E. TIẾT NIỆU
| -
|
1074.
|
Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ)
|
X
|
-
|
1076.
|
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).
|
X
|
-
|
1077.
|
Nội soi lấy sỏi niệu quản
|
X
|
-
|
1078.
|
Nội soi bàng quang
|
X
|
-
|
1079.
|
Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
|
X
|
-
|
1082.
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
X
|
-
|
1083.
|
Nội soi sinh thiết niệu đạo
|
X
|
-
|
1084.
|
Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản
|
X
|
-
|
1085.
|
Nội soi niệu quản chẩn đoán
|
X
|
-
|
1086.
|
Nội soi niệu quản sinh thiết
|
X
|
-
|
1087.
|
Nội soi bàng quang sinh thiết
|
X
|
|
|
VI. Y HỌC HẠT NHÂN
|
|
-
|
1153.
|
Độ tập trung 131I tuyến giáp
|
X
|
-
|
1215.
|
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I
|
X
|
-
|
1216.
|
Điều trị Basedow bằng 131I
|
X
|
-
|
1218.
|
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I
|
X
|
-
|
1219.
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y
|
X
|
|
|
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
|
|
-
|
1250.
|
GMHS phẫu thuật u màng não
|
X
|
-
|
1251.
|
GMHS phẫu thuật u tủy
|
X
|
-
|
1253.
|
GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ
|
X
|
-
|
1254.
|
GMHS phẫu thuật phồng động mạch chủ: gốc, ngực, bụng trên, dưới thận
|
X
|
-
|
1255.
|
GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím
|
X
|
-
|
1256.
|
GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có tím
|
X
|
-
|
1257.
|
GMHS phẫu thuật bệnh van tim (đơn giản hay phức tạp)
|
X
|
-
|
1258.
|
GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối
|
X
|
-
|
1259.
|
GMHS phẫu thuật nối chi
|
X
|
-
|
1260.
|
GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
X
|
-
|
1261.
|
Gây mê cho đại phẫu ngực ở trẻ em
|
X
|
-
|
1262.
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE
|
X
|
-
|
1263.
|
GMHS phẫu thuật nội soi ngực
|
X
|
-
|
1264.
|
GMHS trong thông tim chẩn đoán và can thiệp ở trẻ em
|
X
|
-
|
1265.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng
|
X
|
-
|
1266.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker)
|
X
|
-
|
1267.
|
Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
|
X
|
-
|
1268.
|
Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy
|
X
|
-
|
1269.
|
Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI
|
X
|
-
|
1270.
|
Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy
|
X
|
-
|
1271.
|
Kỹ thuật thông khí một phổi
|
X
|
-
|
1272.
|
Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS
|
X
|
-
|
1273.
|
Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY
|
X
|
-
|
1274.
|
Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential
|
X
|
-
|
1275.
|
Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ
|
X
|
-
|
1276.
|
Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz
|
X
|
-
|
1277.
|
Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO
|
X
|
-
|
1278.
|
Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường
|
X
|
-
|
1279.
|
Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản
|
X
|
-
|
1280.
|
Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2
|
X
|
-
|
1281.
|
Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2
|
X
|
-
|
1282.
|
Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2
|
X
|
-
|
1283.
|
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy
|
X
|
-
|
1284.
|
Theo dõi Hb trong phòng mổ
|
X
|
-
|
1285.
|
Theo dõi Hct trong phòng mổ
|
X
|
-
|
1286.
|
Theo dõi đông máu trong phòng mổ
|
X
|
-
|
1287.
|
Theo dõi khí máu trong phòng mổ
|
X
|
-
|
1288.
|
Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt
|
X
|
-
|
1289.
|
Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt
|
X
|
-
|
1290.
|
Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ
|
X
|
-
|
1291.
|
Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ
|
X
|
-
|
1292.
|
Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver
|
X
|
-
|
1293.
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường giữa
|
X
|
-
|
1294.
|
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - NMC
|
X
|
-
|
1295.
|
Kỹ thuật gây tê khoang cùng
|
X
|
-
|
1296.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
|
X
|
-
|
1297.
|
Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
|
X
|
-
|
1298.
|
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh
|
X
|
-
|
1299.
|
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm
|
X
|
-
|
1300.
|
GMHS phẫu thuật áp xe não
|
X
|
-
|
1302.
|
GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng)
|
X
|
-
|
1303.
|
GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng
|
X
|
-
|
1304.
|
GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở)
|
X
|
-
|
1305.
|
GMHS phẫu thuật van động mạch chủ
|
X
|
-
|
1306.
|
GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo
|
X
|
-
|
1307.
|
GMHS phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
|
X
|
-
|
1308.
|
GMHS bóc nội mạc động mạch cảnh
|
X
|
-
|
1309.
|
GMHS cho phẫu thuật vết thương tim, chấn thương tim, chèn ép tim
|
X
|
-
|
1310.
|
GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn
|
X
|
-
|
1311.
|
GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi
|
X
|
-
|
1312.
|
GMHS cho phẫu thuật thành ngực
|
X
|
-
|
1313.
|
GMHS cho mở màng phổi tối đa
|
X
|
-
|
1314.
|
GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi
|
X
|
-
|
1315.
|
GMHS cho cắt phổi theo tổn thương
|
X
|
-
|
1316.
|
GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục
|
X
|
-
|
1317.
|
GMHS cho phẫux thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực
|
X
|
-
|
1318.
|
GMHS cho phẫu thuật thực quản
|
X
|
-
|
1319.
|
GMHS cho phẫu thuật u trung thất
|
X
|
-
|
1320.
|
GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột
|
X
|
-
|
1321.
|
GMHS thận niệu quản
|
X
|
-
|
1322.
|
GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
X
|
-
|
1323.
|
GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp
|
X
|
-
|
1324.
|
GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa
|
X
|
-
|
1325.
|
GMHS trên người bệnh béo phì
|
X
|
-
|
1326.
|
An thần cho nội soi đường tiêu hóa
|
X
|
-
|
1327.
|
GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng
|
X
|
-
|
1328.
|
GMHS cho thủ thuật ERCP
|
X
|
-
|
1329.
|
GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương
|
X
|
-
|
1330.
|
GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT
|
X
|
-
|
1331.
|
GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT
|
X
|
-
|
1332.
|
GMHS phẫu thuật cắt bàng quang
|
X
|
-
|
1333.
|
GMHS phẫu thuật basedow
|
X
|
-
|
1334.
|
GMHS phẫu thuật bướu cổ to
|
X
|
-
|
1335.
|
GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA
|
X
|
-
|
1336.
|
GMHS phẫu thuật u tuyến ức
|
X
|
-
|
1337.
|
GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo
|
X
|
-
|
1338.
|
GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích
|
X
|
-
|
1339.
|
GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên
|
X
|
-
|
1340.
|
GMHS trên người bệnh có hen phế quản
|
X
|
-
|
1341.
|
GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng
|
X
|
-
|
1342.
|
GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận
|
X
|
-
|
1343.
|
GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan
|
X
|
-
|
1344.
|
GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở
|
X
|
-
|
1345.
|
GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu
|
X
|
-
|
1346.
|
GMHS trên người bệnh tiểu đường
|
X
|
-
|
1347.
|
GMHS trên người bệnh nhược cơ
|
X
|
-
|
1348.
|
GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp
|
X
|
-
|
1349.
|
GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em
|
X
|
-
|
1350.
|
GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo
|
X
|
-
|
1351.
|
Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt
|
X
|
-
|
1352.
|
Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt
|
X
|
-
|
1353.
|
GMHS cho khối u vùng hàm mặt
|
X
|
-
|
1354.
|
Gây mê lấy dị vật đường hô hấp
|
X
|
-
|
1355.
|
GMHS cho các phẫu thuật TMH
|
X
|
-
|
1356.
|
GMHS nạo VA ở trẻ em
|
X
|
-
|
1357.
|
GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em
|
X
|
-
|
1358.
|
GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
|
X
|
-
|
1359.
|
GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em
|
X
|
-
|
1360.
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
|
X
|
-
|
1361.
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện
|
X
|
-
|
1362.
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục
|
X
|
-
|
1363.
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA
|
X
|
-
|
1364.
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter
|
X
|
-
|
1365.
|
Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy
|
X
|
-
|
1366.
|
Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD
|
X
|
-
|
1367.
|
Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy
|
X
|
-
|
1368.
|
Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục
|
X
|
-
|
1369.
|
Thẩm phân phúc mạc
|
X
|
-
|
1370.
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch
|
X
|
-
|
1371.
|
Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò)
|
X
|
-
|
1372.
|
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
|
X
|
-
|
1373.
|
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol
|
X
|
-
|
1374.
|
Kỹ thuật đặt Mask thanh quản
|
X
|
-
|
1375.
|
Kỹ thuật đặt combitube
|
X
|
-
|
1376.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
|
X
|
-
|
1377.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
|
X
|
-
|
1378.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
|
X
|
-
|
1379.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi
|
X
|
-
|
1380.
|
Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó
|
X
|
-
|
1381.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm
|
X
|
-
|
1382.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản
|
X
|
-
|
1383.
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng
|
X
|
-
|
1384.
|
Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
|
X
|
-
|
1385.
|
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
|
X
|
-
|
1386.
|
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
|
X
|
-
|
1387.
|
Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill
|
X
|
-
|
1388.
|
Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn
|
X
|
-
|
1389.
|
Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy
|
X
|
-
|
1390.
|
Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu
|
X
|
-
|
1391.
|
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
|
X
|
-
|
1392.
|
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
|
X
|
-
|
1393.
|
Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ
|
X
|
-
|
1394.
|
Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm
|
X
|
-
|
1395.
|
Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ
|
X
|
-
|
1396.
|
Kỹ thuật vô cảm nắn xương
|
X
|
-
|
1397.
|
Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản
|
X
|
-
|
1398.
|
Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy
|
X
|
-
|
1399.
|
Kỹ thuật theo dõi SpO2
|
X
|
-
|
1400.
|
Kỹ thuật theo dõi et CO2
|
X
|
-
|
1401.
|
Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn
|
X
|
-
|
1402.
|
Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy
|
X
|
-
|
1403.
|
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
|
X
|
-
|
1404.
|
Thử nhóm máu trước truyền máu
|
X
|
-
|
1405.
|
Truyền dịch thường quy
|
X
|
-
|
1406.
|
Truyền máu thường quy
|
X
|
-
|
1407.
|
Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em
|
X
|
-
|
1408.
|
Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công
|
X
|
-
|
1409.
|
Kỹ thuật truyền dịch trong sốc
|
X
|
-
|
1410.
|
Kỹ thuật truyền máu trong sốc
|
X
|
-
|
1411.
|
Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
|
X
|
-
|
1412.
|
Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim
|
X
|
-
|
1413.
|
Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
|
X
|
-
|
1414.
|
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong
|
X
|
-
|
1415.
|
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
|
X
|
-
|
1416.
|
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi
|
X
|
-
|
1417.
|
Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa
|
X
|
-
|
1418.
|
Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên
|
X
|
-
|
1419.
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa
|
X
|
-
|
1420.
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên
|
X
|
-
|
1421.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
|
X
|
-
|
1422.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
|
X
|
-
|
1423.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
|
X
|
-
|
1424.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
|
X
|
-
|
1425.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
|
X
|
-
|
1426.
|
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
|
X
|
-
|
1427.
|
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
|
X
|
-
|
1428.
|
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
|
X
|
-
|
1429.
|
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
|
X
|
-
|
1430.
|
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
|
X
|
-
|
1431.
|
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
|
X
|
-
|
1432.
|
GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên
|
X
|
-
|
1433.
|
GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng
|
X
|
-
|
1434.
|
GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
|
X
|
-
|
1435.
|
GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa
|
X
|
-
|
1436.
|
Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn
|
X
|
-
|
1437.
|
GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu
|
X
|
-
|
1438.
|
GMHS phẫu thuật chi trên
|
X
|
-
|
1439.
|
GMHS phẫu thuật chi dưới
|
X
|
-
|
1440.
|
GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
|
X
|
-
|
1441.
|
GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ
|
X
|
-
|
1442.
|
GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ
|
X
|
-
|
1443.
|
Gây mê để thay băng người bệnh bỏng
|
X
|
-
|
1444.
|
Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em
|
X
|
-
|
1445.
|
GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
|
X
|
-
|
1446.
|
GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em
|
X
|
-
|
1447.
|
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản
|
X
|
-
|
1448.
|
Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
X
|
-
|
1449.
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da
|
X
|
-
|
1450.
|
Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật
|
X
|
-
|
1451.
|
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
|
X
|
-
|
1452.
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
1453.
|
Chụp X-quang cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
1454.
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
1455.
|
Theo dõi HA liên tục tại giường
|
X
|
-
|
1456.
|
Theo dõi điện tim liên tục tại giường
|
X
|
-
|
1457.
|
Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời
|
X
|
-
|
1458.
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
X
|
-
|
1459.
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
X
|
-
|
1460.
|
Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau
|
X
|
-
|
1461.
|
Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản
|
X
|
-
|
1462.
|
Thở oxy gọng kính
|
X
|
-
|
1463.
|
Thở oxy qua mặt nạ
|
X
|
-
|
1464.
|
Thở oxy qua ống chữ T
|
X
|
-
|
1465.
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng
|
X
|
-
|
1466.
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
|
X
|
-
|
1467.
|
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
|
X
|
-
|
1468.
|
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
X
|
-
|
1469.
|
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
|
X
|
-
|
1470.
|
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
|
X
|
|
|
|