Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-cp, ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính



tải về 203.61 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích203.61 Kb.
#10290


UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



















Số: 1689/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 9 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành

thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

tỉnh Vĩnh Long



CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT;

Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT, ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 1085/TTr-KHĐT, ngày 22/ 8/2011,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 (bốn) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.

- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.




Nơi nhận:

- Như Điều 3 (để thực hiện);

- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);

- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);

- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);

- Các CQ TW trên địa bàn tỉnh (để thực hiện);

- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);

- Phòng KSTTHC (để tổng hợp);

- Lưu: VT, 1.23.05.


KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Đã ký: Trương Văn Sáu

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN

GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1689 /QĐ-UBND, ngày 05 /9/2011

của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TỈNH VĨNH LONG



STT

Tên thủ tục hành chính




Lĩnh vực đầu tư

1

Đăng ký thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) đối với các dự án trong danh mục được Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố.

2

Cấp giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) cho nhà đầu tư nước ngoài được Uỷ ban nhân dân tỉnh lựa chọn để thực hiện dự án (đối với dự án trong danh mục được công bố).

3

Cấp giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) cho nhà đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Uỷ ban nhân dân tỉnh lựa chọn để thực hiện dự án (đối với dự án trong danh mục được công bố).

4

Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) đối với các nhà đầu tư đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư thực hiện dự án.


PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG.
1. Đăng ký thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) đối với các dự án trong danh mục được Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Bước 2. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) .

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì ra phiếu nhận hồ sơ, giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ thông báo bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì sau 01 làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3. Sau 30 ngày kể từ ngày danh mục dự án được đăng tải lần cuối trên Báo Đấu thầu, tên nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án trong danh mục được Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố được đăng tải trên Báo Đấu thầu và Cổng thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: vinhlong.gov.vn).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).



- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.

a) Thành phần hồ sơ bao gồm: (theo quy định tại Khoản 2, Điều 11, Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT).

+ 01 bản chính Bản đăng ký thực hiện dự án (theo mẫu).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



- Thời hạn giải quyết: (theo quy định tại Khoản 3, Điều 10, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày danh mục dự án được Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố lần cuối trên báo đấu thầu, Uỷ ban nhân dân tỉnh sẽ đăng tải tên nhà đầu tư đã gửi Bản đăng ký thực hiện dự án trên Báo Đấu thầu và Cổng thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: vinhlong.gov.vn).



- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp: Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tên nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) được đăng tải trên Báo Đấu thầu và Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Long.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đăng ký thực hiện dự án (theo Mẫu số 1, phụ lục I, Thông tư 03/2011/TT-BKHĐT).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (theo quy định tại Khoản 2, Điều 10, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

Thời hạn tối thiểu để Nhà đầu tư lựa chọn và đăng ký thực hiện Dự án là 30 ngày làm việc kể từ ngày Danh mục dự án được đăng tải lần cuối trên báo đấu thầu.



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT.

+ Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT, ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT.

Mẫu số 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKH ngày 27/01/2011

của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


BẢN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN

Kính gửi:.........................(ghi tên Cơ quan nhà nước có thẩm quyền).

Sau khi nghiên cứu Danh mục dự án được công bố ngày............................ trên.......................(ghi ngày công bố và phương tiện phát hành), chúng tôi:

Tên Nhà đầu tư:.............................................................................................

Quốc tịch:.......................................................................................................

Địa chỉ................................................................... (Ghi địa chỉ trụ sở chính)

Địa chỉ liên lạc....................................; số điện thoại:.................................. ;

thư điện tử (e-mail)........................................................................................

Đăng ký tham gia thực hiện Dự án ....................................................... (Ghi tên Dự án và số thứ tự trong Danh mục dự án đã công bố).........................




……, ngày ….. tháng ….. năm ………
Đại diện theo pháp luật của Nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

Ghi chú: Đối với liên danh dự thầu, phải ghi rõ tên/quốc tịch của tất cả các thành viên thuộc liên danh; trường hợp đấu thầu quốc tế, phải ghi rõ quốc tịch của Nhà đầu tư.

2. Cấp giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) cho nhà đầu tư nước ngoài được Uỷ ban nhân dân tỉnh lựa chọn để thực hiện dự án (đối với dự án trong danh mục được công bố).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long , tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu nhận hồ sơ và giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ nộp lại theo đúng quy định.

+ Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ gửi thông báo về tính hợp lệ nội dung của hồ sơ qua đường bưu chính cho nhà đầu tư; trong trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh thì trong văn bản thông báo ghi rõ các thành phần, nội dung hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh và hướng dẫn để nhà đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, đảm bảo pháp lý và nội dung thì Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ thông báo bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh thì trong văn bản thông báo ghi rõ các thành phần, nội dung hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh và hướng dẫn để nhà đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.



Bước 3. Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (Số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long), thực hiện như sau:

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân) và ký vào sổ trả kết quả.

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao giấy chứng nhận đầu tư cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm: (theo quy định tại Khoản 2, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- 01 bản chính Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu);

- 01 bản chính Báo cáo nghiên cứu khả thi;

- 01 bản sao có chứng thực Hợp đồng dự án đã được ký tắt và các hợp đồng liên quan đến việc thực hiện Dự án (nếu có);

- 01 bản sao có chứng thực Hợp đồng liên doanh và Điều lệ doanh nghiệp dự án (nếu có).



b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (1 bộ gốc, 9 bộ sao theo quy định tại Khoản 1, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo quy định tại Khoản 4, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư nước ngoài.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh có liên quan.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đầu tư.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo Mẫu số 1, phụ lục III, Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT;

+ Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT, ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT.
Mẫu số 1

Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(Áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKH ngày 27/01/201

của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


..…., ngày ….. tháng ….. năm ………

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Kính gửi:..............................(tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư).



I. THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ (trường hợp có nhiều Nhà đầu tư khác nhau, phải ghi rõ thông tin của từng Nhà đầu tư).

Đối với Nhà đầu tư là cá nhân:

Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giới tính:

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:                       Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:                                     Fax (nếu có):

Email (nếu có):                              Website (nếu có):

Đối với Nhà đầu tư là tổ chức:

Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giấy tờ chứng thực việc thành lập:

Số giấy chứng thực:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:……………………………..Fax (nếu có):

Email (nếu có):…………………………….. Website (nếu có):

Người đại diện theo pháp luật:

Giới tính:

Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):……………………………..

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:……………………………..Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

II. ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP DỰ ÁN:

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên công ty viết tắt (nếu có):



2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:                                               Fax:

Email:                                                       Website:

3. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giới tính:

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:                       Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:                                     Fax (nếu có):

Email (nếu có):                              Website (nếu có):

4. Mục tiêu hoạt động: Thực hiện Dự ..................................... (tên Dự án)

5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân








Vốn nước ngoài







Vốn khác







Tổng cộng







7. Loại hình công ty:

8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu tương ứng của Hồ sơ thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp): gửi kèm

III. ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:

1. Dự án đầu tư: Dự án đầu tư xây dựng (tên Công trình dự án) thực hiện trên cơ sở Hợp đồng (loại hợp đồng) ký kết với ........................................... (tên Cơ quan nhà nước có thẩm quyền), có trụ sở chính tại (địa chỉ trụ sở chính Cơ quan nhà nước có thẩm quyền), (Điện thoại, Fax) đại diện bởi (Họ và tên, chức danh người đại diện ký kết Hợp đồng dự án) theo Giấy ủy quyền (Số Giấy ủy quyền – nếu có).

2. Địa điểm xây dựng Công trình dự án: ............................................ Diện tích đất dự kiến sử dụng ..........................................:

3. Mục tiêu, quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật của Công trình dự án: (ghi những nội dung phù hợp với Hợp đồng dự án):

4. Tổng vốn đầu tư, trong đó:

- Vốn chủ sở hữu của Doanh nghiệp dự án:

- Vốn vay:

5. Tiến độ thực hiện Dự án:

a. Tiến độ xây dựng (ghi cụ thể tiến độ giải phóng mặt bằng, tiến độ xây dựng):

- Tiến độ giải phóng mặt bằng:............................................................................

kể từ.....................................................................đến..........................................

- Tiến độ xây dựng:..............................................................................................

kể từ.....................................................................đến.........................................

b. Tiến độ giải ngân (ghi cụ thể tiến độ theo từng giai đoạn, nếu việc giải ngân không được thực hiện một lần):

c. Thời gian Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao Công trình (đối với Dự án BOT); thời gian Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh Công trình (Đối với Dự án BTO); thời gian Xây dựng – Chuyển giao Công trình (đối với Dự án BT):

d. Thời gian chuyển giao Công trình:

đ. Thời gian bảo hành công trình sau khi chuyển giao:



6. Các điều kiện kinh doanh Công trình (đối với Dự án BOT và BTO) hoặc điều kiện hỗ trợ, thanh toán theo một trong hai phương thức (đối với Dự án BT):

a. Giao Dự án khác (mục tiêu, địa điểm, diện tích đất sử dụng, tổng vốn đầu tư, thời gian và tiến độ thực hiện); hoặc

b. Thanh toán bằng tiền (số tiền, thời gian, tiến độ thanh toán):

7. Kiến nghị ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và các biện pháp bảo đảm đầu tư khác (nếu có):

VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:

1. Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;

2. Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

3. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.







ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ký và ghi họ tên, chức danh và đóng dấu, nếu có)
Tài liệu kèm theo:

- Hợp đồng dự án và dự thảo các hợp đồng, thỏa thuận nguyên tắc liên quan đến việc thực hiện Dự án (nếu có);

- Báo cáo nghiên cứu khả thi Công trình dự án (và Dự án khác, đối với Dự án BT);

- Hợp đồng liên doanh và Điều lệ Doanh nghiệp dự án (nếu có);

- Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp (trừ Giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp);

- Hồ sơ pháp lý của Nhà đầu tư (Bản sao chứng nhận thành lập hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).



3. Cấp giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) cho nhà đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Uỷ ban nhân dân tỉnh lựa chọn để thực hiện dự án (đối với dự án trong danh mục được công bố).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long , tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu nhận hồ sơ và giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ nộp lại theo đúng quy định.

+ Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ gửi thông báo về tính hợp lệ nội dung của hồ sơ qua đường bưu chính cho nhà đầu tư; trong trường hợp hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh thì trong văn bản thông báo ghi rõ các thành phần, nội dung hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh và hướng dẫn để nhà đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, đảm bảo pháp lý và nội dung thì Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ thông báo bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh thì trong văn bản thông báo ghi rõ các thành phần, nội dung hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh và hướng dẫn để nhà đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.



Bước 3. Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (Số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long), thực hiện như sau:

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân) và ký vào sổ trả kết quả.

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao giấy chứng nhận đầu tư cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm: (theo quy định tại Khoản 2, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- 01 bản chính Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu);

- 01 bản sao có chứng thực Hợp đồng dự án đã được ký tắt và các hợp đồng liên quan đến việc thực hiện Dự án (nếu có);

- 01 bản chính Báo cáo nghiên cứu khả thi;

- 01 bản sao có chứng thực Hợp đồng liên doanh và Điều lệ doanh nghiệp dự án (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (1 bộ gốc, 9 bộ sao theo quy định tại Khoản 1, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo quy định tại Khoản 4, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp: Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh có liên quan.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đầu tư.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo Mẫu số 2, phụ lục III, Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT;

+ Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT, ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT.
Mẫu số 2

Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(Áp dụng đối với Nhà đầu tư trong nước



và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

..…., ngày ….. tháng ….. năm ………

Kính gửi:...............................(tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư).



I. THÔNG TIN NHÀ ĐẦU TƯ (trường hợp có nhiều Nhà đầu tư khác nhau, phải ghi rõ thông tin của từng Nhà đầu tư).

Đối với Nhà đầu tư là cá nhân:

Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giới tính:

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:                       Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:                                     Fax (nếu có):

Email (nếu có):                              Website (nếu có):

Đối với Nhà đầu tư là tổ chức:

Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giấy tờ chứng thực việc thành lập:

Số giấy chứng thực:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:……………………………..Fax (nếu có):

Email (nếu có):…………………………….. Website (nếu có):

Người đại diện theo pháp luật:

Giới tính:

Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):……………………………..

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:……………………………..Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

II. ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:

1. Dự án đầu tư: Dự án đầu tư xây dựng (tên Công trình dự án) thực hiện trên cơ sở Hợp đồng (loại hợp đồng) ký kết với ........................................... (tên Cơ quan nhà nước có thẩm quyền), có trụ sở chính tại (địa chỉ trụ sở chính Cơ quan nhà nước có thẩm quyền), (Điện thoại, Fax) đại diện bởi (Họ và tên, chức danh người đại diện ký kết Hợp đồng dự án) theo Giấy ủy quyền (Số Giấy ủy quyền – nếu có).

2. Địa điểm xây dựng Công trình dự án: .................................................. Diện tích đất dự kiến sử dụng ............................................................................

3. Mục tiêu, quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật của Công trình dự án: (ghi những nội dung phù hợp với Hợp đồng dự án):

4. Tổng vốn đầu tư, trong đó:

- Vốn chủ sở hữu của Doanh nghiệp dự án:

- Vốn vay:

5. Tiến độ thực hiện Dự án:

a. Tiến độ xây dựng (ghi cụ thể tiến độ giải phóng mặt bằng, tiến độ xây dựng):

- Tiến độ giải phóng mặt bằng:............................................................................

kể từ.....................................................................đến..........................................

- Tiến độ xây dựng:..............................................................................................

kể từ.....................................................................đến..........................................

b. Tiến độ giải ngân (ghi cụ thể tiến độ theo từng giai đoạn, nếu việc giải ngân không được thực hiện một lần):

c. Thời gian Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao Công trình (đối với Dự án BOT); thời gian Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh Công trình (Đối với Dự án BTO); thời gian Xây dựng – Chuyển giao Công trình (đối với Dự án BT):

d. Thời gian chuyển giao Công trình:

đ. Thời gian bảo hành công trình sau khi chuyển giao:



6. Các điều kiện kinh doanh Công trình (đối với Dự án BOT và BTO) hoặc điều kiện hỗ trợ, thanh toán theo một trong hai phương thức (đối với Dự án BT):

a. Giao Dự án khác (mục tiêu, địa điểm, diện tích đất sử dụng, tổng vốn đầu tư, thời gian và tiến độ thực hiện); hoặc

b. Thanh toán bằng tiền (số tiền, thời gian, tiến độ thanh toán):

7. Kiến nghị ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và các biện pháp bảo đảm đầu tư khác (nếu có):

III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.






ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ký và ghi họ tên, chức danh và đóng dấu, nếu có)

Tài liệu kèm theo:

- Hợp đồng dự án và dự thảo các hợp đồng, thỏa thuận nguyên tắc liên quan đến việc thực hiện Dự án (nếu có).

- Báo cáo nghiên cứu khả thi Công trình dự án (và Dự án khác, đối với Dự án BT);

- Hợp đồng liên doanh và Điều lệ Doanh nghiệp dự án (nếu có);

- Hồ sơ pháp lý của Nhà đầu tư (Bản sao chứng nhận thành lập hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

4. Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) đối với các nhà đầu tư đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư thực hiện dự án.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Bước 2. Nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long , tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu nhận hồ sơ và giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ nộp lại theo đúng quy định.

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long sẽ thông báo bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì sau 01 làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ gửi văn bản thông báo ghi rõ các thành phần, nội dung hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh qua đường bưu chính và hướng dẫn để nhà đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Bước 3. Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (Số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long), thực hiện như sau:

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân) và ký vào sổ trả kết quả.

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao giấy chứng nhận đầu tư (điều chỉnh) cho người nhận.

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm: (theo quy định tại Khoản 2, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- 01 bản chính Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu);

- 01 bản chính Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm đề nghị điều chỉnh;

- 01 bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư;

- 01 bản sao có chứng thực văn bản thỏa thuận sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng dự án (nếu có);

- 01 bản sao có chứng thực Hồ sơ pháp lý (gồm giấy chứng nhận thành lập hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (1 bộ gốc, 9 bộ sao theo quy định tại Khoản 1, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo quy định tại Khoản 4, Điều 25, Nghị định số 108/2009/NĐ-CP).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư nước ngoài, nhà đầu tư trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp: Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh có liên quan.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đầu tư (điều chỉnh).

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (theo Mẫu số 5, phụ lục III, Thông tư 03/2011/TT-BKHĐT).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT;

+ Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT, ngày 27/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP, ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT.
Mẫu số 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Kính gửi: :.......(tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư)...............



Nhà đầu tư: Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:

I. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH (chỉ áp dụng đối với Nhà đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo Mẫu số 1):

Những nội dung đề nghị điều chỉnh (Chỉ ghi những nội dung đề nghị điều chỉnh và giải trình lý do điều chỉnh):

Nội dung đăng ký kinh doanh sau khi điều chỉnh:

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên công ty viết tắt (nếu có):

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:……………….......……………..Fax:

Email:…………………………................... Website:

3. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa): ....................................................

Giới tính:........................................

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc: ................................................Quốc tịch:................................

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:                                     Fax (nếu có):

Email (nếu có):                              Website (nếu có):

4. Mục tiêu hoạt động: Thực hiện Dự án...........................(tên Dự án)

5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân


 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Loại hình công ty:

8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu tương ứng của Hồ sơ thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về Doanh nghiệp): Gửi kèm

II. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DỰ ÁN:

Những nội dung đề nghị điều chỉnh: (chỉ ghi những nội dung đề nghị điều chỉnh và giải trình lý do điều chỉnh)

Nội dung Dự án sau khi điều chỉnh:

1. Dự án đầu tư: Dự án đầu tư xây dựng (tên Công trình dự án) thực hiện trên cơ sở Hợp đồng (loại hợp đồng) ký kết với.................................... (tên Cơ quan nhà nước có thẩm quyền), có trụ sở chính tại (địa chỉ trụ sở chính Cơ quan nhà nước có thẩm quyền), (Điện thoại, Fax) đại diện bởi (Họ và tên, chức danh người đại diện ký kết Hợp đồng dự án) theo Giấy ủy quyền (Số Giấy ủy quyền nếu có).

2. Địa điểm xây dựng Công trình dự án: ........................................... Diện tích đất dự kiến sử dụng .....................................................................:

3. Mục tiêu, quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật của Công trình dự án (ghi những nội dung phù hợp với Hợp đồng dự án):

4. Tổng vốn đầu tư, trong đó:

- Vốn chủ sở hữu của Doanh nghiệp dự án:

- Vốn vay:

5. Tiến độ thực hiện Dự án:

a. Tiến độ xây dựng (ghi cụ thể tiến độ giải phóng mặt bằng, tiến độ xây dựng):

- Tiến độ giải phóng mặt bằng: …….. kể từ ……….. đến………. .........

- Tiến độ xây dựng: …….. kể từ ……….. đến……….............................

b. Tiến độ giải ngân (ghi cụ thể tiến độ theo từng giai đoạn, nếu việc giải ngân không được thực hiện một lần):

c. Thời gian Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao Công trình (đối với Dự án BOT); thời gian Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh Công trình (Đối với Dự án BTO); thời gian Xây dựng – Chuyển giao Công trình (đối với Dự án BT):

d. Thời gian chuyển giao Công trình:

đ. Thời gian bảo hành công trình sau khi chuyển giao:



6. Các điều kiện kinh doanh Công trình (đối với Dự án BOT và BTO) hoặc điều kiện hỗ trợ, thanh toán theo một trong hai phương thức (đối với Dự án BT):

a. Giao Dự án khác (mục tiêu, địa điểm, diện tích đất sử dụng, tổng vốn đầu tư, thời gian và tiến độ thực hiện); hoặc

b. Thanh toán bằng tiền (số tiền, thời gian, tiến độ thanh toán):

7. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và các biện pháp bảo đảm đầu tư khác (nếu có):

III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:   

1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.

  

……, ngày ….. tháng ….. năm ………

Đại diện theo pháp luật của Nhà đầu tư
(Ký, ghi họ tên, chức danh và đóng dấu)

Tài liệu kèm theo:

- Báo cáo tình hình thực hiện Dự án;

- Dự thảo Hợp đồng dự án (sửa đổi);

- Hồ sơ đăng ký thay đổi đăng ký kinh doanh theo quy định của Luật Doanh nghiệp (đối với trường hợp đề nghị thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư);



- Hồ sơ pháp lý của Nhà đầu tư (Bản sao chứng nhận thành lập hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).



Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 203.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương