Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003



tải về 1.23 Mb.
trang1/13
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích1.23 Mb.
#12941
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH LONG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Số: 1937/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 20 tháng 8 năm 2009



QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Ban Quản lý các khu công nghiệp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Ban Quản lý các khu công nghiệp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.



Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận: 

- Như Điều 4 (để thực hiện);

- Thủ tướng CP (để báo cáo);

- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);

- Tổ CTCT TTg (để báo cáo);

- Các CQ TW trên địa bàn tỉnh (để thực hiện);

- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);

- Tổ CT30 tỉnh (để theo dõi);

- Lưu: VT, 1.10.02


TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Phạm Văn Đấu

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009



của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH LONG

STT


Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu.

1

Đăng ký hồ sơ thương nhân.

2

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá - Mẫu D

3

Cấp lại bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá - Mẫu D do bị mất cấp, thất lạc hoặc hư hỏng.

4

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

5

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

6

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

7

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

II. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và dự án đầu tư trong khu công nghiệp.

1

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

2

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

3

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

4

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

5

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

6

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

7

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

8

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.

9

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.

10

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.

11

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh

12

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

13

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

14

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp

15

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp

16

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp

17

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp

18

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

19

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư

20

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

21

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.

22

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư

23

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

24

Chuyển nhượng dự án đầu tư

25

Thanh lý dự án đầu tư

26

Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư

27

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

28

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (dưới 300 tỷ đồng và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư)

III. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt để nhà đầu tư lập quy hoạch chi tiết xây dựng và thiết kế hạ tầng kỹ thuật KCN

2

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng cho các nhà đầu tư khi có yêu cầu, để lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định

3

Thỏa thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật của các dự án đầu tư xây dựng trong KCN

IV. Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật xây dựng

1

Có ý kiến bằng văn bản về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C và gởi hồ sơ tới Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định tại thông tư 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP để có ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng nhóm A đầu tư vào KCN

V. Lĩnh vực: Nhà ở và công sở

1

Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho các DN trong KCN

2

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho các DN trong KCN

3

Cấp lại chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho các DN trong KCN

VI. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công.

1

Đăng ký thoả ước lao động tập thể của doanh nghiệp.

2

Đăng ký nội quy lao động


PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH LONG.
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu:

1. Thủ tục: Đăng ký hồ sơ thương nhân:

- Trình tự thực hiện:



+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (Phòng quản lý đầu tư và xuất nhập khẩu) - Số 85, đường Trưng Nữ Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long , tỉnh Vĩnh Long).

+ Bước 3: Thông báo cho doanh nghiệp hồ sơ đã hợp lệ.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Đăng ký mẫu chữ ký của Người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 12 – Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O mẫu D);

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân (bản sao có dấu sao y bản chính);

+ Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao có dấu sao y bản chính);

+ Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân (Phụ lục 11– Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O mẫu D) (nếu có).

* Mọi sự thay đổi trong Bộ hồ sơ thương nhân phải được thông báo cho Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long trước khi đề nghị cấp C/O. Hồ sơ thương nhân vẫn phải được cập nhật hai (02) năm một lần.

* Trong trường hợp đề nghị cấp C/O tại nơi cấp khác với nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân trước đây, Người đề nghị cấp C/O phải cung cấp những lý do thích hợp bằng văn bản nêu rõ lý do không đề nghị cấp C/O tại nơi đã đăng ký Hồ sơ thương nhân trước đó và phải đăng ký Hồ sơ thương nhân tại Tổ chức cấp C/O mới đó.

* Các trường hợp trước đây đã đề nghị cấp C/O nhưng chưa đăng ký Hồ sơ thương nhân phải đăng ký Hồ sơ thương nhân tại thời điểm đề nghị cấp C/O theo Quy chế Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BCT.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: sáng từ 07 gìơ đến 11 giờ chiều từ 13 giờ đến 17 giờ. Riêng ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ nghỉ

- Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long.

- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Trả lời bằng văn bản hồ sơ thương nhân hợp lệ hoặc không hợp lệ (bổ sung chỉnh sửa nếu hồ sơ không hợp lệ).

- Lệ phí: không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Phụ lục 11: Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân.

+ Phụ lục 12: Đăng ký mẫu chữ ký của Người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 19/2008/QĐ-BCT ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Bộ công thương về việc Ban hành quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN.

- Mẫu đơn, tờ khai:

DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN

(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O mẫu D)



......., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: ………………………………………………(tên của Tổ chức cấp C/O)

Công ty: ................................................................. (tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: ...................................................................(địa chỉ của doanh nghiệp)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu của doanh nghiệp chúng tôi như sau:


TT

Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở

Phụ trách cơ sở

Diện tích nhà xưởng

Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu

(ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng)

Tên hàng

Số lượng công nhân

Số lượng máy móc

Công suất

theo tháng



























Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này.


CÔNG TY ...........................

(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)



(Ký tên, đóng dấu)


ĐĂNG KÝ MẪU CHỨ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN

(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O mẫu D)



........., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: ............................................................... (tên của Tổ chức cấp C/O)

Công ty: ................................................................. (tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: .................................................................. (địa chỉ của doanh nghiệp)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của doanh nghiệp có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:


TT

Họ và tên

Chức vụ

Mẫu chữ ký

Mẫu dấu



























có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên Đơn đề nghị cấp Mẫu C/O.


2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:


TT

Họ và tên

Chức danh

Phòng (Công ty)

Số Chứng minh thư






























được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của Tổ chức cấp C/O).


Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này.

CÔNG TY ...........................

(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)



(Ký tên, đóng dấu)


2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá - Mẫu D

- Trình tự thực hiện:



+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (Phòng quản lý đầu tư và xuất nhập khẩu) - Số 85, đường Trưng Nữ Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
* Khi đến nộp hồ sơ, doanh nghiệp phải nộp đơn đề nghị được cấp C/o Mẫu D kèm theo chứng từ cần thiết chứng minh rằng hàng hoá xuất khẩu đáp ứng điều kiện để được cấp C/o Mẫu D (Theo Điều 6 của quy chế cấp C/O From D)

* Khi nhận hồ sơ của doanh nghiệp, phòng quản lý đầu tư và xuất nhập khẩu kiểm tra các giấy tờ cần có trong hồ sơ và các Mẫu C/o đã được khai hoàn chỉnh (theo Quy định tại Quyết định số 19/2008/QĐ-BCT).

* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:


    • Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì hẹn thời gian cho doanh nghiệp đến nhận C/o.

    • Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận hàng hoá - Mẫu D tại Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (Phòng quản lý đầu tư và xuất nhập khẩu) - Số 85, đường Trưng Nữ Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị cấp C/O (theo phụ lục 10 trong Quy chế ban hành kèm theo) đã được kê hoàn chỉnh và hợp lệ.

+ Mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ đã được khai hoàn chỉnh;

+ Tờ khai hải quan đã được thanh khoản;

+ Hoá đơn thương mại;

+ Vận đơn.

 Trong trường hợp chưa có Tờ khai hải quan xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan và vận tải đơn (hoặc chứng từ tương đương vận tải đơn), người đề nghị cấp C/o Mẫu D có thể nợ các chứng từ này nhưng không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày được cấp C/o.

 Nếu xét thấy cần thiết, Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long có thể yêu cầu Người đề nghị cấp C/O cung cấp thêm các chứng từ liên quan đến sản phẩm xuất khẩu như: Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu, phụ liệu; giấy phép xuất khẩu (nếu có); hợp đồng mua bán; hóa đơn giá trị gia tăng mua bán nguyên liệu, phụ liệu trong nước; mẫu nguyên liệu, phụ liệu hoặc sản phẩm xuất khẩu và các chứng từ khác để chứng minh xuất xứ của sản phẩm xuất khẩu.

* Tờ khai hải quan xuất khẩu, Hóa đơn thương mại, Vận đơn có thể là bản sao có chữ ký và đóng dấu xác nhận sao y bản chính của người đứng đầu hoặc người được ủy quyền của đơn vị hay tổ chức, hoặc có chữ ký và đóng dấu của cơ quan công chứng, đồng thời có kèm theo bản chính để đối chiếu.

* Mẫu chứng nhận xuất xứ hàng hoá: 01 bản chính và 02 bản sao các- bon).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết:

+ Không quá 03 (ba) ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

+ Không quá 05 (năm) ngày làm việc đối với trường hợp phải tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất khi kiểm tra tại hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp C/O hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật đối với các loại C/O đã cấp trước đó;

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.

- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

- Lệ phí: không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp C/o.

+ Mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ khai hoàn chỉnh.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Quyết định số 19/2008/QĐ-BCT ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Bộ công thương về việc Ban hành quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN.

- Các Mẫu đơn kèm theo:



Phụ lục 10

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương