E. TOÀN THÂN
| -
|
245.
|
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử
|
X
|
-
|
246.
|
Đo lượng nước tiểu 24 giờ
|
X
|
-
|
247.
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
X
|
-
|
248.
|
Nâng thân nhiệt chỉ huy
|
X
|
-
|
249.
|
Giải stress cho người bệnh
|
X
|
-
|
250.
|
Kiểm soát đau trong cấp cứu
|
X
|
-
|
251.
|
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
|
X
|
-
|
252.
|
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
253.
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
X
|
-
|
254.
|
Truyền máu và các chế phẩm máu
|
X
|
-
|
255.
|
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
256.
|
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
X
|
-
|
257.
|
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
X
|
-
|
258.
|
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
259.
|
Rửa mắt tẩy độc
|
X
|
-
|
260.
|
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
|
X
|
-
|
261.
|
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
|
X
|
-
|
262.
|
Gội đầu cho người bệnh tại giường
|
X
|
-
|
263.
|
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
|
X
|
-
|
264.
|
Tắm cho người bệnh tại giường
|
X
|
-
|
265.
|
Tắm tẩy độc cho người bệnh
|
X
|
-
|
266.
|
Xoa bóp phòng chống loét
|
X
|
-
|
267.
|
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
|
X
|
-
|
268.
|
Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu 8 giờ
|
X
|
-
|
269.
|
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
|
X
|
-
|
270.
|
Ga rô hoặc băng ép cầm máu
|
X
|
-
|
271.
|
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc
|
X
|
-
|
272.
|
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
|
X
|
-
|
273.
|
Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu
|
X
|
-
|
274.
|
Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
|
X
|
-
|
275.
|
Băng bó vết thương
|
X
|
-
|
276.
|
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
|
X
|
-
|
277.
|
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
|
X
|
-
|
278.
|
Vận chuyển người bệnh cấp cứu
|
X
|
-
|
279.
|
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
|
X
|
-
|
280.
|
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
|
X
|
|
|
G. XÉT NGHIỆM
|
|
-
|
281.
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
|
X
|
-
|
282.
|
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
|
X
|
-
|
283.
|
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm
|
X
|
-
|
284.
|
Định nhóm máu tại giường
|
X
|
-
|
285.
|
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
|
X
|
-
|
286.
|
Đo các chất khí trong máu
|
X
|
-
|
287.
|
Đo lactat trong máu
|
X
|
-
|
288.
|
Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần
|
X
|
-
|
290.
|
Xét nghiệm cồn trong hơi thở
|
X
|
-
|
295.
|
Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần
|
X
|
-
|
296.
|
Phát hiện opiat bằng naloxone
|
X
|
|
|
H. THĂM DÒ KHÁC
|
|
-
|
303.
|
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
|
X
|
-
|
304.
|
Chụp X quang cấp cứu tại giường
|
X
|