(đã được Viện Tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Tên: Cetecom Inc. - US0187
TT
|
Tên sản phẩm
|
Quy định kỹ thuật
|
|
1.
|
Thiết bị đầu cuối
|
|
|
1.1
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
TCVN 7189:2009
TCVN 7317:2003
|
|
1.2
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng
|
TCVN 7189:2009
|
|
1.3
|
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
QCVN 18:2014/BTTTT
TCVN 7317:2003
|
|
1.4
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng
|
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
|
|
2.
|
Thiết bị vô tuyến
|
|
|
2.1
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
|
QCVN 18:2014/BTTTT
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 65:2013/BTTTT
|
|
2.2
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
|
2.3
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
|
2.4
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
|
2.5
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
|
QCVN 18:2014/BTTTT
QCVN 55:2011/BTTTT
|
|
2.6
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
|
2.7
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
|
2.8
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
|
2.9
|
Thiết bị Rada hàng hải, hàng không, khí tượng
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
|
2.10
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN 18:2014/BTTTT
|
|
2.11
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến điện
|
QCVN 18:2014/BTTTT
QCVN 55:2011/BTTTT
|
|
2.12
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
|
QCVN 18:2014/BTTTT
QCVN 55:2011/BTTTT
|
|
3.
|
Thiết bị công nghệ thông tin
|
|
|
3.1
|
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)
|
TCVN 7189:2009
|
|
3.2
|
Máy tính xách tay (laptop and portable computer)
|
TCVN 7189:2009
|
|
3.3
|
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA)
|
TCVN 7189:2009
|
|
3.4
|
Thiết bị định tuyến (router)
|
TCVN 7189:2009
|
|
3.5
|
Thiết bị tập trung (hub)
|
TCVN 7189:2009
|
|
3.6
|
Thiết bị chuyển mạch (switch)
|
TCVN 7189:2009
|
|
3.7
|
Thiết bị cổng (gateway)
|
TCVN 7189:2009
|
|
3.8
|
Thiết bị cầu (bridge)
|
TCVN 7189:2009
|
|
3.9
|
Thiết bị tường lửa (firewall)
|
TCVN 7189:2009
|
|