BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
----------------
Số: 06/2017/TT-BNNPTNT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2017
|
THÔNG TƯ Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký; tên thương phẩm và dạng thuốc; đơn vị tính và hàm lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký: 46 trường hợp;
b) Sửa đổi tên thương phẩm và dạng thuốc: 03 trường hợp;
c) Sửa đổi đơn vị tính, hàm lượng hoạt chất: 05 trường hợp.
2. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký chính thức vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Thuốc trừ sâu: 2 hoạt chất, 2 tên thương phẩm;
b) Thuốc trừ bệnh: 3 hoạt chất, 3 tên thương phẩm;
c) Thuốc trừ cỏ: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm;
d) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất, 1 tên thương phẩm;
đ) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất, 1 tên thương phẩm.
3. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Thuốc trừ sâu: 65 loại thuốc;
b) Thuốc trừ bệnh: 76 loại thuốc;
c) Thuốc trừ cỏ: 09 loại thuốc;
d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 loại thuốc;
đ) Thuốc trừ ốc: 6 loại thuốc;
e) Thuốc trừ chuột: 1 loại thuốc;
g) Thuốc trừ mối: 1 loại thuốc;
h) Thuốc khử trùng kho: 1 loại thuốc.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2017.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Tổng Cục Hải quan;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, BVTV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Quốc Doanh
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
---------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
|
Phụ lục I
SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ, TÊN THƯƠNG PHẨM, DẠNG THUỐC, ĐƠN VỊ TÍNH VÀ HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT
------------------------------
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2017/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 03 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký
TT
|
Tên thương phẩm
|
Tên hoạt chất
|
Vị trí tại Thông tư
số 03/2016/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Đã quy định tại Thông tư
số 03/2016/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Sửa đổi lại
|
|
Actatac
300EC, 600EC
|
Alpha-cypermethrin 30g/l (30g/l) + Profenofos 270g/l (570g/l)
|
Số thứ tự 187, trang 42
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Aramectin
250EC, 300EC, 400EC
|
Abamectin 5g/l (5g/l), (5g/l) + Petroleum oil 245g/l (295g/l), (395g/l)
|
Số thứ tự 92, trang 28
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Atimecusa
20WP, 36EC, 54EC
|
Abamectin 2g/kg (35.5g/l), (53g/l) + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18g/kg (0.5g/l), (1g/l)
|
Số thứ tự 18, trang 18
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Baba-X 15WP
|
Paclobutrazol
|
Hàng 5 từ trên xuống, trang 311
|
Công ty TNHH SX phân bón hoá sinh RVAC
|
Công ty TNHH SX và TM RVAC
|
|
Bactecide 20SL, 60WP
|
Kasugamycin
|
Hàng 4 từ trên xuống, trang 217
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Bimstar 800WP, 850WP, 888WP
|
Difenoconazole 5g/kg (5g/kg) (8g/kg) + Isoprothiolane 295g/kg (295g/kg) (300g/kg) + Tricyclazole 500g/kg (550g/kg) (580g/kg)
|
Số thứ tự 250, trang 191
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Bowing
666EC, 747EC, 777EC
|
Alpha-cypermethrin 40g/l (40g/l), (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l (410g/l), (437g/l) + Dimethoate 226g/l, (297g/l), (300g/l)
|
Số thứ tự 168, trang 39
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Cochet 200WP
|
Acetochlor
|
Hàng 7 từ trên xuống, trang 259
|
Công ty TNHH Bằng Long
|
Công ty CP Nông dược
Nhật Thành
|
|
Cotoc 555EC, 668EC, 700EC
|
Abamectin 25g/l (36g/l), (25g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 505g/l (568g/l), (605g/l) + Lambda-cyhalothrin 25g/l (64g/l), (70g/l)
|
Số thứ tự 30, trang 20
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Dove 80WP
|
Mancozeb
|
Hàng 3 từ trên xuống, trang 223
|
Công ty TNHH
ADC
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Mặt Trời Vàng
|
|
DupontTM Benevia® 100 OD
|
Cyantraniliprole
|
Số thứ tự 463, trang 83
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Công ty TNHH Du Pont
Việt Nam
|
|
Emacinmec
10.1EC, 20.1EC, 40.2EC, 55SG, 70SG, 75SC, 80EC, 100SC, 103SG, 63EC, 178SG, 200SG
|
Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/l), (0.2g/l) , (0.1g/kg), (0.1 g/kg), (0.1g/l), (0.1g/l), (0.1g/l), (0.1g/kg), (0.1g/l) (0.1g/kg), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (40g/l), (54.9g/kg), (69.9g/kg), (74.9g/l), (79.9g/l), (99.9g/l), (102.9g/kg), (62.9g/l), (177.9g/kg), (199.9g/kg)
|
Số thứ tự 198, trang 45
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Emalusa
10.2EC, 20.5EC, 35EC, 60SG, 50.5SG, 55EC, 70SG, 75EC, 150SG, 182SG, 250SG, 100EC
|
Abamectin 0.2g/l (0.5g/l), (15g/l), (30g/kg), (0.5g/kg), (27.5g/l), (35g/kg), (35g/l), (100g/kg), (100g/kg), (150g/kg), (70g/l) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (20g/l), (30g/kg), (50g/kg), 27.5g/l (35g/kg), (40g/l), (50g/kg), (82g/kg), (100g/kg), (30g/l)
|
Số thứ tự 43, trang 21
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Emamec 250EC, 400EC
|
Emamectin benzoate 10g/l (5g/l) + Petroleum oil 240g/l (395g/l)
|
Số thứ tự 563, trang 114
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Exkalux 75SC, 210EC, 220SC, 260SC, 300EC, 310SC, 700WG, 777WG, 800WG
|
Deltamethrin 25g/l (90g/l), (90g/l), (90g/l), (110g/l), (115g/l), (200g/kg), (50g/kg), (5g/kg) + Fipronil 50g/l (120 g/l), (130g/l), (170g/l), (190g/l), (195g/l), (500g/kg), (727g/kg), (795g/kg)
|
Số thứ tự 491, trang 89
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Famirus 555WP, 605WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg (40g/kg) + Quinclorac 515g/kg (565g/kg)
|
Số thứ tự 218, trang 299
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Fiate 600SE, 666SE
|
Difenoconazole 5g/l (6g/l) + Propiconazole 165g/l (160g/l) + Tricyclazole 430g/l (500g/l)
|
Số thứ tự 269, trang 195
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Funguran - OH 50WP
|
Copper Hydroxide
|
Hàng 5 từ trên xuống, trang 183
|
Spiess Urania Agrochem GmbH
|
Agspec Asia Pte Ltd.
|
|
Goldmectin
36EC, 42EC, 50EC, 60SC, 70SG, 100SG
|
Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg)
|
Số thứ tự 11, trang 17
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Gone super 350EC
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 50g/l + Tebuconazole 150g/l
|
Số thứ tự 267, trang 194
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
Công ty TNHH BMC
|
|
Greenstar
20EC, 20TB
|
Gibberellic acid
|
Hàng 3 từ trên xuống, trang 307
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Hoaneem 0.03EC, 0.15EC, 0.3EC
|
Azadirachtin
|
Hàng 1 từ trên xuống, trang 44
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Impact 12.5 SC
|
Flutriafol
|
Hàng 6 từ dưới lên, trang 200
|
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
|
FMC Agricultural Products Interational AG
|
|
Maxtatopgol
333SC, 350SC
|
Azoxystrobin 190g/l (200g/l) + 143g/l (150g/l) Difenoconazole
|
Số thứ tự 21, trang 161
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Mectinstar
10EC, 20EC, 50SG, 60SG, 90SC 110SG, 168SG, 208SG
|
Emamectin benzoate 9g/l(19g/l), (49g/kg), (89g/l), (59.9g/kg), (167g/kg), (207g/kg) + Matrine 1g/l (1g/l), (1g/kg), (1g/l), (0.1g/kg), (1g/kg), (1g/kg)
|
Số thứ tự 553, trang 113
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Metalix 180AB, 200AB
|
Metaldehyde
|
Hàng 2 từ trên xuống, trang 317
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Moclodan
300EC
|
Alpha-cypermethrin 30g/l + Quinalphos 270g/l
|
Số thứ tự 188, trang 42
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Monttar 3 GR, 7.5EC, 20EC,40EC
|
Chlorpyrifos Methyl
|
Hàng 7 từ trên xuống, trang 82
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Navalilusa 3SL, 5SL, 5WP, 10WP
|
Validamycin
|
Hàng 6 từ trên xuống, trang 255
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Newrius
150WP, 155WP
|
Metsulfuron methyl 25g/kg (7g/kg) + Pyrazosulfuron Ethyl 125g/kg (148g/kg)
|
Số thứ tự 167, trang 289
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Ningnastar 30SL, 40SL, 50WP,80SL, 100SL, 50SL, 60SL, 150SL
|
Ningnanmycin
|
Hàng 1 từ dưới lên, trang 229
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Obatop 100EC
|
Metamifop
|
Hàng 5 từ trên xuống, trang 288
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Công ty TNHH Liên Minh Nông Nghiệp Bền Vững
|
|
Phares 50SC
|
Chromafenozide
|
Hàng 6 từ trên xuống, trang 83
|
Văn phòng đại diện Sojitz Corporation tại
TP Hồ Chí Minh
|
Sojitz Corporation
|
|
Ritenon
150BR, 150GR
|
Rotenone 2g/kg + Saponin 148g/kg
|
Số thứ tự 759, trang 151
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Rocketasia 650EC, 700EC, 720EC
|
Alpha-cypermethrin 40g/l, (40g/l), (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l, (410g/l), (420g/l) + Fenobucarb 210g/l, (250g/l), (260g/l)
|
Số thứ tự 170, trang 40
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Sakumec
0.36EC, 0.5EC
|
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
|
Hàng 3 từ trên xuống, trang 141
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Saponolusa 150BR, 150GR
|
Saponin
|
Hàng 2 từ trên xuống, trang 324
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Scogold
300EC, 479EC
|
Difenoconazole
|
Hàng 1 từ dưới lên, trang 141
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Starrimec 5 WG, 10EC, 19EC, 40EC, 75EC, 80SC 105SG, 158SG, 198SG
|
Emamectin benzoate
|
Hàng 5 từ trên xuống, trang 108
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Stepguard
40TB, 50SP, 100SP, 150TB, 180SP, 200TB, 250TB, 352SP, 444SP, 555SP
|
Streptomycin sulfate
|
Hàng 4 từ dưới lên, trang 242
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Superbem 750WP, 850WP, 888WP
|
Iprobenfos 25g/kg (100g/kg), (88g/kg) + Tricyclazole 500g/kg (750g/kg), (800g/kg)
|
Số thứ tự 377, trang 212
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Thiocron 75EC, 230SC, 288SC, 320EC, 333SC, 700WG, 810WG
|
Abamectin 15g/l (5g/l), (5g/l), (75g/l) (5g/l), (100g/kg), (100g/kg) + Deltamethrin 15g/l (105g/l), (140g/l), (100g/l), (165g/l), (150g/kg), (50g/kg) + Fipronil 45g/l (120g/l), (143g/l), (145g/l), (163g/l), (450g/kg), (600g/kg)
|
Số thứ tự 35, trang 20
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Tilasiasuper 400EC, 450EC, 500EC
|
Difenoconazole 140g/l (140g/l) (150g/l) + Propiconazole 120g/l (120g/l), (130g/l) + Tebuconazole 140g/l (190g/l), (220g/l)
|
Số thứ tự 268, trang 195
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Tinero 36.1EC, 42.2EC, 54.2EC
|
Abamectin 36g/l (42g/l), (54g/l) + Matrine 0.1g/l (0.2g/l), (0.2g/l)
|
Số thứ tự 77, trang 26
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Tineromec
1.8EC, 3.6EC, 4.2EC, 70WG
|
Abamectin
|
Hàng 5 từ trên xuống, trang 14
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
Vantex
15CS
|
Gamma-cyhalothrin
|
Số thứ tự 656, trang 129
|
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
|
FMC Agricultural Products Interational AG
|
2. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng thuốc
TT
|
Tên hoạt chất
|
Vị trí tại Thông tư
số 03/2016/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Đã quy định tại Thông tư
số 03/2016/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Sửa đổi lại
|
|
Metalaxyl M
|
Hàng 5 từ trên xuống, trang 328
|
Subdue max 240SL
|
Subdue maxx 240SL
|
|
Warfarin
|
Hàng 7 từ dưới lên, trang 302
|
Rasger 20 D
|
Rasger 20 DP
|
|
Imidacloprid
|
Hàng 1 từ trên xuống, trang 130
|
Admire 050 EC, 200 OD
|
Confidor 050 EC, 200 OD
|
3. Sửa đổi đơn vị tính, hàm lượng hoạt chất
TT
|
Tên thương phẩm
|
Tên đơn vị đăng ký
|
Vị trí tại Thông tư
số 03/2016/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Đã quy định tại Thông tư
số 03/2016/TT-BNNPTNT
ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Sửa đổi lại
|
|
Sitto-nin 15BR, 15EC
|
Công ty TNHH
Sitto Việt Nam
|
Số thứ tự 757, trang 151
|
Rotenone 50g/kg (g/l) + Saponin 145g/kg (g/l)
|
Rotenone 5% (50 g/l) + Saponin 14.5% (145 g/l)
|
|
Acdino
350SC, 750WG
|
Công ty TNHH Hoá Sinh
Á Châu
|
Số thứ tự 54, trang 164
|
Azoxystrobin 200g/l (250g/kg) + Hexaconazole 100g/l (100g/kg) + Tebuconazole 20g/l (400g/kg)
|
Azoxystrobin 200g/l (250g/kg) + Hexaconazole 100g/l (100g/kg) + Tebuconazole 50g/l (400g/kg)
|
|
Daroral 500WP
|
Công ty CP Nông dược
Agriking
|
Số thứ tự 133, trang 164
|
Carbendazim 100 g/kg + Iprodione 400 g/kg
|
Carbendazim 400 g/kg + Iprodione 100 g/kg
|
|
Rocksai super
425WP
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
|
Số thứ tự 528, trang 238
|
Propiconazole 400g/kg + Tricyclazole 25g/kg
|
Propiconazole 25g/kg + Tricyclazole 400g/kg
|
|
Ricesilk
480SE, 700WP
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
|
Số thứ tự 139, trang 176
|
Carbendazim 50 g/l (10g/kg) + Isoprothiolane 130 g/l (200g/kg) + Tricyclazole 300g/l (400g/kg)
|
Carbendazim 50 g/l (100g/kg) + Isoprothiolane 130 g/l (200g/kg) + Tricyclazole 300g/l (400g/kg)
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Quốc Doanh
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
----------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |