ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LONG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- ------------------------------------
Số : 1753/1998/QĐ.UB Tân An, ngày 16 tháng 7 năm 1998
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
“V/v giao chỉ tiêu kế hoạch di dân trong tỉnh năm 1998
cho các huyện, thị theo các dự án di dân - KTM
đã được Trung ương thông báo”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
- Căn cứ công văn số : 407/ĐCĐC ngày 06/3/1998 của Bộ Nông ngiệp và phát triển nông thôn về việc thông báo chỉ tiêu kế hoạch năm 1998;
- Theo đề nghị của Chi cục Di dân PT vùng KTM tỉnh Long An (tại tờ trình số 138/1998/TT.CC ngày 01/7/1998);
QUYẾT ĐỊNH
Điều I : Nay giao chỉ tiêu kế hoạch di dân trong tỉnh năm 1998 cho các huyện, thị theo các dự án di dân kinh tế mới đã được Trung ương thông báo (có phụ lục kèm theo).
Điều II : Giao nhiệm vụ cho Chi cục Di dân PT vùng KTM quan hệ với các huyện vùng Đồng Tháp Mười để xác định địa bàn nhận dân và thông báo cho các huyện đưa dân biết, để tiến hành đưa dân.
Các Huyện, thị khẩn trương tiến hành lập kế hoạch cụ thể theo chỉ tiêu được giao, chuẩn bị địa bàn và tổ chức thực hiện các khâu thủ tục và chế độ di dân xây dựng vùng kinh tế mới.
Chi cục Di dân PT vùng KTM tỉnh có trách nhiệm tuyên truyền cho nhân dân thông suốt về chế độ, chính sách đi xây dựng vùng KTM; bảo đảm tổ chức thực hiện cấp phát đầy đủ, kịp thời, đúng chính sách, đúng đối tượng, đến tận tay các hộ đi xây dựng vùng KTM.
Điều III : Các Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch & Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá, Giám đốc Sở Lao động Thương binh & xã hội, Giám đốc Sở NN & PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Di dân PT vùng KTM tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chiếu quyết định thi hành.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nơi nhận : Đã ký : Trần Thị Sửa
- CT, PCT
- Như điều III
- NC.UB - Lưu.-
U\1753-qd-02
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH DI DÂN TRONG TỈNH NĂM 1998
(Kèm theo QĐ số : 1753/1998/QĐ.UB ngày 16/7/1998 của UBND tỉnh LA).
STT
|
Địa phương đưa
dân di
|
Chỉ tiêu di
dân (hộ)
|
Địa bàn nhận
dân đến
|
Ghi chú
|
1
|
Thị xã Tân An
|
30
|
Bao gồm :
|
|
2
|
Huyện Tân Trụ
|
50
|
1) Vùng dự án vùng I Vĩnh Hưng
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
50
|
2) Vùng II Mỏ Vẹt - BoBo
|
|
4
|
Huyện Thủ Thừa
|
50
|
3) Các huyện vùng ĐTM :
|
|
5
6
|
Huyện Bến Lức
Huyện Đức Hòa
|
50
20
|
Tân Hưng, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Thạnh Hóa,
|
|
7
|
Huyện Đức Huệ
|
150
|
Đức Huệ, các xã Long Thạnh,
|
|
|
|
|
Long Thuận, Tân Thành
|
|
|
|
|
(Huyện Thủ Thừa) Thạnh Lợi,
|
|
|
|
|
Thạnh Hòa (H.Bến Lức).
|
|
|
Tổng cộng
|
400
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |