BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 45/2001/QĐ/BNN-TY
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2001
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ bản Quy định về thi hành Pháp lệnh thú y, Điều lệ quản lý thuốc thú y ban hành kèm theo Nghị định số 93/CP ngày 27 tháng 11 năm 1993 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục thuốc thú y được phép sản xuất
Danh mục thuốc thú y được phép xuất khẩu
Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y được phép nhập khẩu.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ban hành. Bãi bỏ các danh mục thuốc thú y ban hành trước đây.
Điều 3: Cục trưởng Cục Thú y, thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG
Ngô Thế Dân
|
DANH MỤC
THUỐC VÀ NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/ 2001/QĐ/BNN-TY ngày 18/04/2001của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
IRELAND
1. CÔNG TY FRANKLIN
STT |
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Ampicillin 10% Inj 100ml
|
FK-1-4/00
|
2
|
Ampicillin Inj 100ml
|
FK-2-4/00
|
3
|
Amoxycol 10-250 Inj 100ml
|
FK-3-4/00
|
4
|
Ampi - Coli Inj 100ml
|
FK-4-4/00
|
5
|
Chlor 25% Inj 100ml
|
FK-5-4/00
|
6
|
Chlor - Tetra 10 Inj 100ml
|
FK-6-4/00
|
7
|
Francotrim Inj 100ml
|
FK-7-4/00
|
8
|
Oxytetracycline 10% Inj 100ml
|
FK-8-4/00
|
9
|
Penstep 20/20 Inj 100ml
|
FK-9-4/00
|
10
|
Becoject Inj 100ml
|
FK-10-4/00
|
11
|
Ferropen 100 Inj 100ml
|
FK-11-4/00
|
12
|
Levaject 10% Inj 100ml
|
FK-12-4/00
|
13
|
Genta Pig Pump Inj 100ml
|
FK-13-4/00
|
14
|
Vitamin AD3E Fort Inj 100ml
|
FK-14-4/00
|
15
|
Dexaject Inj 100ml
|
FK-15-4/00
|
16
|
Multivitamin Inj 100ml
|
FK-16-4/00
|
17
|
Gentaflum 5% Inj 100ml
|
FK-17-4/00
|
18
| Vitol Fort Inj 100ml |
FK-18-4/00
|
19
|
Amino Vitasol Bột 1; 100kg
|
FK-19-4/00
|
20
|
Vitasol Liquid Dung dịch uống 100ml; 1l
|
FK-20-4/00
|
21
| T.C.P INJ 100ml |
FK-21-4/00
|
22
|
Tiamulin 10% Inj 100ml
|
FK-22-4/00
|
23
| |