Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 28/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 1995 của Chính phủ về quy định người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2012 và Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương tại Tờ trình số 2016/TTr-BTĐKT ngày 16 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Kỷ niệm chương Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù, đày cho 76 cá nhân thuộc tỉnh Tuyên Quang (có danh sách kèm theo), đã có thành tích nêu cao tinh thần kiên trung bất khuất, góp phần vào sự nghiệp Cách mạng giải phóng dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương và các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Quyết định hưởng trợ cấp của Sở LĐTBXH
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
01
|
Ông
Nông Văn Tường
|
1944
|
Xã Khuôn Hà,
huyện Lâm Bình,
tỉnh Tuyên Quang
|
07/QĐ-SLĐTBXH
ngày 12/11/2007
|
Trung sỹ
|
02
|
Ông Đặng Phúc Hín
|
1950
|
Thị trấn Na Hang,
huyện Na Hang,
tỉnh Tuyên Quang
|
42/QĐ-SLĐTBXH
ngày 28/6/2003
|
|
03
|
Ông Ngô Văn Vương
|
1952
|
Xã Phúc Thịnh,
huyện Chiêm Hóa,
tỉnh Tuyên Quang
|
06/QĐ-LĐTBXH
ngày 13/02/2007
|
Chiến sỹ
|
04
|
Ông Trần Doãn Thủ
|
1936
|
Xã Hòa An,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
34/LĐTBXH-QĐ
ngày 22/4/2002
|
Hạ sỹ
Chiến sỹ
|
05
|
Ông
Bùi Xuân Truyền
|
1919
|
Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa,
tỉnh Tuyên Quang
|
28/LĐTBXH-QĐ ngày 22/4/2002
|
Chiến sỹ
|
06
|
Ông Hà Văn Sùng
|
1946
|
Xã Cao Chương
huyện Trà Lĩnh,
tỉnh Cao Bằng
|
26/LĐTBXH-QĐ
ngày 22/4/2002
|
A.Trưởng
|
07
|
Ông Hà Thanh Bình
|
1939
|
Xã Ngọc Hội,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
27/LĐTBXH-QĐ
ngày 22/4/2002
|
A Trưởng
|
08
|
Ông
Nguyễn Văn Nam
|
1930
|
Xã Khánh Cư,
huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
25/LĐTBXH-QĐ
ngày 22/4/2002
|
Du kích
|
09
|
Ông Phạm Đình Hạ
|
1947
|
Xã Khánh Thiện,
huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
27/QĐ-LĐTBXH
ngày 27/12/2005
|
A.trưởng
|
10
|
Ông Hứa Văn Mạo
|
1951
|
Xã Thái Sơn,
huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
65/QĐ-LĐTBXH
ngày 05/5/2004
|
|
11
|
Ông
Nguyễn Xuân Thanh
|
1941
|
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
05/LĐTBXH-QĐ
ngày 08/12/1997
|
Tiểu đội trưởng
|
12
|
Ông Vũ Nhật Duật
|
1925
|
Xã Quang Hưng,
huyện Phù Cừ,
tỉnh Hưng Yên
|
22/LĐTBXH-QĐ
ngày 25/12/2001
|
Ủy viên xã Quảng Hưng
|
13
|
Ông Đinh Văn Nhỡn
|
1932
|
Xã Khả Phong,
huyện Kim Bảng,
tỉnh Hà Nam
|
40/LĐTBXH-QĐ
ngày 06/12/2002
|
Tiểu đội trưởng
|
14
|
Ông Lưu Xuân Thành
|
1945
|
Xã Tiên Sơn,
huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
18/LĐTBXH-QĐ
ngày 23/12/2001
|
Chiến sỹ
|
15
|
Ông Ninh Văn Luật
|
1924
|
Xã Yên Mỹ,
huyện Yên Mô,
tỉnh Ninh Bình
|
49/QĐ-LĐTBXH ngày 10/4/2003
|
|
16
|
Ông
Đinh Văn Phường
|
1930
|
Xã Dân Chủ,
huyện Hưng Hà,
tỉnh Thái Bình
|
19/LĐTBXH-QĐ
ngày 25/12/2001
|
B trưởng
|
17
|
Ông Lê Văn Long
|
1927
|
Xã Đông Hợp,
huyện Đông Hưng,
tỉnh Thái Bình
|
66/QĐ-LĐTBXH
ngày 20/9/2004
|
|
18
|
Ông Nguyễn Văn Sự
|
1934
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
70/QĐ-LĐTBXH tháng 12/2004
|
|
19
|
Ông
Nguyễn Văn Bính
|
1934
|
Xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
28/QĐ-LĐTBXH
ngày 27/12/2005
|
|
20
|
Ông
Nguyễn Huy Tăng
|
1942
|
Xã Sầm Dương, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
69/QĐ-LĐTBXH tháng 4/2005
|
|
21
|
Ông Phan Đình Họa
|
1945
|
Xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
44/QĐ-LĐTBXH
năm 2003
|
Trung sỹ, B phó
|
22
|
Ông Nông Tiến Hò
|
1946
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
43/QĐ-LĐTBXH
năm 2003
|
Tiểu đội trưởng
|
23
|
Ông Hà Đức Tú
|
1928
|
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
21/LĐTBXH-QĐ
ngày 23/12/2001
|
Bộ đội
|
24
|
Ông Ma Đức Quân
|
1946
|
Xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
16/LĐTBXH-QĐ ngày 25/12/2001
|
Trợ lý Quân giới
|
25
|
Ông Lâm Văn Phong
|
1944
|
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
47/QĐ-LĐTBXH ngày 10/4/2003
|
Chiến sỹ
|
26
|
Ông Ôn Cát Lục
|
1947
|
Xã Ninh Lai,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
52/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/4/2003
|
|
27
|
Ông Trần Xuân Canh
|
1947
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
60/QĐ-LĐTBXH
ngày 19/02/2004
|
|
28
|
Ông
Nguyễn Đức Nguyên
|
1949
|
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
48/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/4/2003
|
|
29
|
Ông Mạc Văn Chuyền
|
1933
|
Xã Ninh Lai,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
51/QĐ-LĐTBXH ngày 10/4/2003
|
|
30
|
Ông
Nguyễn Xuân Ngà
|
1947
|
Xã Tam Hợp,
huyện Bình uyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
50/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/4/2003
|
|
31
|
Ông Tạ Xuân Hồng
|
1950
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
46/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/4/2003
|
Chiến sỹ
|
32
|
Ông Nông Văn Bình
|
1938
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
11/QĐ-LĐTBXH ngày 02/4/2001
|
Trung đội trưởng
|
33
|
Ông Trần Thế Xương
|
1944
|
Xã Gia Vượng,
huyện Gia Viễn,
tỉnh Ninh Bình
|
15/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/12/2001
|
Chuẩn úy
|
34
|
Ông Âu Văn Tèn
|
1943
|
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
17/QĐ-LĐTBXH ngày 25/12/2001
|
Chiến sỹ
|
35
|
Ông
Viên Quang Tuyền
|
1931
|
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
10/QĐ-LĐTBXH ngày 02/4/2001
|
Tiếu đội trưởng
|
36
|
Ông Đặng Ngọc Phú
|
1945
|
Xã Cấp Tiến,
huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
68/QĐ-LĐTBXH
ngày 20/9/2004
|
|
37
|
Ông Đinh Công Ưởng
|
1932
|
Xã Gia Vượng,
huyện Gia Viễn,
tỉnh Ninh Bình
|
04/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/8/2006
|
Chiến sỹ
|
38
|
Ông
Nguyễn Văn Chắt
|
1927
|
Xã Gia Thắng,
huyện Gia Viễn,
tỉnh Ninh Bình
|
05/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/8/2006
|
Chiến sỹ
|
39
|
Ông
Nguyễn Văn Ngận
|
1921
|
Xã Quyết Tiến,
H. Kiến Xương,
tỉnh Thái Bình
|
41/QĐ-LĐTBXH
ngày 28/6/2003
|
|
40
|
Bà Đỗ Thị Thành
|
1928
|
Xã Song Phương,
huyện Hoài Đức,
thành phố Hà Nội
|
03/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/6/2006
|
Cán bộ việt minh xã
|
41
|
Ông
Phạm Khắc Thiệu
|
1946
|
Xã Đông Cơ,
huyện Tiền Hải,
tỉnh Thái Bình
|
01/QĐ-LĐTBXH
ngày 11/4/2006
|
Chiến sĩ
|
42
|
Ông Lương Văn Quế
|
1953
|
Xã Đội Bình,
huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
26/QĐ-LĐTBXH ngày
27/12/2005
|
Binh nhất, chiến sỹ
|
43
|
Ông
Nguyễn Văn Ngư
|
1927
|
Xã Trung Châu,
huyện Đan Phượng,
thành phố Hà Nội
|
74/QĐ-LĐTBXH ngày 08/7/2005
|
Đội phó du kích thôn
|
44
|
Ông Hoàng Văn Lậu
|
1927
|
Xã Hưng Đạo,
huyện Hòa An,
tỉnh Cao Bằng
|
58/QĐ-LĐTBXH
tháng 02/2004
|
Chiến sỹ
|
45
|
Ông
Nguyễn Văn Mận (Bình)
|
1948
|
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
53/QĐ-LĐTBXH tháng 02/2004
|
B phó trinh sát
|
46
|
Ông
Nguyễn Văn Dụng
|
1948
|
Xã Lang Quán, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
33/QĐ-LĐTBXH ngày 22/4/2002
|
Phiên dịch
|
47
|
Ông
Nguyễn Văn Diễn
|
1927
|
Xã An Lạc,
thị xã Chí Linh,
tỉnh Hải Dương
|
31/QĐ-LĐTBXH ngày 22/4/2002
|
Tiểu đội trưởng
|
48
|
Ông Mai Hùng
|
1945
|
Xã Gia Phú,
huyện Gia Viễn,
tỉnh Ninh Bình
|
10/QĐ-LĐTBXH ngày
30/9/2000
|
Tiểu đội trưởng
|
49
|
Ông
Phạm Như Tuyên
|
1928
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
11/QĐ-LĐTBXH ngày 30/9/2000
|
Chiến sỹ
|
50
|
Ông Nguyễn Văn Đỗ
|
1940
|
Xã Minh Tân,
huyện Phú Xuyên,
thành phố Hà Nội
|
36/QĐ-LĐTBXH tháng
7/2002
|
B.phó - Tổ trưởng Đảng
|
51
|
Ông Nông Huy Cán
|
1949
|
Xã Tân Long,
huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
39/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2002
|
Hạ sỹ, chiến sỹ
|
52
|
Ông Trần Ngọc Cằn
|
1933
|
Xã Hồ Tùng Mậu,
huyện Ân Thi,
tỉnh Hưng Yên
|
64/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2004
|
|
53
|
Ông
Nguyễn Kim Choè
|
1926
|
Xã Song Phương,
huyện Hoài Đức,
thành phố Hà Nội
|
65/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2004
|
Đội trưởng quân báo C3
|
54
|
Ông Đỗ Phú Hợi
|
1947
|
Xã Gia Tiến,
huyện Gia Viễn,
tỉnh Ninh Bình
|
45/QĐ-LĐTBXH
tháng 9/2003
|
|
55
|
Ông Đinh Văn Lực
|
1941
|
Xã Thái Long,
TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
73/QĐ-LĐTBXH tháng 12/2004
|
|
56
|
Ông
Nghiêm Xuân Quang
|
1942
|
Xã Minh Tân,
huyện Phú Xuyên,
thành phố Hà Nội
|
35/QĐ-LĐTBXH tháng 7/2002
|
Chiến sỹ
|
57
|
Bà Nguyễn Thị Toàn
|
1928
|
Xã Hoàng Diệu,
huyện Chương Mỹ,
thành phố Hà Nội
|
01/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/4/1997
|
|
58
|
Ông
Đặng Xuân Trường
|
1949
|
Xã Long Hưng,
huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
07/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/1999
|
Chiến sỹ quân đội
|
59
|
Ông
Nguyễn Viết Lâu
|
1932
|
Phường Ỷ La,
TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
09/QĐ-LĐTBXH ngày 31/7/2000
|
Cán bộ địch vận khu cao cổ lai - Huế
|
60
|
Ông Trần Văn Thiếu
|
1927
|
Xã Tứ Cường,
huyệnThanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
23/QĐ-LĐTBXH ngày 25/12/2001
|
|
61
|
Ông Nguyễn Sơn
|
1940
|
Xã Võng Xuyên,
huyện Phúc Thọ,
thành phố Hà Nội
|
30/QĐ-LĐTBXH ngày 24/4/2002
|
|
62
|
Ông
Nguyễn Văn Tuyến
|
1952
|
Xã Tự Nhiên,
huyện Thanh Trì,
thành phố Hà Nội
|
29/QĐ-LĐTBXH ngày 24/4/2002
|
Binh nhất Chiến sỹ
|
63
|
Ông Trần Văn Thắng
|
1950
|
Xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
20/QĐ – LĐTBXH ngày 25/12/2011
|
|
64
|
Ông Vũ Hồng Thanh
|
1949
|
Xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
72/QĐ-LĐTBXH tháng 12/2004
|
|
65
|
Ông
Nguyễn Văn Hinh
|
1933
|
Xã Yên Trung,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
54/QĐ-LĐTBXH
tháng 02/2004
|
Du kích
|
66
|
Ông Đinh Xuân Căn
|
1944
|
Xã Thanh Hương,
H Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
55/QĐ-LĐTBXH
tháng 02/2004
|
C. phó
|
67
|
Ông Vũ Tuynh
|
1936
|
Xã Tấn Hưng,
huyện Vĩnh Bảo,
TP Hải Phòng
|
56/QĐ-LĐTBXH
tháng 02/2004
|
Chiến sỹ
|
68
|
Ông Đặng Văn Thái
|
1946
|
Xã Diễn Thắng,
huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An
|
59/QĐ-LĐTBXH tháng 02/2004
|
|
69
|
Ông Vũ Văn Dấu
|
1943
|
Xã Cẩm Đoài,
huyện Cẩm Giàng,
tỉnh Hải Dương
|
67/QĐ-LĐTBXH
ngày 30/7/2004
|
|
70
|
Ông
Trần Quang Tám
|
1943
|
Xã An Tường,
TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
32/QĐ-LĐTBXH ngày 22/4/2002
|
Thống kê Ban Quân nhu
|
71
|
Ông Nguyễn Tấn Tài
|
1931
|
Xã An Tường,
TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
24/QĐ-LĐTBXH ngày 22/4/2002
|
Đại đội phó chính trị viên
|
72
|
Ông
Nguyễn Đình Phủng
|
1929
|
Xã Xuân Lôi,
huyện Lập Thạch,
tỉnh Vĩnh Phúc
|
06/QĐ-LĐTBXH ngày
29/12/1999
|
Bộ đội địa phương
|
73
|
Ông Bùi Văn Đạt
|
1926
|
Xã An Tường,
TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
37/QĐ-LĐTBXH ngày 13/8/2002
|
Thượng sỹ
B Trưởng
|
74
|
Ông
Bùi Xuân Rường
|
1947
|
Xã Cộng Hiền,
huyện Vĩnh Bảo,
TP Hải Phòng
|
71/QĐ-LĐTBXH
tháng 12/2004
|
|
75
|
Ông Trần Ngọc Hải
|
1933
|
Xã Hồi Ninh,
huyện Kim Sơn,
tỉnh Ninh Bình
|
08/QĐ-LĐTBXH ngày
12/11/2007
|
Du kích
|
76
|
Ông Lê Phan Nghĩa
|
1923
|
Phường Tân Quang, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
02/QĐ-LĐTBXH ngày 11/04/2006
|
|