Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003



tải về 1.85 Mb.
trang1/23
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.85 Mb.
#4799
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH YÊN BÁI


Số: 1194/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Yên Bái, ngày 18 tháng 8 năm 2009


QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết

của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

Y BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ tưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và cập nhật để công bố.

2. Trường hợp các thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.



Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.







TM. UBND TỈNH YÊN BÁI

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Bình



THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1194 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI


STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đất đai.

1

Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

2

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất

4

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập.

5

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

6

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

7

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

8

Thủ tục Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

9

Thủ tục Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

10

Thủ tục Đăng ký bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba) bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

11

Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

12

Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

13

Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

14

Thủ tục Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

15

Thủ tục Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

16

Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

17

Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

18

Thủ tục Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

19

Thủ tục Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

20

Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

21

Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

22

Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba) cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

23

Thủ tục Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

24

Thủ tục Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

25

Thủ tục Đăng ký thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba), bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

26

Thủ tục Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất.

27

Thủ tục Giao đất chưa giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

28

Thủ tục Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

29

Thủ tục Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.

30

Thủ tục Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách .

31

Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật.

32

Thủ tục Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

33

Thủ tục Xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

34

Thủ tục Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

35

Thủ tục Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

36

Thủ tục Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba) bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

37

Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

38

Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

39

Thủ tục Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

40

Thủ tục Đăng ký chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

41

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.

42

Thủ tục Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ 3) với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

43

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ 3) đã đăng ký cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

44

Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ 3) đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, các nhân nước ngoài.

II. Lĩnh vực tài nguyên nước.



Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.



Thủ tục Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm.



Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).



Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm.



Thủ tục Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ.



Thủ tục Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm.



Thủ tục Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm.



Thủ tục Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.



Thủ tục Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm.



Thủ tục Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).

III. Lĩnh vực Môi trường.



Thủ tục Cấp mới giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại



Thủ tục Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại



Thủ tục Cấp mới giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.



Thủ tục Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.



Thủ tục Cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.



Thủ tục Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại.



Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).



Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung).



Thủ tục Xác nhận thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường.



Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.

IV. Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản.



Thủ tục Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản.



Thủ tục Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản.



Thủ tục Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản.



Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.



Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.



Thủ tục Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.



Thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản.



Thủ tục Xin tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản.



Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.



Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.



Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.



Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.



Thủ tục Xin tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản.



Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.



Thủ tục Cấp giấy phép chế biến khoáng sản.



Thủ tục Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản.



Thủ tục Xin tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản.



Thủ tục Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản.



Thủ tục Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản.



Thủ tục Lập hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản.



Thủ tục Lập hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn.



Thủ tục Lập hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng.



Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.



Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.



Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.



Thủ tục Đóng cửa mỏ.


tải về 1.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương