STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. HÔ HẤP
|
|
-
|
1.
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
X
|
-
|
2.
|
Bơm rửa khoang màng phổi
|
X
|
-
|
3.
|
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
|
X
|
-
|
4.
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
|
X
|
-
|
5.
|
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
6.
|
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
X
|
-
|
7.
|
Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
8.
|
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
9.
|
Chọc dò dịch màng phổi
|
X
|
-
|
10.
|
Chọc tháo dịch màng phổi
|
X
|
-
|
11.
|
Chọc hút khí màng phổi
|
X
|
-
|
12.
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
13.
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
X
|
-
|
14.
|
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter
|
X
|
-
|
16.
|
Đặt ống dẫn lưu khoang MP
|
X
|
-
|
17.
|
Đặt nội khí quản 2 nòng
|
X
|
-
|
19.
|
Đo dung tích toàn phổi
|
X
|
-
|
20.
|
Đo đa ký hô hấp
|
X
|
-
|
21.
|
Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký
|
X
|
-
|
24.
|
Đo chức năng hô hấp
|
X
|
-
|
25.
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
X
|
-
|
26.
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
X
|
-
|
28.
|
Kỹ thuật ho có điều khiển
|
X
|
-
|
29.
|
Kỹ thuật tập thở cơ hoành
|
X
|
-
|
30.
|
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
|
X
|
-
|
31.
|
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
|
X
|
-
|
32.
|
Khí dung thuốc giãn phế quản
|
X
|
-
|
33.
|
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
|
X
|
-
|
34.
|
Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng
|
X
|
-
|
35.
|
Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh
|
X
|
-
|
36.
|
Nội soi phế quản dưới gây mê
|
X
|
-
|
37.
|
Nội soi phế quản siêu âm
|
|
-
|
38.
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
|
X
|
-
|
39.
|
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
|
X
|
-
|
40.
|
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
|
X
|
-
|
41.
|
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
X
|
-
|
43.
|
Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
|
X
|
-
|
45.
|
Nội soi phế quản ống mềm
|
X
|
-
|
47.
|
Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản
|
X
|
-
|
48.
|
Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
|
X
|
-
|
49.
|
Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
|
X
|
-
|
50.
|
Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
|
X
|
-
|
51.
|
Nội soi phế quản qua ống nội khí quản
|
X
|
-
|
52.
|
Nội soi lồng ngực
|
X
|
-
|
54.
|
Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy
|
X
|
-
|
58.
|
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
|
X
|
-
|
60.
|
Nghiệm pháp đi bộ 6 phút
|
X
|
-
|
61.
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
X
|
-
|
62.
|
Rửa phổi toàn bộ
|
X
|
-
|
63.
|
Siêu âm màng phổi cấp cứu
|
X
|
-
|
64.
|
Sinh thiết màng phổi mù
|
X
|
-
|
65.
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
66.
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
X
|
-
|
67.
|
Thay canuyn mở khí quản
|
X
|
-
|
68.
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
X
|
|
|
B. TIM MẠCH
|
|
-
|
69.
|
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch
|
X
|
-
|
74.
|
Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
|
X
|
-
|
75.
|
Chọc dò màng ngoài tim
|
X
|
-
|
76.
|
Dẫn lưu màng ngoài tim
|
X
|
-
|
77.
|
Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim
|
X
|
-
|
85.
|
Điện tim thường
|
X
|
-
|
91.
|
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học
|
X
|
-
|
93.
|
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính
|
X
|
-
|
95.
|
Holter điện tâm đồ
|
X
|
-
|
96.
|
Holter huyết áp
|
X
|
-
|
97.
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
|
X
|
-
|
98.
|
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
|
X
|
-
|
100.
|
Lập trình máy tạo nhịp tim
|
X
|
-
|
101.
|
Nong và đặt stent động mạch vành
|
X
|
-
|
104.
|
Nong van động mạch chủ
|
X
|
-
|
105.
|
Nong hẹp eo động mạch chủ
|
X
|
-
|
109.
|
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
|
X
|
-
|
111.
|
Nghiệm pháp atropin
|
X
|
-
|
112.
|
Siêu âm Doppler mạch máu
|
X
|
-
|
113.
|
Siêu âm Doppler tim
|
X
|
-
|
117.
|
Siêu âm tim qua thực quản
|
X
|
-
|
119.
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
120.
|
Sốc điện điều trị rung nhĩ
|
X
|
-
|
121.
|
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
|
X
|
-
|
124.
|
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
|
X
|
-
|
125.
|
Thông tim chẩn đoán
|
X
|
|
|
C. THẦN KINH
|
|
-
|
128.
|
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)
|
X
|
-
|
129.
|
Chọc dò dịch não tuỷ
|
X
|
-
|
140.
|
Điều trị trạng thái động kinh
|
X
|
-
|
141.
|
Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ
|
X
|
-
|
142.
|
Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ
|
X
|
-
|
143.
|
Đo điện thế kích thích bằng điện cơ
|
X
|
-
|
145.
|
Ghi điện não thường quy
|
X
|
-
|
148.
|
Ghi điện cơ bằng điện cực kim
|
X
|
-
|
150.
|
Hút đờm hầu họng
|
X
|
-
|
151.
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
X
|
-
|
156.
|
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
157.
|
Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
|
X
|
-
|
158.
|
Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc
|
X
|
-
|
159.
|
Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý
|
X
|
-
|
163.
|
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
|
X
|
-
|
164.
|
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
|
X
|
-
|
165.
|
Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường
|
X
|
-
|
166.
|
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
|
X
|
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU
|
|