ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
Số: 853/QĐ-UBND
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quy Nhơn, ngày 18 tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 161/QĐ-BKH ngày 15/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2006/NQ-HĐND và Nghị quyết số 27/2006/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 8 ngày 17/12/2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ban, đơn vị thuộc tỉnh, UBND các huyện, thành phố các chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2007 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan hướng dẫn Chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Vũ Hoàng Hà
| CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 18/12/2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2007
|
A. CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
1. Tốc độ tăng tổng sản phẩm địa phương (giá so sánh năm 1994)
|
%
|
12,5
|
Trong đó:- Nông, lâm, ngư nghiệp
|
"
|
3,5
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
"
|
25,2
|
- Dịch vụ
|
"
|
13,6
|
2. Cơ cấu Tổng sản phẩm địa phương
|
|
|
- Nông, lâm, ngư, nghiệp
|
%
|
33,5
|
Trong đó:- Nông nghiệp
|
"
|
24,0
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
"
|
31,0
|
Trong đó:- Công nghiệp
|
"
|
23,3
|
- Dịch vụ
|
"
|
35,5
|
3. Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá cố định 1994)
|
|
|
a. Nông, lâm, ngư nghiệp
|
%
|
4,2
|
Trong đó: + Nông nghiệp
|
"
|
3,7
|
b. Công nghiệp
|
"
|
25
|
4. Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
280
|
5. Tỷ lệ huy động vốn đầu tư so với GDP
|
%
|
42,0
|
B. CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1. Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,6
|
2. Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm
|
người
|
24.000
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
"
|
1.000
|
3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề và bồi dưỡng nghề
|
%
|
29
|
4. Tỷ lệ Trạm y tế có Bác sỹ
|
%
|
85
|
5. Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi còn
|
%
|
23
|
6. Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
14,6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |