Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-ttg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007- 2010



tải về 60.43 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích60.43 Kb.
#16935

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH



Số: 267/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Đồng Hới, ngày 03 tháng 02 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết

của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình




ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007- 2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT Quảng Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bổ sung 3 thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.



Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng Chính phủ;

- Tổ CTCTCCTTHC của TTCP;

- Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- TTTU, TTHĐND tỉnh;

- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;

- Đoàn ĐBQH tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Đài PTTH QBình, Báo QBình;

- TT Công báo, TT Tin học;

- Tổ CTTHĐA30 của tỉnh;

- Lưu VT, NC-VX, ĐA30, Sở NN-PTNT.



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Hữu Hoài

BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN

GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2010

của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG BÌNH


STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT

1

Thủ tục Công bố chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)

2

Thủ tục Công bố chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản (đối với giống thủy sản)

3

Thủ tục cấp chứng chỉ cho người sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn.



PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG BÌNH
I. LĨNH VỰC QUẢN NÔNG NGHIỆP
( Kèm theo 3 thủ tục hành chính)

Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản (đối với thức ăn thủy sản).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cá nhân, tổ chức làm thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thức ăn thủy sản chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ tại Phòng Kỹ thuật Nông nghiệp & NTTS - Sở Nông nghiệp và PTNT.

Bước 2: Công chức nhận và kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ thì nhận, chưa hợp lệ thì hướng dẫn người làm hồ sơ bổ sung hồ sơ.

Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận văn bản xác nhận tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thức ăn thủy sản.



- Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và PTNT

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

- Thành phần nhận hồ sơ:

- Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa (theo mẫu)

- Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa công bố kèm theo quyết định ban hành (tiêu chuẩn cơ sở tiêu chuẩn nước ngoài) Kèm theo quyết định ban hành

- Nhãn hàng hoá kèm theo (Bản chính)

- Bản sao phiếu đính giá kết quả khảo nghiệm (đối với hàng hóa cần nghiên cứu khảo nghiệm, thử nghiệm trước khi lưu thông).

- Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có)

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kỹ thuật Nông nghiệp & NTTS - Sở Nông nghiệp & PTNT

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Thông báo tiếp nhận công bố tiêu chuẩn.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1: Mẫu bản công bố tiêu chuẩn (Ban hành kèm theo Quyết định số 425/2001/QĐ- BTS ngày 25 tháng 5 năm 2001 về việc quy định tạm thời về công bố chất lượng hàng hóa chuyên ngành thuỷ sản.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Căn cứ Luật thuỷ sản ngày 26 tháng 11 năm 2003.

+ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.

+ Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn mác hàng hóa và Thông tư số 09/2007/TT-BKHCN ngày 06/4/2007 của Bộ Khoa học Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 về nhãn mác hàng hoá.

+ Quyết định số 425/2001/QĐ-BTS ngày 25 tháng 5 năm 2001 về việc quy định tạm thời về công bố chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản.

* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

Phụ lục I: MẪU BẢN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN

(Ban hành kèm theo quyết định số 425/2001/QĐ-BTS

ngày 25 tháng 5 năm 2001 của Bộ Thuỷ sản nay Bộ Nông nghiệp và PTNT)


CÔNG BỐ TIÊU CHẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Số:……………


Doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp)………………………………...........................

Địa chỉ: ………………………………………………................................

Điện thoại: ..…………………………………………………………………..

Fax: ……………………………………………………………………

E-mail: ……………………………………………………………………

CÔNG BỐ:

Tiêu chuẩn (số hiệu và tên tiêu chuẩn) ……………………..............................................

……………………………………………………………………………………………

áp dụng cho sản phẩm, hàng hoá (Tên, kiểu, loại, mã số hàng hoá)

…………………………………………………………………………………………….

Doanh nghiệp cam kết sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hoá theo đúng tiêu chuẩn công bố nêu trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm đối với những tiêu chuẩn chất lượng đã công bố.

……., ngày…..tháng…..năm….. ………, ngày…..tháng…..năm…..

Đại diện cơ quan quản lý Đại diện doanh nghiệp



(tên, chức vụ)


Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản (đối với thức ăn thủy sản).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cá nhân, tổ chức làm thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thức ăn thủy sản chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ tại Phòng Kỹ thuật Nông nghiệp & NTTS - Sở Nông nghiệp và PTNT.

Bước 2: Công chức nhận và kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ thì nhận, chưa hợp lệ thì hướng dẫn người làm hồ sơ bổ sung hồ sơ).

Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận văn bản xác nhận tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với giống thủy sản.



- Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và PTNT

- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

- Thành phần nhận hồ sơ:

- Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa (theo mẫu)

- Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa công bố kèm theo quyết định ban hành (bản sao được chứng thực từ bản chính).

- Nhãn hàng hoá kèm theo (Bản chính)



- Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có)

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kỹ thuật Nông nghiệp & NTTS - Sở Nông nghiệp & PTNT

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Thông báo tiếp nhận công bố tiêu chuẩn.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1: Mẫu bản công bố tiêu chuẩn (Ban hành kèm theo Quyết định số 85/2008/QĐ- BNN ngày 06 tháng 8 năm 2008 ban hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thuỷ sản

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Căn cứ Luật thuỷ sản ngày 26 tháng 11 năm 2003.

+ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.

+ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 8 năm 2008 ban hành quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thuỷ sản.

* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

Phụ lục I: MẪU BẢN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN



(Ban hành kèm theo quyết định số 85/2008/QĐ-BNN

ngày 06 tháng 08 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)


CÔNG BỐ TIÊU CHẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Số:……………


Doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp)………………………………..........................

Địa chỉ: ………………………………………………..............................

Điện thoại: ………………………………………………………………….

Fax: …………………………………………………………………….

E-mail: ………..........……………………………………………………..

CÔNG BỐ:

Tiêu chuẩn (số hiệu và tên tiêu chuẩn) ……………………...............................................

……………………………………………………………………………………………

áp dụng cho sản phẩm, hàng hoá (Tên, kiểu, loại, mã số hàng hoá)………………………

……………………………………………………………………………………………...

Doanh nghiệp cam kết sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hoá theo đúng tiêu chuẩn công bố nêu trên.

………, ngày…..tháng…..năm…..

Đại diện doanh nghiệp

(tên, chức vụ)


Thủ tục cấp chứng chỉ cho người sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Phòng KTNN và NTTS tiếp nhận hồ sơ từ các đơn vị triển khai tập huấn gửi đến.

Bước 2: Phòng KTNN và NTTS xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì phòng KTNN và NTTS sẽ thông báo cho đơn vị triển khai tập huấn sớm biết để hoàn chỉnh.

Bước 3: Phòng KTNN và NTTS trình Giám đốc Sở ký danh sách các cá nhân đạt tiêu chuẩn để cấp phát chứng chỉ.



- Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và PTNT.

+ Gửi qua đường bưu điện.

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đăng ký tham gia lớp huấn luyện chuyên môn về sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn.

+ Sơ yếu lý lịch (được chính quyền địa phương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú xác nhận).

+ Giấy kiểm tra sức khỏe (Do phòng khám có chức năng pháp lý cấp).

+ 2 ảnh căn cước, kích cỡ 4 x 6.

+ Kết quả kiểm tra kiến thức đã học có xác nhận của tổ chức tập huấn.



- Số lượng hồ sơ: 1 bộ

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Cơ quan thực hiện TTHC

a/ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT.

b/ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình.

d/ Cơ quan phối hợp nếu có: Không.

- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ về sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.

- Phí, lệ phí nếu có: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Quyết định 99/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 15/10/2008.



+ Quyết định 557/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Bình ngày 30/3/2009.
Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 60.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương