số thứ tự 7, 9, 10, 11, 18, 23, 31 và 32 là các chất thải đặc biệt nguy hại (căn cứ quy định tại Danh mục A kèm theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 155/1999/QĐ-TTg ngày 16/07/1999 về việc ban hành Quy chế quản lý chất thải nguy hại)
Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 388.62 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương