1.
|
TCVN 9535-1:2012
ISO 1005-1:1994
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
|
2.
|
TCVN 9535-2:2012
ISO 1005-2:1986
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp
|
3.
|
TCVN 9535-3:2012
ISO 1005-3:1982
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 3: Trục xe của đầu máy toa xe - Yêu cầu về chất lượng
|
4.
|
TCVN 9535-4:2012
ISO 1005-4:1986
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
|
5.
|
TCVN 9535-6:2012
ISO 1005-6:1994
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
|
6.
|
TCVN 9535-7:2012
ISO 1005-7:1982
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
|
7.
|
TCVN 9535-8:2012
ISO 1005-8:1986
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước và cân bằng
|
8.
|
TCVN 9535-9:2012
ISO 1005-9:1986
|
Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước
|