TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đ)
|
1
|
Bàng, phượng vĩ và cây khác tương tự
|
Cây có đ. Kính thân đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 20cm
|
A
|
cây
|
200.000
|
’’ ‘’1,3m lớn hơn 15 đến
|
B
|
‘’
|
150.000
|
’’ ‘’1,3m từ 10 đến 15 cm
|
C
|
‘’
|
100.000
|
Các trường hợp còn lại, chia ra:
|
|
|
|
Cây cao hơn 2m
|
D
|
‘’
|
55.000
|
Cây cao từ 1 đến 2m
|
E
|
‘’
|
35.000
|
Cây cao nhỏ hơn 1m
|
F
|
‘’
|
20.000
|
2
|
Cây bằng lăng, hoa sữa, trứng cá, muống hoa vàng, hoa tím, cây khác tương tự
|
Cây có đ. Kính thân đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 20cm
|
A
|
cây
|
200.000
|
‘’ ‘’1,3m lớn hơn 10 đến
|
B
|
‘’
|
150.000
|
‘’ ‘’1,3m lớn hơn 5 đến
|
C
|
‘’
|
100.000
|
Các trường hợp còn lại, chia ra:
|
D
|
‘’
|
50.000
|
Cây cao từ 1 đến 2m
|
E
|
‘’
|
30.000
|
Cây cao dưới 1m
|
F
|
‘’
|
20.000
|
3
|
Cây dây leo, hoa giấy, cây khác tương tự
|
Tính theo diện tích tán lá cho cây đã lên giàn
|
A
|
m2
|
15.000
|
Cây chưa lên giàn
|
B
|
hốc
|
5.000
|
4
|
Trâm bầu
|
Cây cao trên 2m
|
A
|
cây
|
10.000
|
Cây cao từ 1 đến 2m
|
B
|
‘’
|
8.000
|
Cây cao từ 1,5 đến dưới 2m
|
C
|
‘’
|
5.000
|
Cây cao dưới 1,5m
|
D
|
‘’
|
2.000
|
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đ)
|
1
|
Vối, cây Hoàn ngọc và các cây khác tương tự
|
Cây có đ. kính thân đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 20cm
|
A
|
cây
|
100.000
|
‘’ ‘’1,3m lớn hơn 15 đến
|
B
|
‘’
|
70.000
|
‘’ ‘’1,3m lớn hơn 10 đến
|
C
|
‘’
|
50.000
|
‘’ ‘’1,3m từ 5 đến 10cm
|
D
|
‘’
|
30.000
|
Các trường hợp còn lại, chia ra:
|
|
|
|
Cây cao hơn 2m
|
E
|
‘’
|
25.000
|
Cây cao 1,5 đến 2m
|
F
|
‘’
|
20.000
|
Cây cao từ 1 đến 1,5m
|
|
‘’
|
15.000
|
Cây cao dưới 1m
|
G
|
‘’
|
3.000
|
2
|
Bạc hà, lá lốt, xương xông, mùi tàu, diếp cá, hương nhu, ngải cứu, tía tô, kinh giới và cây khác tương tự
|
Loại đang thu hoạch
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại mới trồng chưa cho thu hoạch
|
B
|
‘’
|
5.000
|
3
|
Trầu không
|
Tán lá rộng trên 5m2
|
A
|
m2
|
80.000
|
Tán lá rộng từ 3 đến 5m2
|
B
|
‘’
|
63.000
|
Tán lá rộng nhỏ hơn 3m2
|
C
|
‘’
|
32.000
|
4
|
Bồ kết, năng gai
|
Đường kính tán lớn hơn 5m
|
A
|
cây
|
200.000
|
Đường kính tán lớn hơn 3 đến 5 m
|
B
|
‘’
|
160.000
|
Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m
|
C
|
‘’
|
100.000
|
Đường kính tán từ 1 đến 2m
|
D
|
‘’
|
50.000
|
Các trường hợp còn lại, chia ra:
|
|
|
|
Cây cao hơn 1m
|
E
|
‘’
|
10.000
|
Cây cao từ 1m trở xuống
|
F
|
‘’
|
5.000
|
5
|
Chè
|
Loại cho thu hoạch hàng năm lớn hơn 1kg tươi/m2
|
A
|
m2
|
20.000
|
Loại cho thu hoạch hàng năm 0,5 đến 1kg tươi/m2
|
B
|
‘’
|
15.000
|
Loại cho thu hoạch hàng năm nhỏ hơn 0,5kg tươi/m2
|
C
|
‘’
|
10.000
|
Loại chưa cho thu hoạch
|
D
|
‘’
|
5.000
|
6
|
Cây hương bải, cây sả và các loại tương tự
|
Loại trồng từ trên 6 tháng
|
A
|
m2
|
3.000
|
Loại trồng từ 4 đến dưới 6 tháng
|
B
|
‘’
|
2.000
|
Loại trồng từ 1 đến dưới 4 tháng
|
C
|
‘’
|
1.000
|
Loại gieo hạt ươm tạo cây con
|
D
|
‘’
|
6.500
|
7
|
Lá dong
|
Loại đã cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
15.000
|
Loại sắp cho thu hoạch
|
B
|
‘’
|
10.000
|
Loại trồng được 2 đến 3 lá
|
C
|
‘’
|
5.000
|
8
|
Cây cam thảo dây và các loại cây thuốc tương tự
|
Loại đã cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
20.000
|
Loại sắp cho thu hoạch
|
B
|
‘’
|
10.000
|
Loại mới trồng
|
C
|
‘’
|
5.000
|
9
|
Cây dâu tằm trồng lấy lá
|
Loại đã cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
2.000
|
Loại mới trồng, chưa được thu hoạch
|
B
|
‘’
|
1.000
|
Loại trồng làm hàng rào kết hợp lấy lá:
|
|
|
|
- Đã cho thu hoạch
|
C
|
m dài
|
1.000
|
- Chưa cho thu hoạch
|
D
|
m dài
|
500
|
10
|
Các loại cây trồng làm thuốc nam thân thảo
|
Loại đang cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại mới trồng chưa cho thu hoạch
|
B
|
‘’
|
5.000
|
11
|
Các loại cây trồng làm thuốc nam thân mộc
|
Cây có đ.kính thân đo ở độ cao 1,3 lớn hơn 10cm
|
A
|
cây
|
50.000
|
‘’ ‘’ 5 đến 10 cm
|
B
|
‘’
|
30.000
|
Các trường hợp còn lại, chia ra:
|
|
|
|
Cây cao hơn 2m
|
C
|
‘’
|
25.000
|
Cây cao từ 1m đến 2m
|
D
|
‘’
|
20.000
|
Cây cao dưới 1m
|
E
|
‘’
|
5.000
|
12
|
Cây hoa hòe
|
Cây có đường kính đo ở độ cao 1,3m lớn hơn 20cm
|
A
|
cây
|
400.000
|
‘’ ‘’ từ 15 đến 20cm
|
B
|
‘’
|
350.000
|
‘’ ‘’ từ 10 đến 15cm
|
C
|
‘’
|
150.000
|
‘’ ‘’ từ 5 đến 10cm
|
D
|
‘’
|
75.000
|
Các trường hợp còn lại, chia ra:
|
|
|
|
Cây cao hơn 2m
|
E
|
‘’
|
30.000
|
Cây cao từ 1 đến 2m
|
F
|
‘’
|
20.000
|
Cây cao dưới 1m
|
G
|
‘’
|
5.000
|
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đ)
|
1
|
Cây hoa ngọc lan
|
Cây có đ.kính gốc (cách mặt đất 20cm) lớn hơn 20 cm
|
A
|
cây
|
300.000
|
‘’ ‘’ 10 đến 20cm
|
B
|
‘’
|
200.000
|
‘’ ‘’ 5 đến 10cm
|
C
|
‘’
|
100.000
|
‘’ ‘’ nhỏ hơn 5cm
|
D
|
‘’
|
50.000
|
2
|
Trúc đào-Tường vi và các loại tương tự
|
Cây có chiều cao hơn 2m
|
A
|
cây
|
50.000
|
Cây có chiều cao hơn 1 đến 2m
|
B
|
‘’
|
30.000
|
Cây có chiều cao từ 0,5 đến 1m
|
C
|
‘’
|
10.000
|
Cây có chiều cao dưới 0,5m
|
D
|
‘’
|
5.000
|
3
|
Trúc các loại
|
Cây có chiều cao hơn 2m
|
A
|
bụi
|
30.000
|
Cây có chiều cao từ 1 đến 2m
|
B
|
‘’
|
15.000
|
Cây có chiều cao dưới 1m
|
C
|
‘’
|
5.000
|
4
|
Cây hoa hồng Bắc bộ mật độ tối đa 3 cây/m2
|
Cây có đường kính tán từ 1m trở lên
|
A
|
cây
|
30.000
|
Cây có đường kính tán nhỏ hơn 1m. chia ra:
|
|
|
|
Cây có chiều cao hơn 1m
|
B
|
‘’
|
15.000
|
Cây có chiều cao từ 0,5 đến 1m
|
C
|
‘’
|
10.000
|
Cây có chiều cao dưới 0,5m
|
D
|
‘’
|
5.000
|
5
|
Hoa hồng Đà lạt, hồng Pháp & các loại hoa hồng tương tự có mật độ tiêu chuẩn là 8 hốc/m2
|
Cây có trên 4 hoa (nụ) /hốc
|
A
|
hốc
|
8.000
|
Cây có từ 3 hoa (nụ) /hốc
|
B
|
‘’
|
5.000
|
Cây chưa ra nụ
|
C
|
‘’
|
3.000
|
Cây mới trồng đã bén rễ
|
D
|
‘’
|
2.000
|
6
|
Cây hoa Huệ, hoa Loa kèn có mật độ tiêu chuẩn 12 hốc/m2
|
Cây có từ 3 hoa trở lên /hốc
|
A
|
m2
|
14.000
|
Cây có từ 1 đến 2 hoa/hốc
|
B
|
‘’
|
8.000
|
Củ mới trồng chưa mọc hoặc cây chưa hoa
|
C
|
‘’
|
4.000
|
7
|
Cây hoa Thược dược có mật độ T.chuẩn 5 cây/m2
|
Cây đã có hoa
|
A
|
m2
|
12.000
|
Cây chưa có hoa
|
B
|
‘’
|
6.000
|
8
|
Hoa Lưu ly, Violét, Cánh bướm có mật độ T.chuẩn 10 cây/m2
|
Cây đã có hoa
|
A
|
m2
|
7.000
|
Cây chưa có hoa
|
B
|
‘’
|
3.000
|
9
|
Hoa Cúc các loại có mật độ tiêu chuẩn 25 cây/m2 hoặc 6 hốc/m2
|
Cây có hoa cao
|
A
|
m2
|
14.000
|
Cây chưa có hoa
|
B
|
‘’
|
5.000
|
10
|
Cây lưỡi hổ, cây lá bỏng và các loại cây khác tương tự
|
Cây trồng theo diện tích
|
A
|
m2
|
5.000
|
Cây trồng đơn lẻ
|
B
|
cây
|
2.000
|
11
|
Cây Địa lan
|
Cây trồng lớn hơn 5 cây/hốc
|
A
|
cây
|
2.000
|
Cây trồng từ 2 đến 5 cây/hốc
|
B
|
hốc
|
1.000
|
Cây trồng đơn lẻ
|
C
|
‘’
|
100
|
12
|
Hoa Lan tiêu, hoa Thủy chung trồng theo diện tích
|
|
m2
|
15.000
|
13
|
Cẩm tú cầu
|
Loại đã có hoa
|
A
|
cụm
|
20.000
|
Loại chưa có hoa
|
B
|
‘’
|
10.000
|
14
|
Hoa Thiên lý, hoa Pháo đỏ
|
Loại đã thành giàn (Tính theo diện tích leo giàn)
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại chưa lên giàn
|
B
|
cụm
|
5.000
|
15
|
Hoa Đồng tiền, hoa Cẩm chướng trồng theo diện tích
|
|
m2
|
30.000
|
16
|
Hoa Mai vàng
|
Cây cao từ 50cm trở lên
|
A
|
cây
|
50.000
|
Cây cao dưới 50cm
|
B
|
‘’
|
20.000
|
17
|
Cây Xương rồng
|
Cây phân nhánh cao hơn 1m
|
A
|
cây
|
15.000
|
Cây đã phân nhánh cao hơn 0,5 đến 1m
|
B
|
‘’
|
5.000
|
Cây mới trồng chưa phân nhánh cao dưới 0,5m
|
C
|
m2
|
2.500
|
Cây mới trồng tạo giống (b.thường công v.chuyển)
|
D
|
cây
|
300
|
18
|
Cây Tứ quý
|
Cây có tán cao hơn 1m
|
A
|
cây
|
10.000
|
Cây có tán cao từ 0,5 đến 1m
|
B
|
‘’
|
5.000
|
Cây mới trồng chưa có tán cao dưới 0,5m
|
C
|
‘’
|
2.000
|
19
|
Cây cảnh lá phượng vĩ, dừa cảnh, cọ cảnh và các loại cây tương tự trồng cụm
|
|
cụm
|
30.000
|
20
|
Tùng bách tán
|
Cây có chiều cao hơn 2m
|
A
|
cây
|
50.000
|
Cây có chiều cao hơn 1 đến 2m
|
B
|
‘’
|
30.000
|
Cây có chiều cao từ 0,5 đến 1m
|
C
|
‘’
|
20.000
|
Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5m
|
D
|
‘’
|
10.000
|
21
|
Sứ Thái lan, cây xanh, cây si
|
Cây cao hơn 2m
|
A
|
cây
|
20.000
|
Cây cao hơn từ 1 đến 2m
|
B
|
‘’
|
15.000
|
Cây cao từ 0,5 đến 1m
|
C
|
‘’
|
10.000
|
Cây cao nhỏ hơn 0,5m
|
D
|
‘’
|
5.000
|
22
|
Cây Thiên tuế trồng riêng lẻ
|
|
cây
|
20.000
|
23
|
Cây Vạn tuế trồng riêng lẻ
|
|
cây
|
50.000
|
24
|
Cây vạn niên thanh, cây huyết dụ, cây trạng nguyên, chuối cảnh, lá láng, dâm bụt và các cây khác tương tự trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
3.000
|
25
|
Cây Quỳnh dao, dạ hương và các cây khác tương tự trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
20.000
|
26
|
Cây sung, hoa hòe trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
25.000
|
27
|
Cây cau cảnh trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
20.000
|
28
|
Cây Đinh lăng trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
5.000
|
29
|
Cây búp măng cảnh trồng khóm
|
|
khóm
|
7.000
|
30
|
Cây lá nếp, khoai lang cảnh trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
2.000
|
31
|
Cây lá bỏng trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
1.000
|
32
|
Cây cảnh phúng ù, cây sâm cảnh trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
5.000
|
33
|
Cây đuôi lươn và cây khác tương tự trồng cụm
|
|
cụm
|
10.000
|
34
|
Cây từ bi trồng đơn lẻ
|
|
cây
|
10.000
|
35
|
Cây hoa cúc xinh hè mật độ tiêu chuẩn 7 cây/m2
|
Loại đang thu hoạch từ trên 5 hoa/cây
|
A
|
cây
|
10.000
|
‘’ ‘’ từ 4 đến 5 hoa/cây
|
B
|
‘’
|
5.000
|
‘’ ‘’ từ 1 đến 3 hoa/cây
|
C
|
‘’
|
2.000
|
Các loại còn lại không thuộc 3 loại trên
|
D
|
‘’
|
1.000
|
36
|
Hoa Thạch thảo trồng theo cụm
|
Loại sắp cho thu hoạch cao từ 30 đến 40cm
|
A
|
cụm
|
5.000
|
Các loại còn lại
|
B
|
‘’
|
3.000
|
37
|
Cây mẫu đơn, cây bồng bồng và các loại cây tương tự
|
Cây cao hơn 1m
|
A
|
cây
|
10.000
|
Cây cao từ 0,5 đến 1m
|
B
|
‘’
|
5.000
|
Cây cao dưới 0,5m
|
C
|
‘’
|
2.000
|
38
|
Hoa Trinh nữ
|
Loại đã thành giàn (Tính diện tích phủ giàn)
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại chưa thành giàn
|
B
|
cây
|
3.000
|
39
|
Thiết mộc lan
|
Cây cao hơn 1m
|
A
|
cây
|
15.000
|
Cây cao từ 0,3 đến 1m
|
B
|
‘’
|
10.000
|
Cây mới trồng cao dưới 0,3m
|
C
|
‘’
|
5.000
|
40
|
Hoa Ti-gôn
|
Loại đã thành giàn (Tính diện tích phủ giàn)
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại chưa thành giàn
|
B
|
khóm
|
5.000
|
41
|
Hoa Móng rồng
|
Loại đã thành giàn (Tính diện tích phủ giàn)
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại chưa thành giàn
|
B
|
cây
|
5.000
|
42
|
Bạch Hải đường
|
Cây cao hơn 1,5m
|
A
|
cây
|
50.000
|
Cây cao hơn 1 đến 1,5m
|
B
|
‘’
|
30.000
|
Cây cao từ 0,5 đến 1m
|
C
|
‘’
|
10.000
|
Cây cao dưới 0,5m
|
D
|
‘’
|
3.000
|
43
|
Cây Bồ đào
|
Cây cao hơn 1m
|
A
|
cây
|
15.000
|
Cây cao từ 0,5 đến 1m
|
B
|
‘’
|
10.000
|
Cây cao dưới 0,5m
|
C
|
‘’
|
5.000
|
44
|
Cây hoa Dơn mật độ tiêu chuẩn 18 cây/m2
|
Loại cây cao trên 20cm
|
A
|
hốc
|
1.000
|
Loại cây mới trồng từ 20cm trở xuống
|
B
|
‘’
|
1.200
|
45
|
Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu
|
Đường kính gốc từ 5cm trở lên
|
A
|
chậu
|
10.000
|
Đường kính gốc dưới 5cm
|
B
|
‘’
|
5.000
|
Chậu non bộ
|
C
|
‘’
|
35.000
|