1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 108 hoạt chất với 337 tên thương mại,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 78 hoạt chất với 252 tên thương mại,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 74 hoạt chất với 191 tên thương mại,
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 15 tên thương mại,
1.1.5. Chất kích thích s.inh trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 28 tên thương mại,
1.1 6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại,
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại,
1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải): 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,
1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại,
1.4. Thuốc khử trùng kho: 04 hoạt chất với 06 tên thương mại,
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,
2.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại,
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại,
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất
Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 03 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên hoạt chất -
Nguyên liệu
(common name)
|
Tên thương mại (trade name )
|
Tổ chức xin đăng ký
(applicant)
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Abamectin
|
Alfatin 1.8 EC
|
Alfa Company Ltd
Taipei, Taiwan ROC.
|
|
|
Tập Kỳ 1.8 EC
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
|
Vertimec 1.8 EC/ ND
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
2
|
Acephate ( min 97%)
|
Anitox 50 EC
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ
|
|
|
Appenphate 75 SP
|
Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH
|
|
|
Asataf 75 SP
|
Nichimen Agro Vietnam Corp.,
|
|
|
Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Mace 75 SP
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Monster 40 EC, 75 WP
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn - Quảng Nam
|
|
|
Mytox 75 SP
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Orthene 97 Pellet
|
Tomen Agro, Inc, USA
|
|
|
Pace 75 SP
|
Nagarjuna Agrichem Ltd, India
|
|
|
Viaphate 75 BHN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
3
|
Acetamiprid
(99.57 %)
|
Mospilan 3 EC
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
4
|
Acrinathrin (min 99.0%)
|
Rufast 3 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
5
|
Alpha - Cypermethrin
|
Alfathrin 5 EC
|
Alfa Company Ltd
|
|
(min 90 %)
|
Alpha 5 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alphacy 5 EC, 10 EC
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Alphan 5 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Anphatox 5 EC
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Bestox 5 EC
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Fastac 5 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Fentac 2 EC
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Fortac 5 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Motox 5 EC
|
Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Pertox 5 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifast 5 ND, 10 SC
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Visca 5 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
6
|
Alpha-Cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%
|
Hopfa 41 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
7
|
Amitraz (min 97 %)
|
Mitac 20 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
8
|
Azadirachtin
|
Aza 0.15 EC
|
Magrow Pte Ltd
|
|
|
Neem Bond - AEC (1000ppm)
|
Rangsit Agri - Eco. Ltd
|
|
|
Nimbecidine 0.03 EC
|
T. Stanes & Co., Ltd, India
|
9
|
Bacillus thuringiensis
|
Bacterin B.T WP
|
TT.NC.CNSH Tp. HCM
|
|
(var.Kurstaki)
|
Batik 11500 IUT.ni/mg SC
|
Sivex (EMC-SCPA)
|
|
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Biocin 16 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
BTB 16 BTN
|
Công ty TNHH vật tư nông nghiệp Thăng Long, Hà Nội
|
|
|
Delfin WG (32 BIU)
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
Dipel 3.2 WP, 6.4 DF
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
|
|
Forwabit 16 WP, 32 Past
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg
|
Kuang Hwa Chem Co., Ltd
|
|
|
MVP 10 FS
|
Cali - Parimex Inc
|
|
|
Thuricide HP, OF 36 BIU
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
V.K 16 WP, 32 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
10
|
Bacillus thuringiensis (var. aizawai)
|
Aztron 7000 DBMU
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Xentari 35 WDG
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
11
|
Beauveria bassiana
|
Beauverine
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM
|
|
|
Muskardin
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
12
|
Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)
|
Bulldock 025 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
13
|
Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)
|
Chix 2.5 EC
|
ELF Atochem Agri
|
14
|
Benfuracarb (min 92 %)
|
Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
15
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Applaud 10 WP
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Apolo 25 WP
|
Cty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Butyl 10 WP
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Difluent 10 WP
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Encofezin 10 WP
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Profezin 10 WP
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Viappla 10 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
16
|
Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %
|
Applaud - Bas 27 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
17
|
Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %
|
Applaud - Mipc 25 BHN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Apromip 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
18
|
Carbaryl (min 99.0 %)
|
Carbavin 85 WP
|
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
|
|
|
Comet 85 WP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Forvin 85 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Para 43 SC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM
|
|
|
Saivin 430 SC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh
|
|
|
Sebaryl 85 BHN
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Sevin 85WP, 43FW, 85S
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Vibaryl 85 BTN
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
19
|
Carbosulfan (min 93%)
|
Marshal 200 SC, 5 G
|
FMC Int., SA
|
20
|
Cartap (min 97 %)
|
Alfatap 95 SP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Cardan 95 SP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Mapan 95 SP, 10 G
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Padan 50 SP, 95 SP, 4 G, 10 G
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
|
|
Tigidan 95 BHN, 4 G
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vicarp 95 BHN, 4 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
21
|
Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %
|
Vipami 6.5 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
22
|
Chlorfenapyr
|
Secure 10 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
23
|
Chlorfluazuron (min 94%)
|
Atabron 5 EC
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
24
|
Chlorpyrifos
|
Chlorban 20 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
(min 94 %)
|
Lorsban 30 EC
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Vitashield 40 EC
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM
|
25
|
Chlorpyrifos 250 g/l +Cypermethrin 25 g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
Dow AgroSciences
|
26
|
Cyfluthrin (min 93%)
|
Baythroid 5 SL, 050 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
27
|
Cypermethrin (min 90%)
|
Appencyper 35 EC
|
Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH
|
|
|
Arrivo 5EC, 10EC, 25EC
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Carmethrin 10 EC, 25 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Cymbush 5 EC, 10 EC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Cyper 25 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Cyperkill 10 EC, 25 EC
|
Mitchell Cotts Chem Ltd
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Cyrux 25 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Power 5 EC
|
Imaspro Res. Sdn Bhd M.
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
|
|
|
Pycythrin 5 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Ralothrin 20 E
|
Rallis India Ltd, India
|
|
|
Sec SaiGon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC, 5 ME, 10 ME
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sherbush 5 ND,10 ND, 25 ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Shertox 10 EC
|
Công ty TNHH An Nông, t. Bình Dương
|
|
|
Southsher 10 EC
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM
|
|
|
Tiper 25 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tornado 10 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Ustaad 5 EC, 10 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
28
|
Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %
|
Metox 809 8 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
29
|
Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l
|
Forwatrin C 44 WSC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Polytrin C 440 EC / ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Polytrin P 440 EC / ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
30
|
Cyromazine
|
Trigard 75 BHN, 100 SL
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
31
|
Deltamethrin (min 98%)
|
Decis 2.5 EC, 25 tab
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
(Decamethrin)
|
Deltaguard 2.5 EC
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Deltox 2.5 EC
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ
|
|
|
Meta 2.5 EC
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ
|
|
|
Toxcis 2.5 EC
|
Cty TNHH An Nông
|
|
|
Videci 2.5 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
32
|
Deltamethrin 6.25 % + Buprofezin 50 %
|
Dadeci EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
33
|
Diafenthiuron
|
Pegasus 500 SC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
(min 97 %)
|
Polo 500 SC
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
34
|
Diazinon (min 95 %)
|
Agrozinon 60 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Azinon 50 EC
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Basudin 40 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Basudin 50 EC/ND, 5 G, 10 G/H
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Cazinon 50 ND, 10 H
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Diaphos 50EC, 10 G
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Diazol 60 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
|
|
Phantom 60 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Subaru 10 H
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10 H, 10 BR
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
35
|
Diazinon 30% (6%) + Fenobucarb 20% (4%)
|
Vibaba 50 ND, 10 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
36
|
Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
37
|
Dimethoate (min 95%)
|
Bai 58 40 EC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Bi - 58 40 EC, 50 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Binh - 58 40 EC
|
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Dimecide 40 EC
|
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithoate 40 EC
|
Cty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Perfekthion 40 EC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Tafgor 40 E
|
Rallis India Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC/ND, 50 EC/ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
38
|
Dimethoate 20% + Fenvalerate 10%
|
Bifentox 30 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
39
|
Dimethoate 8% + Cypermethrin 2%
|
Cypdime (558) 10 EC
|
Cty TNHH dịch vụ Du lịch - TM Chí Thành
|
40
|
Dimethoate 27.0% + Cypermethrin 3.0%
|
Nitox 30 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
41
|
Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l
|
Dizorin 35 EC
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ
|
42
|
Dimethoate 2% + Isoprocarb 3%
|
BM - Tigi 5 H
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
43
|
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %
|
BB - Tigi 5 H
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
44
|
Emamectin (Avermectin B1a 90%+Avermectin B1b 10 %)
|
Proclaim 1.9 EC/ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
45
|
Esfenvalerate
|
Alphago 5 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
(min 83 %)
|
Carto - Alpha 5 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
Map Pacific PTe
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
46
|
Etofenprox (min 96%)
|
Trebon 10 EC
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
47
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Mocap 10 G
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
|
|
Nokaph 10 G, 20 EC
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ
|
|
|
Vimoca 20 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
48
|
Fenitrothion
|
Factor 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
(min 95 %)
|
Forwathion 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Visumit 50 ND, 5 BR
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Winner 50 EC
|
Map Pacific PTe
|
49
|
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Subatox 75 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
50
|
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
51
|
Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumicombi 30 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
52
|
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5 %
|
Danitol - S 50 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
53
|
Fenitrothion 200 g/kg +Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC, 400 WP
|
Cty vật tư BVTV I
|
54
|
Fenitrothion 10.5 % + Fenvalerate 1.9 % + Cypermethrin 2.6 %
|
TP - Pentin 15 EC
|
Cty TNHH Thành Phương - Hà Nội
|
55
|
Fenobucarb (BPMC)
|
Bascide 50 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
(min 96 %)
|
Bassa 50 EC
|
Mitsubishi Chemical Corp
|
|
|
Bassan 50 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Nibas 50 ND
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Summit 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
56
|
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %
|
Caradan 5 H
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Vibam 5 H
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
57
|
Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45 %
|
Hopsan 75 ND
|
Cty vật tư BVTV II
|
58
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30 %
|
Fenthomap 75 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Knockdown 75 ND
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
59
|
Fenpropathrin (min 96 %)
|
Alfapathrin 10 EC
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Danitol 10 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Vimite 10 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
60
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
Ortus 5 SC
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
61
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Encofen 50 EC
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Lebaycid 50 EC, 500 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
62
|
Fenvalerate (min 92%)
|
Cantocidin 20 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC
|
Kuang Hwa Chem. Co., Ltd
|
|
|
Leva 10 EC, 20 EC
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Pathion 20 EC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
Sumitomo Chem. Co., Ltd
|
|
|
Timycin 20 EC
|
Cty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
63
|
Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5%
|
Fenbis 25 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Fentox 25 EC
|
Công ty vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ
|
64
|
Fipronil (min 97 %)
|
Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
65
|
Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l
|
Access 180 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
66
|
Flufenoxuron (min 98%)
|
Cascade * 5 EC
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
67
|
Halfenprox (min 94.5%)
|
Sirbon 5 EC
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
68
|
Hexythiazox (min 94 %)
|
Nissorun 5 EC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
69
|
Imidacloprid (min 99.6 %)
|
Admire 050 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Confidor 0.05 EC, 100 SL
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
|
|
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
70
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 ND
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
71
|
Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 %
|
B - N 5 H
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
72
|
Isoxathion
|
Karphos 2 D
|
Sankyo Co., Ltd
|
73
|
Lambdacyhalothrin (min 81 %)
|
Karate Zeon 2.5 CS
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Faskill 2.5 EC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM
|
74
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Match 050 EC/ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
75
|
Malathion (min 95%)
|
Malate 73 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Malfic 50 EC
|
Ficom organics Ltd
|
76
|
Malathion 15% + Fenvalerate 6%
|
Malvate 21 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
77
|
Methidathion (min 96% )
|
Supracide 40 EC/ND
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
|
|
Suprathion 40 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
78
|
Methomyl (min 98.5%)
|
Lannate 40 SP
|
Du Pont Far East Inc
|
79
|
Methoxyfenozide (min 95 %)
|
Prodigy 23 F
|
Rohm and Haas Co.,
|
80
|
Naled (Bromchlophos) (min 93%)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM
|
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
81
|
Nereistoxin (Dimehypo) (min 90%)
|
Binhdan 95 WP, 18 SL
|
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China
|
|
|
Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL, 4 H, 10 H
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Dibadan 95 WP
|
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn, t.Quảng Nam
|
|
|
Neretox 95 WP, 18 SL
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H
|
Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Sadavi 95 WP
|
Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc
|
|
|
Sanedan 95 WP
|
Cty TNHH Dịch vụ Du lịch - TM Chí Thành
|
|
|
Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP
|
Tổng Cty TM Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc
|
|
|
Taginon 18 SL
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ
|
|
|
Sha Chong Jing 95 WP
|
Công ty TNHH - thương mại Bình Phương, Hà Nội
|
|
|
Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5 H
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vi Tha Dan 95 WP
|
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
|
82
|
NPV (Nuclear polyhedrosis virus)
|
Vicin - S
|
Trung tâm NC bông Nha Hố
|
|
|
Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g
|
Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM
|
83
|
Omethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
|
(Omethoate + Fenvalerate) 30 EC
|
Pesticide factory, Jiamakou Administration, Yuncheng Prefecture, Shanxi Province - China
|
84
|
Permethrin (min 92 %)
|
Agroperin 10 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Ambush 50 EC
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Army 10 EC
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Asitrin 10 EC
|
Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM
|
|
|
Fullkill 10 EC, 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Map -Permethrin 10 EC, 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
PER annong 500 EC
|
Công ty TNHH An Nông, t. Bình Dương
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
Cty dịch vụ BVTV An Giang
|
|
|
Perkill 10 EC, 50 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Permecide 10 EC
|
Hoa Kiều PTE Ltd
|
|
|
Pounce 10 EC, 1.5 G
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Tigifast 10 EC
|
Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
85
|
Petroleum sprayoil
|
D-C-Tron Plus 98.8 EC
|
Caltex Vietnam
|
86
|
Pyridaben (min 95%)
|
Dandy 15 EC
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
87
|
Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)
|
Elsan 50 EC
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nice 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phenat 50 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Phetho 50 ND
|
Cty vật tư BVTV II
|
|
|
Pyenthoate 50 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Rothoate 50 EC, 40 WP
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
|
|
Vifel 50 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
88
|
Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 %
|
Viphensa 50 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
89
|
Phenthoate 48 % + Etofenprox 2 %
|
ViCIDI - M 50 ND
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
90
|
Phosalone
|
Pyxolone 35 EC
|
Forward Int. Ltd
|
|
|
Saliphos 35 EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Zolone 35 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
91
|
Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l
|
Sherzol EC
|
Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
92
|
Profenofos (min 87%)
|
Selecron 500 EC/ND
|
Syngenta Vietnam
|
|
|
Callous 500 EC
|
Nichimen Corp., Japan
|
93
|
Propargite (min 85 %)
|
Comite(R) 73 EC
|
Uniroyal Chem. Co, (USA)
|
94
|
Pyraclofos (min 92.5%)
|
Voltage 50 EC
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
95
|
Pyridaphenthion (min 95%)
|
Ofunack 40 EC
|
Mitsui Chemicals., Inc
|
96
|
Quinalphos (min 70 %)
|
Kinalux 25 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
97
|
Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 %
|
Viraat 23 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
98
|
Rotenone
|
Fortenone 5 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
(Rotenone )
|
|
|
|
Rotecide 2 DD
|
Viện Sinh học nhiệt đới, tp HCM
|
99
|
Silafluofen
|
Silatop 20 EW, 7 EW
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
100
|
Spinosad (min 96.4%)
|
Success 25 SC
|
Dow AgroSciences
|
101
|
Tebufenozide (min 99.6%)
|
Mimic 20 F
|
Rohm and Haas PTE Ltd
|
102
|
Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10 %
|
Quada 15 WP
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
103
|
Thiamethoxam (min 95%)
|
Actara 25 WG
|
Syngenta Vietnam Ltd,
|
104
|
Thiodicarb (min 96 %)
|
Larvin 75 WP
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
105
|
Tralomethrin (min 93%)
|
Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
106
|
Triazophos (min 92%)
|
Hostathion 20 EC, 40 EC
|
Aventis Crop Science Vietnam
|
107
|
Trichlorfon
(Chlorophos)
(min 97% )
|
Địch Bách Trùng 90 SP
|
Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang
|
|
|
Sunchlorfon 90 SP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
108
|
Virus + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki)
|
V - BT
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
|