CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập- tự do- hạnh phúc HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh



tải về 424.43 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích424.43 Kb.
#31454
  1   2   3   4


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

-------------------------------------

HỒ SƠ YÊU CẦU

CHÀO HÀNG CẠNH TRANH

Tên gói thầu: CUNG CẤP, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG NỘI THẤT, ÂM THANH PHÒNG HỌP LỚN VÀ PHÒNG HỌP QUỐC TẾ

Tên dự án: ĐẦU TƯ HỆ THỐNG NỘI THẤT, ÂM THANH PHÒNG HỌP LỚN VÀ PHÒNG HỌP QUỐC TẾ

Chủ đầu tư: BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH HƯNG YÊN

Hưng Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2015

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU

TRƯỞNG BAN



(Đã ký)

Phạm Thái Sơn

MỤc lỤc

Từ ngữ viết tắt……………………………………………………………………………………………….

5

A. Chỉ dẫn đối với nhà thầu……………………………………………………………………………

6

B. Yêu cầu về kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá.….……………………………………………

10

C. Biểu mẫu.…………………………………………………………………………………………………..

26

Mẫu số 1. Đơn chào hàng………………………………………..............................................

26

            Mẫu số 2. Giấy ủy quyền………………………………………………………………………

27

Mẫu số 3. Thỏa thuận liên danh……………………………………………………………..

28

        Mẫu số 4. Biểu giá chào………………………………………………………………………..

30

D. Dự thảo hợp đồng.………………………………………………………………..................................

31


TỪ NGỮ VIẾT TẮT

HSYC

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh

HSĐX

Hồ sơ đề xuất

Luật Đấu thầu

Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 6

Nghị định 63/CP

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

VND

Đồng Việt Nam



A. CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU

Mục 1. Nội dung gói thầu

Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu “Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị nội thất, âm thanh của phòng họp lớn và phòng họp quốc tế ” thuộc dự án “Đầu tư hệ thống thiết bị nội thất, âm thanh của phòng họp lớn và phòng họp quốc tế ”.



Mục 2. Phạm vi cung cấp

Cung cấp, lắp đặt hoàn thiện hệ thống thiết bị nội thất, âm thanh của phòng họp lớn và phòng họp quốc tế, bao gồm:

+ 150m2 trần thạch cao chất lượng tốt, có tác dụng chống nóng, cách âm, thẩm mĩ đẹp cho 02 phòng

+ Ốp tường bằng gỗ Veneer cao cấp, đảm bảo chất lượng tốt, thẩm mỹ cao cho 02 phòng.

+ 01 bục sân khấu;

+ 01 Bàn họp quây, 2 cạnh ngắn lượn cong. Chất liệu: Gỗ tự nhiên, sơn PU. 16 Ghế họp cao cấp khung gỗ tự nhiên, đệm tựa bọc da.

+ 01 Bàn chủ tọa gỗ tự nhiên Acacia toàn bộ và 16 Bàn hội trường gỗ tự nhiên Acacia toàn bộ. 03 Ghế chủ tọa cao cấp khung gỗ tự nhiên, đệm tựa bọc da và 50 Ghế hội trường đệm tựa bọc vải.

+ Hệ thống âm thanh, 04 loa treo tường, 8 Micro để bàn. 01 Máy chiếu, màn chiếu chuyên dụng.

+ Hệ thống âm thanh, 04 loa treo tường, 02 loa cây, 04 Micro ngỗng, 01 micro không dây.

Mục 3. Thời hạn cung cấp hàng hóa và giao hàng

- Thời hạn cung cấp hàng hóa từ 60 đến 80 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng.

- Địa điểm: Tại công trình cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh- Phố Nối, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào.

Mục 4. Nội dung của HSĐX

1. HSĐX cũng như tất cả các văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc chào hàng cạnh tranh phải được viết bằng tiếng Việt.

2. HSĐX do nhà thầu chuẩn bị bao gồm các nội dung sau:

- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh);

- Đơn chào hàng theo Mẫu số 1 Phần C;

- Biểu giá chào theo Mẫu số 4 Phần C;

- Văn bản thỏa thuận giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Phần C trong trường hợp liên danh;

- Các tài liệu chứng minh tính năng kỹ thuật hàng hóa (calalogue, thông số kỹ thuật, bảng vẽ kỹ thuật...);

- Các tài liệu đảm bảo về nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa;

- Các tài liệu đảm bảo hợp tiêu chuẩn áp dụng tại Việt Nam;

- Các tài liệu làm rõ kế hoạch thi công, lắp đặt, giao hàng, huấn luyện sử dụng, bảo hành, hậu mãi...

- Các tài liệu khác (nếu có).



Mục 5. Đơn chào hàng

Đơn chào hàng được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1 Phần C, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Phần C).



Mục 6. Giá chào hàng

1. Giá chào hàng là giá do nhà thầu nêu trong đơn chào hàng sau khi trừ phần giảm giá (nếu có). Giá chào hàng phải bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu của HSYC. Giá chào hàng được chào bằng đồng tiền Việt Nam.

2. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSĐX hoặc nộp riêng song phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSĐX thì nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX hoặc phải có bảng kê thành phần HSĐX trong đó có thư giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá đối với từng loại hàng hóa cụ thể nêu trong biểu giá chào bằng giá trị tuyệt đối. Trường hợp không nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả các loại hàng hóa nêu trong biểu giá chào.

3. Biểu giá chào phải được ghi đầy đủ theo Mẫu số 4 Phần C, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.



Mục 7. Thời gian có hiệu lực của HSĐX

Thời gian có hiệu lực của HSĐX là 45 ngày kể từ 09 giờ, ngày 06 tháng 7 năm 2015 đến 09 giờ, ngày 21 tháng 8 năm 2015.



Mục 8. Chuẩn bị và nộp HSĐX

1. HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn chào hàng, biểu giá chào, thư giảm giá (nếu có) và các văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX (nếu có) phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký và đóng dấu (nếu có). Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký (của người ký đơn chào hàng) ở bên cạnh và được đóng dấu (nếu có).

2. Nhà thầu nộp HSĐX đến bên mời thầu bằng cách gửi trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc bằng fax nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX là 09 giờ, ngày 21 tháng 8 năm 2015. HSĐX của nhà thầu gửi đến sau thời điểm hết hạn nộp HSĐX là không hợp lệ và bị loại.

HSĐX phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng được quy định như sau:

- Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Địa chỉ nộp Hồ sơ đề xuất (tên, địa chỉ của bên mời thầu): . . . . . . .

- Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị nội thất, âm thanh của phòng họp lớn và phòng họp quốc tế.

- HSĐX không được mở trước 9 giờ, ngày 21 tháng 8 năm 2015 (cũng là thời gian hết hạn nộp HSĐX). Trường hợp sửa đổi HSĐX, ngoài các nội dung nêu trên còn phải ghi thêm dòng chữ "Hồ sơ đề xuất sửa đổi".

- Số lượng Hồ sơ đề xuất phải nộp: 01 (một) bản gốc và 01 (một) bản chụp.

- Nhà thầu nộp HSĐX tại: Văn phòng Ban, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên- Phố Nối, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.



Mục 9. Làm rõ HSĐX

1. Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ nội dung của HSĐX (kể cả việc làm rõ đơn giá khác thường) và bổ sung tài liệu trong trường hợp HSĐX thiếu tài liệu theo yêu cầu của HSYC với điều kiện không làm thay đổi nội dung cơ bản của HSĐX đã nộp, không thay đổi giá chào.

2. Việc làm rõ HSĐX được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSĐX cần phải làm rõ dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến gặp trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành văn bản) hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy định thời hạn làm rõ của nhà thầu. Nội dung làm rõ HSĐX thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu bảo quản như một phần của HSĐX. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu không nhận được văn bản làm rõ hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý theo các quy định của pháp luật hiện hành.

Mục 10. Đánh giá các HSĐX

Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo trình tự như sau:

1. Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX, bao gồm:

a) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 2 Mục 4 Phần này (sau khi đã làm rõ hoặc bổ sung tài liệu theo yêu cầu của bên mời thầu);

b) Thời gian và chữ ký hợp lệ trong các tài liệu như đơn chào hàng, biểu giá chào, thỏa thuận liên danh (nếu có);

c) Hiệu lực của HSĐX theo quy định tại Mục 7 Phần này.

HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại bỏ và không được xem xét tiếp nếu nhà thầu không đáp ứng một trong các nội dung nói trên.

2. Đánh giá về kỹ thuật: Bên mời thầu đánh giá theo các yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSYC đối với các HSĐX đáp ứng yêu cầu về tính hợp lệ. Việc đánh giá các yêu cầu về kỹ thuật được thực hiện bằng phương pháp theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. HSĐX vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật khi tất cả yêu cầu về kỹ thuật đều được đánh giá là “đạt”.

3. So sánh giá chào:

a) Bên mời thầu tiến hành việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo quy định tại Điều 17 Nghị định 63/CP.

b) Bên mời thầu so sánh giá chào của các HSĐX đáp ứng về kỹ thuật để xác định HSĐX có giá chào thấp nhất được xếp thứ nhất.

Mục 11. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng thầu

Nhà thầu được đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

- Có HSĐX hợp lệ và đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong HSYC;

- Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính và không vi phạm các hành vi bị cấm theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

- Có giá chào thấp nhất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và không vượt giá gói thầu.

Mục 12. Thông báo kết quả chào hàng

Bên mời thầu thông báo kết quả chào hàng bằng văn bản cho tất cả các nhà thầu tham gia nộp HSĐX sau khi có quyết định phê duyệt kết quả chào hàng. Đối với nhà thầu trúng thầu phải ghi rõ thời gian, địa điểm tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.



Mục 13. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng

Bên mời thầu tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng với nhà thầu trúng thầu để chủ đầu tư ký kết hợp đồng.



Mục 14. Kiến nghị trong đấu thầu

1. Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả chào hàng và những vấn đề liên quan trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng.

2. Kiến nghị về những vấn đề trong quá trình đấu thầu mà không phải về kết quả đấu thầu được giải quyết như sau:

a) Nhà thầu kiến nghị bằng văn bản trong khoản thời gian từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả đấu thầu;

b) Đơn kiến nghị phải được gửi trước tiên đến Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên sẽ giải quyết kiến nghị bằng văn bản trong thời hạn tối đa là 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn kiến nghị.

3. Kiến nghị về kết quả đấu thầu được giải quyết như sau:

a) Nhà thầu kiến nghị bằng văn bản trong thời hạn tối đa là 10 ngày kể từ ngày thông báo kết quả đấu thầu;

b) Theo trình tự quy định tại điểm b và điểm c khoản 2 Mục này;

4. Khi có kiến nghị mà không được giải quyết, nhà thầu có quyền khởi kiện ra Tòa án.

Mục 15. Xử lý vi phạm trong đấu thầu

1.Trường hợp nhà thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của Luật đấu thầu, Nghị định 63/CP và các quy định pháp luật khác có liên quan.

2. Quyết định xử lý vi phạm được gửi cho tổ chức, cá nhân bị xử lý và các cơ quan, tổ chức liên quan, đồng thời sẽ được gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu, để theo dõi, tổng hợp và xử lý theo quy định của pháp luật.

3. Quyết định xử lý vi phạm được thực hiện ở bất kỳ địa phương, ngành nào đều có hiệu lực thi hành trên phạm vi cả nước và trong tất cả các ngành.

4. Nhà thầu bị xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu có quyền khởi kiện ra Tòa án về Quyết định xử lý vi phạm.

B. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

1. Yêu cầu về kỹ thuật

- Sản phẩm là trần thạch cao cần đảm bảo có đặc tính cách âm, cách nhiệt, không cháy, không độc.

- Sản phẩm là ốp gỗ veneer đảm bảo phải được xử lý chống bay màu và chống ẩm, chống cong vênh mối mọt.

- Sản phẩm là bàn ghế gỗ tự nhiên đảm bảo gỗ đã qua xử lý kỹ thuật, tẩm sấy chống mối mọt cong vênh.



- Sản phẩm thiết bị âm thanh, máy chiếu phải được sản xuất lắp ráp phải đạt tiêu chuẩn ISO. Có các tài liệu kỹ thuật đi kèm (bằng tiếng việt hoặc tiếng anh). Hàng hóa phải có giấy chứng nhận của hãng sản xuất lắp ráp.

Bảng quy cách kỹ thuật:

TT

Tên hàng hóa

Đặc tính kỹ thuật

Bảo hành

Các yêu cầu khác

(nếu có)

A

PHÒNG HỌP QUỐC TẾ (TẦNG II)







I

Bàn ghế










1

Bàn họp

Bàn họp quây, 2 cạnh ngắn lượn cong. Yếm bàn soi chỉ kết hợp giấy màu khác nhau
KT: 5000W x 2200D x 760H mm
Chất liệu: Gỗ tự nhiên, sơn PU

03 năm




2

Ghế họp

Ghế họp cao cấp khung gỗ tự nhiên, đệm tựa bọc da.
KT: 700W x 850D x 1150H mm
Kiểu dáng: Theo bản vẽ đính kèm
Tiêu chuẩn : Hàng đặt sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế (Tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và ISO 14001 : 2010)

03 năm




II

Ốp gỗ

 







1

Ốp gỗ tường phòng họp

Chất liệu: được làm bằng gỗ Veneer cao cấp màu vàng, được tạo xương liên kết với tường bằng lớp xương gỗ 40*40 tiếp theo đến lớp gỗ công nghiệp MDF tạo phẳng dày 9mm. Ngoài cùng là lớp gỗ veneer, được xử lý tẩm sấy chống cong vênh mối mọt, được phủ sơn PU cao cấp màu nâu sẫm dày 3mm

01 năm




2

Ốp phào chân tường, cổ trần

Phào chân tường, phào trần bản rộng 100mm

01 năm




3

Phào nổi

Phào nổi trang trí phần ốp gỗ chân tường và ốp gỗ cổ trần

01 năm



III

Hệ thống âm thanh










1

Mixer bàn trộn âm thanh kèm công suất cho Loa

8 Đầu vào Micro. Nguồn 15V
1 FX Gửi
Công suất: 2x300W - 4 Ohm
mã:EMX312SC

Theo nhà sản xuất




2

Loa treo cho hội nghị

Loa Nexo PS10; Công suất 150w; Trở kháng 10 Ohm

Theo nhà sản xuất




3

Micro chủ tịch cần dài (Có phím ưu tiên)

Bao gồm (cần + chân đế phím + dây cáp nối chữ T)
(Đã có cần và bàn gọi)
- Dải tần đáp ứng: 20-20KHz
- Chiều dài: 420mm
- Kích thước bàn gọi: 205×150×55mm
- Trọng lượng: 0.9kg
Mã:TH - 0801

Theo nhà sản xuất




4

Micro đại biểu cần dài (Có phím phát biểu)

Bao gồm (cần + chân đế phím + dây cáp nối chữ T)
(Đã có cần và bàn gọi)
- Dải tần đáp ứng: 20-20KHz
- Chiều dài: 420mm
- Kích thước bàn gọi: 205×150×55mm
- Trọng lượng: 0.9kg
Mã:TH - 0801A

Theo nhà sản xuất




5

Amply trung tâm cho hệ thống micro hội thảo

Có thể kết nối, quản lý tối đa : ≤250 micro. Cáp kết nối chuyên dụng 8 chân. Mã:TH - 0802M

Theo nhà sản xuất




6

Cáp mở rộng chuyên dụng 13m

Cáp mở rộng chuyên dụng 13m

Theo nhà sản xuất




7

Dầu phát nhạc

Dầu phát nhạc

Theo nhà sản xuất




8

Jack speakon

Jack speakon

Theo nhà sản xuất




9

Dây loa chuyên dụng

Tiết diện 2x1.5mm
2 lớp vỏ bọc (khối lượng tạm tính)

Theo nhà sản xuất




10

Bộ dây, Jack kết nối

Bộ dây, Jack kết nối

Theo nhà sản xuất




11

Giá treo loa BR-5

Giá treo loa BR-5

Theo nhà sản xuất




12

Ổ cắm điện

Ổ lioa hoặc tương đương

Theo nhà sản xuất




13

Bộ phụ kiện lắp đặt

Bộ phụ kiện lắp đặt khác

Theo nhà sản xuất




IV

Hệ thống máy chiếu, màn chiếu










1

Máy chiếu chuyên dụng

Độ sáng *1 3000 ANSI lumen
Tỉ lệ tương phản 1.800 : 1
Tuổi thọ nguồn sáng 20.000 giờ
Hiệu chỉnh méo hình ±30° (tự động) ±30° (thủ công)
Lấy nét Lấy nét nguồn thủ công
Thấu kính chiếu Thấu kính thu phóng cường độ quang học 1.5X
Kích cỡ màn hình chiếu 35~300 inch
Phạm vi chiếu Màn hình 60 inch: 2,02m~2,95m
Màn hình 100 inch: 3,40m~4,93m, Phạm vi tối thiểu: 1,00m
Hệ thống chiếu Chip DLP® × 1, hệ thống DLP®
Thành phần hiển thị Chip XGA 0,55 inch DLP®
786.432 điểm ảnh (1.024 × 768)
Tái tạo màu Màu đầy đủ (16,77 triệu màu)
Độ phân giải hiển thị RGB XGA Real (1.024 × 768)
Nén: UXGA tối đa (1.600 × 1.200)
Cổng vào RGB RGB mini D-Sub 15 chân x 1 (Cũng dùng như cổng vào YCbCr/YPbPr.)
Đầu vào số Cổng vào HDMI Loại A × 1 (480P~1080P)
Đầu vào video Hệ thống tín hiệu NTSC/PAL/PAL-N/PAL-M/PAL60/SECAM
Kích thước bên ngoài (Rộng×Dày×Cao) 311 × 244 × 84mm (bao gồm cả phần nhô ra)
Trọng lượng 3,9Kg
Mã:XJ-M151

Theo nhà sản xuất




2

Màn chiếu điện chuyên dụng 120''

Kích Thước: Rộng 2.13m x Cao 2.13m
- Chất liệu : Matte White
- Công nghệ: Bằng điện
- Hộp màn hình: vuông màu trắng được làm bằng thép sơn tĩnh điện chống cào xước và 2 đầu bịt sắt
- Trục màn: bằng nhôm hình xoắn ốc giúp cho bề mặt màn phẳng, không tạo nếp nhăn.
- Hệ thống mô-tơ: hoạt động có độ ồn thấp và bền bỉ. Kết cấu tự tua lên - xuống, có thể tự khoá màn
- Điều khiển: Với điều kiển từ xa và hộp gắn tường.Từ xa sóng Radio có chức năng nhận mã của mỗi loại màn.
- Chất liệu vảicó độ phân giải cao giúp trình chiếu rõ ràng tăng độ nét. Mặt sau màn được sơn đen, giảm mức độ ánh sáng đằng sau màn
- Lắp đặt: Treo cố định lên tường/trần nhà

Theo nhà sản xuất




3

Dây VGA loại 20m

Dây VGA loại 20m

Theo nhà sản xuất




4

Dây HDMI loại 20m

Dây HDMI loại 20m

Theo nhà sản xuất




5

Giá treo máy

 

Theo nhà sản xuất




6

Phụ kiện

Bộ phụ kiện lắp đặt hệ thống (gen, vít, dây nguồn....)

Theo nhà sản xuất




Каталог: DocumentLibrary
DocumentLibrary -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bắc kạN
DocumentLibrary -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bắc kạn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> Tính cấp thiết của đề tài
DocumentLibrary -> TỈnh bắc kạn số: 53/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân thị XÃ BẮc kạN
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân thị XÃ BẮc kạn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa viêt nam
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
DocumentLibrary -> Ubnd-qlđt v/v: Triển khai công tác tổng vệ sinh trong ngày 21/12/2012 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> Nghị định 135/2004/NĐ-cp của Chính phủ về việc quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý VI phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người thành niên
DocumentLibrary -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bắc kạN

tải về 424.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương