Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân và Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009



tải về 37.09 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích37.09 Kb.
#27637


UỶ BAN NHÂN DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH HÀ NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc







Số: 967 /QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 26 tháng 7 năm 2012



QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật

Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng



CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân và Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP; Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Theo Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng;

Xét đề nghị của Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam (tại Tờ trình số 08/TTr-CTPTHT ngày 17 tháng 5 năm 2012) và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư (tại Tờ trình số 691/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 7 năm 2012),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng, với các nội dung sau:
1. Tên Dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng.
2. Chủ đầu tư: Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.
3. Địa điểm xây dựng: Xã Yên Bắc, xã Bạch Thượng, huyện Duy Tiên.
4. Tổ chức tư vấn lập Dự án: Công ty cổ phần tư vấn HANDIC – Đầu tư và Phát triển nhà Nam Hà Nội.
5. Mục tiêu đầu tư: Thực hiện quy hoạch và tạo quỹ đất phát triển xây dựng công nghiệp theo kế hoạch của tỉnh
- Thực hiện chủ trương cải thiện môi trường đầu tư, đẩy nhanh công tác xúc tiến đầu tư trong đó trọng tâm là các Khu công nghiệp.

- Tạo mặt bằng sạch, hạ tầng có sẵn để thu hút doanh nghiệp đầu tư nhà máy sản xuất, kinh doanh.


6. Quy mô xây dựng và giải pháp thiết kế:
a) San nền:
- San nền trong phạm vi các lô đất công nghiệp (lô B, C, D), đất nhà ở công nhân (lô E) và các khu cây xanh.

- Sử dụng cát san lấp; độ chặt sau khi lu lèn K85; cao độ từ 3,18m3,74m độ dốc 0,2%; hướng ra phía đường giao thông.


b) Đường giao thông:
Theo các tiêu chuẩn quy định đối với đường đô thị và đường trong khu công nghiệp

+ Tuyến D1 (giáp với khu dân cư hiện trạng): L= 722,59m; mặt cắt ngang: 5,0m + 10,5m + 5,0m = 20,5m;

+ Tuyến D2 (giáp đường cao tốc, kết nối Khu công nghiệp Đồng Văn II): L= 1.092,70m; mặt cắt ngang: 5,0m + 15,0m + 1,0m = 21,0m;

+ Tuyến N1 (giáp với Khu công nghiệp Đồng Văn II): L= 1.296,40m; mặt cắt ngang: 5,0m + 10,5m + 5,0m = 20,5m;

+ Tuyến N2 (kết nối Khu công nghiệp Đồng Văn I): L= 724,95m; mặt cắt ngang: 6,0m + 11,25m + 6,0m = 33,25m.
- Kết cấu nền, mặt đường:

+ Nền đường đắp theo quy chuẩn (xử lý nền yếu đạt yêu cầu trước khi đắp).

+ Mặt đường: Hai lớp bê tông nhựa trên các lớp móng CPĐD tiêu chuẩn đảm bảo Eyc 1530 daN/cm2.

- Đan rãnh, bó vỉa hai bên bằng bê tông đúc sẵn.

- Kết cấu hè đường: Mặt hè lát gạch block tự chèn dày 6,0cm mác 200, nền cát đầm chặt.
c) Cây xanh: Trồng hai bên hè đường, khoảng cách trung bình 6m/cây; trồng tại các vị trí cách ly (CX1, CX2, CX3, CX4) với tổng diện tích khoảng 4,8ha.
d) Cấp nước:
- Nguồn cấp từ các nhà máy nước sạch của Khu công nghiệp Đồng Văn, điểm đấu nối trên đường ống 160 của Khu công nghiệp Đồng Văn I. Đường ống cấp: Sử dụng ống HDPE 110, ống đặt trên hè đường.

- Trụ cứu hỏa được bố trí tại các nút giao thông và dọc theo đường ống cấp nước chính, bán kính phục vụ từ 100m150m/trụ.


e) Thoát nước mặt:
- Hướng thoát từ Đông  Tây, từ Bắc  Nam; nước tự chảy không áp ra mương thủy lợi nằm phía Bắc và phía Nam.

- Sử dụng cống tròn bê tông cốt thép 4002000 mác 200, đặt trên hè đường, các đoạn ngang đường sử dụng cống hộp bê tông cốt thép 2,5mx2,5m và 2,0mx2,0m mác 250.

- Ga thu, ga thăm kết cấu bê tông cốt thép mác 200. Nắp đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép đúc sẵn; khoảng cách ga từ 25m40m.
f) Thu gom và xử lý nước thải: Sử dụng ống PVC-315 thu gom nước thải về trạm bơm chuyển bậc, đoạn ống có áp từ trạm bơm đến trạm xử lý nước thải sử dụng ống thép D200 (dùng chung trạm xử lý nước thải đã có tại Khu công nghiệp Đồng Văn I).
g) Hạng mục cấp điện:
- Xây dựng tuyến đường dây 35kV, chiếu dài 4,35km, đấu nối với đường dây 35kV của Khu công nghiệp Đồng Văn I, sử dụng cột bê tông LT-16C, dây dẫn 3AC120mm2 đi trên cột. Trạm biến áp công suất 100kVA-35/0,4kV kiểu trạm treo.

- Cấp điện chiếu sáng sử dụng cáp ngầm Cu/XLPE/DSRA/PVC-0,6/1kV- 40x50mm2 cáp đi ngầm trong ống nhựa vặn xoắn. Cột đèn cao áp sử dụng cột thép đặt trên hè đường, dây lên đèn Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2.


* Chi tiết giải pháp thiết kế từng hạng mục như kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của Sở Xây dựng tại Công văn số 78/SXD-GĐ ngày 26 tháng 6 năm 2012 và của Sở Công thương tại Công văn số 433/SCT-QLĐ&NL ngày 15 tháng 6 năm 2012).
7. Các Quy chuẩn và Tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: Theo các Tiêu chuẩn và Quy chuẩn hiện hành.

8. Tổng mức đầu tư: 400.440,10 triệu đồng.

(Bằng chữ: Bốn trăm tỷ, bốn trăm bốn mươi triệu một trăm nghìn đồng)
Trong đó:

- Chi phí xây lắp: 277.338,20 triệu đồng.

- Chi phí QLDA: 1.793,80 triệu đồng.

- Chi phí tư vấn: 10.607,50 triệu đồng.

- Chi phí khác: 4.665,60 triệu đồng.

- Chi phí GPMB: 69.824,10 triệu đồng.

- Chi phí dự phòng: 36.210,90 triệu đồng.

9. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác.
10. Hình thức quản lý Dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
11. Thời gian thực hiện Dự án: Năm 2012-2013.
Điều 2. Tổ chức thực hiện: Yêu cầu Chủ đầu tư:
- Hoàn chỉnh các thủ tục về môi trường và các nội dung liên quan khác theo quy định trước khi thực hiện dự án.

- Xác định cụ thể nguồn vốn đối với từng hạng mục đầu tư; lập kế hoạch thực hiện dự án, kế hoạch đấu thầu trình duyệt và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.


Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước Hà Nam; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên; Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

KT. CHỦ TỊCH

- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);

PHÓ CHỦ TỊCH

- Các PCTUBND tỉnh;




- Như Điều 3 (7);

(đã ký)

- VPUB: CPVP (2); XD,TC,TN; TNvà THS




- Lưu VT, XD.




QH. - D\QĐ\2012\042



















Phạm Sỹ Lợi



Каталог: vi-vn -> duytien -> TaiLieu
vi-vn -> TÀi liệu tham khảO Ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớP 12 I. Tenses a/ Lý thuyết 1
vi-vn -> HỘi nông dân việt nam ban chấp hành trung ưƠNG
vi-vn -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ Số: /bc-ubnd “Dự thảo”
vi-vn -> Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
vi-vn -> Huyện thanh liêM
vi-vn -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
vi-vn -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
TaiLieu -> Mẫu số 06 (phụ lục II nghị định 59/2015/NĐ-cp) TÊn tổ chứC

tải về 37.09 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương