-
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH BẮC KẠN
Số: 2816/2003/QĐ-UB
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 12 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Về việc ban hành giá thanh toán các loại vật liệu
dùng trong xây dựng cơ bản quý IV/2003
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 1994;
- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;
- Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 835/KT-XD ngày 09/12/2003 về việc trình duyệt giá thanh toán các loại vật liệu xây dựng dùng trong xây dựng cơ bản quý IV/2003 và Biên bản họp ngày 05/12/2003 của Hội đồng giá xây dựng cơ bản quý IV/2003;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1
Ban hành kèm theo Quyết định này giá thanh toán (chưa tính thuế VAT) các loại vật liệu dùng trong xây dựng cơ bản quý IV/2003 như sau:
a) Giá các loại vật liệu, thiết bị tại cụm gốc (thị xã Bắc Kạn) và các trung tâm thị trấn huyện lỵ theo Phụ lục số 1 -1 và 1 - 2;
b) Giá các loại vật liệu, thiết bị ngành nước theo Phụ lục số 2;
c) Giá các loại vật liệu, thiết bị điện theo Phụ lục số 3;
d) Giá các loại vật liệu dùng trong ngành giao thông theo Phụ lục số 4;
e) Những loại vật liệu không nêu ở các phụ lục trên, khi thanh toán căn cứ vào mức giá đã ban hành tại Quyết định điều chỉnh giá trước đây của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn theo nguyên tắc quý liền kề.
Điều 2
Sở Xây dựng Bắc Kạn có trách nhiệm phối hợp với các ngành chức năng liên quan tổ chức hướng dẫn các chủ đầu tư và các đơn vị thi công thực hiện Quyết định này.
Điều 3
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ tưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, Giám đốc các đơn vị tư vấn lập dự án, thiết kế kỹ thuật, lập dự toán và đơn vị thi công công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
T/M. UỶ BAN NHÂN TỈNH BẮC KẠN
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Đức Toại
PHỤ LỤC SỐ 1-1
GIÁ THANH TOÁN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
TẠI TRUNG TÂM THỊ XÃ BẮC KẠN QUÝ IV - 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2816/2003/QĐ-UB
ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
(Chưa có thuế VAT)
STT
|
Danh mục vật liệu và quy cách
|
Đơn vị
|
Giá vật liệu (đồng)
|
1
|
Gạch máy mác 75 # Pá Danh dây truyền UCRAINA
|
1000 viên
|
328.397
|
2
|
Gạch máy mác 75 # Pá Danh EG 2 SX
|
1000 viên
|
273.397
|
3
|
Gạch chỉ thủ công mác 75# 220 x 105 x 65
|
1000 viên
|
263.397
|
|
Gạch lát nền XM hoa 200 x 200
|
|
|
4
|
Loại 1
|
1000 viên
|
832.049
|
5
|
Loại 2
|
1000 viên
|
650.049
|
|
Gạch lát nền Đồng Tâm màu thường:
|
|
|
6
|
150 x 150
|
viên
|
2.182
|
7
|
200 x 150
|
viên
|
2.364
|
8
|
200 x 200
|
viên
|
2.409
|
9
|
250 x 250
|
viên
|
4.000
|
10
|
300 x 300
|
viên
|
5.364
|
|
Gạch lát nền men gốm chống trơn TQ
|
|
|
11
|
150 x150
|
viên
|
1.604
|
12
|
200 x 150
|
viên
|
1.872
|
13
|
200 x 200
|
viên
|
2.140
|
14
|
250 x 250
|
viên
|
2.353
|
15
|
300 x 300
|
viên
|
2.783
|
16
|
Gạch vỉ 300 x 300
|
viên
|
2.567
|
|
Gạch VIGLACERA 300 x 300 x 8 loại 1
|
|
|
17
|
H64, H70, HJ26 HJ46, HJ74, HJ 80
|
viên
|
4.215
|
18
|
V25, V29, V35, H36, H82, HJ 45
|
viên
|
4.793
|
19
|
HJ51, HJ71, HJ75, HJ81, HJ88, HJ87, HJ91
|
viên
|
4.793
|
20
|
HJ04 - HJ07, HJ12, HJ24, HJ48, HJ49
|
viên
|
5.125
|
21
|
HJ53, HJ63, HJ60, HJ25, HK42
|
viên
|
5.125
|
22
|
H54, HJ37
|
viên
|
5.868
|
23
|
HJ25, HJ58
|
viên
|
5.455
|
|
Gạch ốp lát cao cấp Granite COSEVCO Long Hầu
|
|
|
|
Loại phủ men mờ, chống trơn loại A 300 x 300
|
|
|
24
|
Mã: 13; 23; 023; 24; 024
|
viên
|
4.506
|
25
|
8; 40
|
viên
|
5.534
|
26
|
6; 11; 39
|
viên
|
5.929
|
|
Loại phủ men mờ, chống trơn loại A 400 x 400
|
viên
|
|
27
|
Mã: 13; 23; 023; 24; 024
|
viên
|
9.600
|
28
|
8; 40
|
viên
|
10.836
|
29
|
6; 11; 29
|
viên
|
12.800
|
|
SP của Gạch men cao cấp Hoa cương
|
|
|
|
Loại 400 x 400
|
|
|
30
|
L1: 401 - 5; 201 - 5; 202 - 5; 203 - 5
|
viên
|
9.162
|
31
|
L2: 401 - 5; 201 - 5, 202 - 5; 203 - 6
|
viên
|
8.657
|
32
|
L1: 402 - 5; 403 - 5
|
viên
|
8.864
|
33
|
L1: 402 - 5; 403 - 5
|
viên
|
8.359
|
|
Loại 500 x 500
|
|
|
34
|
L1: 301 - 5; 302 - 5; 303 - 5
|
viên
|
14.182
|
35
|
L2: 301 - 5; 302 - 5; 303 - 6
|
viên
|
12.970
|
|
Gạch Thạch bàn 300 x 300
|
|
|
36
|
Nhóm I - 01
|
viên
|
6.200
|
37
|
Nhóm II -11
|
viên
|
6.460
|
38
|
Nhóm III - 03, 04
|
viên
|
7.050
|
39
|
Nhóm IV - 07, 08, 12 - 19
|
viên
|
7.310
|
40
|
Nhóm V - 10, 15, 16, 18, 20 - 26
|
viên
|
7.830
|
|
Gạch GRANIT - TAICERA
|
|
|
|
Loại 1(200 x 200)
|
|
|
41
|
Mã: 2805, 2806, 2808, 2815, 2816, 2818, 2528
|
viên
|
3.740
|
42
|
Mã: 2845, 2846, 2848, 2855, 2858, 2865, 2905
|
viên
|
3.740
|
43
|
Mã: 2801 - 2804, 2811 - 2814, 2821 - 2824, 2903
|
viên
|
3.840
|
|
Loại 1 (200 x 270)
|
|
|
44
|
Mã: 2705, 2706, 2708
|
viên
|
4.465
|
45
|
Mã: 2701 - 2704, 2709
|
viên
|
4.950
|
46
|
Mã: 2710
|
viên
|
5.338
|
47
|
Mã: 2707
|
viên
|
5.969
|
|
Loại 1 (300 x 300)
|
|
|
48
|
Mã: 3805, 3806, 3808, 3815, 3818, 3825, 3826
|
viên
|
7.209
|
49
|
Mã: 3801 - 3804, 3811 - 3814, 3821 - 3824, 3829
|
viên
|
7.371
|
50
|
Gạch ốp tường 220 x 60 x 10 Giếng Đáy
|
viên
|
350
|
51
|
Gạch mắt na 20 x 20 x 2,5 Giếng Đáy
|
viên
|
1.200
|
52
|
Gạch lá dừa 10 x 20 x 2,5 (C.ty ĐTXD&SXVL Cầu Đuống)
|
viên
|
800
|
53
|
Gạch lá dừa 20 x 20 x 2,5 (C.Ty ĐTXD&SXVL (Cầu Đuống)
|
viên
|
400
|
54
|
Gạch lá men đơn 200 x 200 x 20 (C.ty ĐTXD&SXVL Cầu Đuống)
|
viên
|
500
|
55
|
Gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 6 lỗ (C.ty ĐTXD&SXVL Cầu Đuống)
|
viên
|
1000
|
|
Sản phẩm C.Ty ĐTXD&SXVL Cầu Đuống
|
|
|
56
|
Ngói 22v/m2A1 (340 x 205 x 13)
|
viên
|
1.200
|
57
|
Ngói bò dài 360mm A1
|
viên
|
2.000
|
58
|
Ngói mũi hài 150A1
|
viên
|
407
|
59
|
Ngói vẩy cá 165 x 150 x 12
|
viên
|
363
|
60
|
Ngói mũi hài tráng men (Bát Tràng)
|
viên
|
500
|
61
|
Vôi cục
|
tấn
|
367.824
|
|
Xi măng các loại
|
|
|
62
|
Xi măng PC30 Hoàng Thạch
|
tấn
|
759.416
|
63
|
Xi măng PC30 Bút Sơn
|
tấn
|
750.345
|
64
|
Xi măng PC30 Thái Nguyên
|
tấn
|
613.961
|
65
|
Xi măng trắng Hải Phòng
|
tấn
|
2.112.230
|
|
Đá các loại
|
|
|
66
|
Đá hộc
|
m3
|
53.483
|
67
|
Đá dăm 4 x 6
|
m3
|
64.305
|
68
|
Đá dăm 2 x 4
|
m3
|
83.200
|
69
|
Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
87.667
|
70
|
Đá dăm 0,5 x 1
|
m3
|
87.667
|
71
|
Đá sô bồ
|
m3
|
47.962
|
72
|
Đá thải
|
m3
|
43.200
|
73
|
Đá dăm cấp phối tiêu chuẩn
|
m3
|
87.667
|
|
Cát sỏi các loại
|
|
|
74
|
Cát bê tông
|
m3
|
55.354
|
75
|
Cát xây
|
m3
|
53.154
|
76
|
Cát trát
|
m3
|
50.003
|
77
|
Sỏi 4 x 6
|
m3
|
63.980
|
78
|
Sỏi 1 x 22 x 4
|
m3
|
70.647
|
79
|
Cấp phối sông suối
|
m3
|
31.597
|
|
Thép Thái Nguyên LD
|
|
|
80
|
Thép cán TTCT 3 fi 6-8
|
tấn
|
5.925.235
|
81
|
Thép cán TTCT 3 fi 10-12
|
tấn
|
5.743.235
|
82
|
Thép cán TTCT 3 fi 14 -25
|
tấn
|
5.561.235
|
83
|
Thép cây vằn CT5 D11-D12 SD295A
|
tấn
|
5.925.235
|
84
|
Thép cây vằn CT5 D13-D25 SD295A
|
tấn
|
5.834.235
|
85
|
Thép cây vằn CT5 D28-D40 SD295A
|
tấn
|
5.743.235
|
86
|
Thép cây vằn CT3 D11-D40 SD390
|
tấn
|
5.923.235
|
87
|
Thép góc L63 x 75 x 6
|
tấn
|
5.912.235
|
88
|
Thép góc L 80*80*7
|
tấn
|
5.879.235
|
89
|
Thép góc L 120-120
|
tấn
|
6.209.235
|
90
|
Thép góc L 130
|
tấn
|
5.666.235
|
91
|
Thép buộc
|
tấn
|
6.716.235
|
|
Thép U các loại (TN + SNG+HQ)
|
|
|
92
|
Thép U80
|
tấn
|
5.791.235
|
93
|
Thép U100 x 46 x 4,5
|
tấn
|
5.246.235
|
94
|
Thép U120 x 52 x 4,8
|
tấn
|
5.336.235
|
95
|
Thép U 140 x 58 x 4
|
tấn
|
5.436.235
|
96
|
Thép U160 x 63 x 4
|
tấn
|
5.536.235
|
|
Thép I (Nam Triều Tiên sản xuất)
|
|
|
97
|
Thép I200 x 100 x 5,5 x 8
|
tấn
|
5.896.235
|
98
|
Thép I250 x125 x 6 x 9
|
tấn
|
5.896.235
|
99
|
Thép I300 x 150 x 6,5 x 9
|
tấn
|
5.906.235
|
100
|
Thép I350 x 175 x 7 x 11
|
tấn
|
5.906.235
|
101
|
Lưới thép mạ kẽm B40 - >2mm
|
m2
|
25.500
|
102
|
Rọ thép 2 x 1 x 1
|
rọ
|
119.000
|
103
|
Rọ thép 2 x 1 x 0,5
|
rọ
|
91.000
|
104
|
Cáp cường độ cao D30 -D40
|
kg
|
17.000
|
105
|
Cáp Liên Xô 28
|
kg
|
21.900
|
|
Cáp thép lụa Hán Xuyên + Quý Châu TQ:
|
|
|
106
|
10
|
kg
|
15.400
|
107
|
12
|
kg
|
12.760
|
108
|
14
|
kg
|
12.100
|
109
|
16
|
kg
|
12.100
|
110
|
18
|
kg
|
11.500
|
|
Dây cáp hãng UNIVERSAL (kết cấu 6 x 36 + FC)
|
|
|
111
|
21, 5 & 23,5
|
kg
|
13.750
|
112
|
28
|
kg
|
15.180
|
|
Tấm lợp, phụ kiện tôn AUSTNAM loại AS880
|
|
|
113
|
Tôn màu mạ nhôm kẽm dày 0.47mm 11 sóng tròn
|
m2
|
|
|
Tôn màu mạ nhôm kẽm sóng vuông 9 & 12 sóng
|
|
|
114
|
Dày 0,42 mm
|
m2
|
95.791
|
115
|
Dày 0,47 mm
|
m2
|
109.721
|
116
|
Màu trắng các loại
|
m2
|
84.721
|
117
|
Tôn màu mạ kẽm dày 0,47mm sóng tròn 11 sóng
|
m2
|
97.721
|
118
|
Tôn màu mạ kẽm dày 0,47mm - vuông 9 &12 sóng
|
m2
|
102.721
|
|
Các tấm ốp tôn AUSTNAM loại AS880
|
|
|
|
Tôn màu dày 0,47 mm khổ rộng
|
|
|
119
|
300mm
|
md
|
24.801
|
120
|
400mm
|
md
|
31.238
|
121
|
450mm
|
md
|
34.451
|
122
|
600mm
|
md
|
44.111
|
|
Phụ kiện lợp mái tôn AUSTNAM
|
|
|
123
|
Vít bắt vào xà gồ gỗ
|
chiếc
|
700
|
124
|
Vít bắt vào xà gồ thép
|
chiếc
|
1000
|
125
|
Vít đính kỹ thuật
|
chiếc
|
431
|
|
Tôn màu mạ kẽm (C.Ty SXVL Đông Anh SX)
|
|
|
|
Sóng vuông dày 0,45 mm
|
|
|
126
|
9 sóng
|
m2
|
67.000
|
127
|
6 sóng
|
m2
|
69.000
|
128
|
11 sóng
|
m2
|
68.000
|
|
Sóng vuông dày 0,47mm
|
|
|
129
|
6 sóng
|
m2
|
69.000
|
130
|
9 sóng
|
m2
|
71.000
|
131
|
11 sóng
|
m2
|
70.000
|
|
Sóng ngói các màu dày 0,42mm
|
m2
|
70.000
|
132
|
Dày 0,45mm
|
m2
|
72.000
|
133
|
Dày 0,47 mm
|
m2
|
74.000
|
|
Tôn phẳng
|
|
|
134
|
Dày 0,31mm
|
m2
|
40.700
|
135
|
Dày 0,36mm
|
m2
|
43.400
|
136
|
Dày 0,41mm
|
m2
|
48.000
|
137
|
Dày 0,46mm
|
m2
|
52.000
|
138
|
Dày 0,51mm
|
m2
|
56.500
|
|
Tôn úp nóc, ốp diềm, máng nước dày 0,5mm
|
|
|
139
|
Rộng 400mm
|
m
|
31.500
|
140
|
Rộng 450mm
|
m
|
35.000
|
141
|
Rộng 600mm
|
m
|
38.500
|
|
Tấm lợp kim loại màu (HQ - ĐL) múi vuông 11 sóng
|
|
|
142
|
Dày 0,40mm rộng 1,08m
|
m2
|
57.000
|
143
|
dày 0,45mm rộng 1,08m
|
m2
|
60.000
|
144
|
dày 0,47 mm rộng 1,08m
|
m2
|
62.000
|
|
Vít bắt tôn (Dùng cho tấm lợp kim loại màu H. Quốc)
|
|
|
145
|
Loại M6 x 50
|
chiếc
|
450
|
146
|
Loại M6 x 25
|
chiếc
|
310
|
|
Tấm úp nóc hồi, máng VIT - METAN
|
|
|
147
|
Dày 0,42 mm khổ rộng 250mm
|
md
|
18.200
|
148
|
Dày 0,42 mm khổ rộng 312mm
|
md
|
21.850
|
149
|
Dày 0,42 mm khổ rộng 416mm
|
md
|
28.500
|
150
|
Dày 0,45 - 0,46 mm khổ rộn.g 312 mm
|
md
|
23.850
|
151
|
Dày 0,45 - 0,46mm khổ rộng 416mm
|
md
|
30.400
|
|
Xà gỗ thép đen
|
|
|
152
|
100 x 50 x 20mm
|
md
|
16.363
|
153
|
125 x 50 x 20mm
|
md
|
19.091
|
154
|
125 x 50 x 25mm
|
md
|
20.909
|
|
Kính các loại
|
|
|
155
|
Kính màu 5mm Japan
|
m2
|
59.091
|
156
|
Kính trắng 5mm Japan
|
m2
|
52.727
|
157
|
Kính trắng 5mm China
|
m2
|
50.636
|
158
|
Kính trắng 3mm China
|
m2
|
50.000
|
159
|
Kính trắng 5mm Đáp Cầu
|
m2
|
50.000
|
160
|
Kính trắng 3mm Đáp Cầu
|
m2
|
45.456
|
161
|
Phibrô XM úp nóc
|
md
|
7.000
|
162
|
Tấm lợp Phibrô XM Thái Nguyên 90 x 47
|
100 m2
|
1.563.517
|
163
|
Tấm xốp ốp trần hoa văn
|
m2
|
17.000
|
|
Tấm nhựa ốp trần, ốp tường (VN SX)
|
|
|
164
|
Khổ 180mm các màu
|
m2
|
23.000
|
165
|
Khổ 220mm các màu
|
m2
|
35.800
|
|
Tấm lợp nhựa các màu Rạng Đông
|
|
|
166
|
0,8 x 1,5
|
m2
|
24.167
|
167
|
0,8 x 1,8
|
m2
|
24.306
|
168
|
0,8 x 2
|
m2
|
23.750
|
169
|
0,8 x 2,5
|
m2
|
22.500
|
|
Cót ép các loại
|
|
|
170
|
(0,9 x 4,5)m
|
m2
|
6.363
|
171
|
(0,9 x 4,0)m
|
m2
|
5.900
|
172
|
(0,8 x 4,0)m
|
m2
|
5.454
|
173
|
(0,75 x 4,0)m
|
m2
|
5.000
|
|
Sơn tổng hợp Hà Nội
|
|
|
174
|
Sơn đen
|
kg
|
14.300
|
175
|
Sơn đỏ
|
kg
|
21.500
|
176
|
Sơn trắng
|
kg
|
23.100
|
177
|
Sơn nước màu véc ni
|
kg
|
17.100
|
178
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
12.900
|
179
|
Sơn SAC-VĐ kẻ chân hè phố bằng PP thủ công
|
kg
|
30.000
|
|
SP sơn và bột bả tưởng LUCKY HOUE
|
|
|
180
|
Sơn phủ trong nhà Vinatex
|
kg
|
10.909
|
181
|
Sơn phủ ngoài nhà bóng mờ nhà Viscotex
|
kg
|
50.000
|
182
|
Bột bả thông dụng
|
kg
|
2.125
|
183
|
Bột bả chống thấm
|
kg
|
3.250
|
|
SP sơn JOTON
|
|
|
184
|
Sơn chống thấm CT trắng
|
kg
|
37.838
|
185
|
Sơn chống thấm CT màu
|
kg
|
41.622
|
|
Ma tít, chống thấm và sơn COVA
|
|
|
186
|
Ma tít bả trong nhà
|
kg
|
7.000
|
187
|
Ma tít bả ngoài trời
|
kg
|
8.000
|
188
|
Sơn trong nhà bán bóng K5500
|
kg
|
27.000
|
189
|
Sơn trong nhà bóng
|
kg
|
37.000
|
190
|
Sơn ngoài trời bóng K - 360
|
kg
|
40.000
|
191
|
Chống thấm sân thượng, sàn WC co giãn CT - 04Đ
|
kg
|
45.000
|
|
Sơn tường và trần trong nhà sơn Nippon
|
|
|
192
|
Nippon Litex Putty
|
kg
|
8.240
|
193
|
Nippon Vatex Putty
|
kg
|
9.900
|
194
|
Sơn phủ Nippon Litex
|
kg
|
15.200
|
195
|
Sơn phủ Nippon Vatex
|
kg
|
10.600
|
|
Sơn tường ngoài nhà (B matis)
|
|
|
196
|
Nippon Litex Putty
|
kg
|
9.100
|
197
|
Nippon Vatex Putty
|
kg
|
9.900
|
|
Gỗ dán Cấu Đuống các loại
|
|
|
198
|
KT: 4 x 1220 x 2440
|
m2
|
28.600
|
199
|
KT: 7 x 1220 x 2440
|
m2
|
38.800
|
200
|
KT: 10 x 1220 x 2440
|
m2
|
50.000
|
|
Gỗ xẻ XDCB
|
|
|
201
|
Gỗ nhóm II
|
m3
|
5.204.113
|
202
|
Gỗ nhóm III
|
m3
|
36.928.438
|
203
|
Gỗ nhóm IV
|
m3
|
3.201.529
|
204
|
Gỗ nhóm V
|
m3
|
2.460.619
|
205
|
Gỗ nhóm VI
|
m3
|
2.460.230
|
206
|
Gỗ cốp pha (N7 - N8) thành khí
|
m3
|
1.604.970
|
|
Khuôn cửa gỗ nghiến
|
|
|
207
|
Quy cách 25 x 7
|
md
|
118.182
|
208
|
13 x 7
|
md
|
54.545
|
|
Khuôn cửa gỗ sao
|
|
|
209
|
Quy cách: 25 x 7
|
md
|
72.727
|
210
|
13 x 7
|
md
|
45.455
|
|
Cửa gỗ các loại
|
|
|
|
* Gỗ Nhóm II
|
|
|
211
|
Cửa đi Panô, kính màu xen hoa
|
m2
|
550.500
|
212
|
Cửa sổ Panô, kính hoặc chớp
|
m2
|
460.550
|
|
* Gỗ Nhóm III
|
|
|
213
|
Cửa đi Panô, kính màu xen hoa
|
m2
|
385.000
|
214
|
Cửa sổ Panô, kính hoặc chớp
|
m2
|
295.000
|
|
* Gỗ Nhóm IV
|
|
|
215
|
Cửa sổ Panô kính trắng hoặc màu
|
m2
|
278.852
|
216
|
Cửa sổ Panô
|
m2
|
269.950
|
217
|
Cửa Panô - kính
|
m2
|
168.952
|
|
* Gỗ nhóm V + VI
|
|
|
218
|
Cửa đi Panô kính trắng hoặc màu
|
m2
|
154.545
|
219
|
Cửa đi Panô
|
m2
|
154.545
|
220
|
Cửa sổ Panô kính
|
m2
|
145.455
|
221
|
Cửa sổ chớp
|
m2
|
145.455
|
222
|
Cầu thang, lan can gỗ nhóm II (kể cả con tiện gỗ)
|
m2
|
200.000
|
223
|
ốp tường gỗ N2 cao 1200mm
|
m2
|
200.000
|
224
|
ốp chân tường gỗ N2 cao 120mm
|
md
|
45.000
|
225
|
Tiện sứ > 7 d =>50cm
|
con
|
4.900
|
226
|
Tiện sứ loại nhỏ
|
con
|
3.850
|
227
|
Tiện bằng xi măng > 7; d =>50cm
|
con
|
3.500
|
228
|
Tiện bằng xi măng loại nhỏ
|
con
|
2.700
|
|
Phào nhựa, nẹp viền
|
|
|
229
|
Phào nhựa loại to d=>5cm
|
md
|
4.500
|
230
|
Phào loại nhỏ
|
md
|
2.500
|
231
|
Nẹp viền (nẹp chân)
|
md
|
1.800
|
232
|
Nẹp góc 3 chỉ
|
md
|
1.000
|
233
|
Nối góc
|
md
|
3.000
|
|
Phào thạch cao
|
|
|
234
|
Loại to d=> 10cm
|
md
|
15.000
|
235
|
Loại nhỏ
|
md
|
12.000
|
236
|
Tấm cách nhiệt thạch cao
|
m2
|
35.000
|
237
|
Tấm thạch cao phẳng vân hoa: 100cm x 200cm x 0,5 cm
|
m2
|
40.600
|
|
Cửa nhôm kính các loại (nhôm Đ.Loan, kính TQ)
|
|
|
238
|
Cửa đi khung nhôm màu kính màu
|
m2
|
273.727
|
239
|
Cửa đi khung nhôm màu kính trắng
|
m2
|
254.545
|
240
|
Cửa đi khung nhôm trắng kính trắng
|
m2
|
236.364
|
241
|
Cửa sổ khung nhôm màu kính màu
|
m2
|
245.544
|
242
|
Cửa sổ khung nhôm màu kính trắng
|
m2
|
236.364
|
243
|
Cửa sổ khung nhôm trắng kính trắng
|
m2
|
236.364
|
244
|
Tường kính
|
m2
|
245.500
|
|
Xen hoa sắt đặc
|
|
|
245
|
Cửa chớp lật kính màu xen hoa sắt vuông 10 x 10
|
m2
|
300.000
|
246
|
Xen hoa cửa sắt dẹt
|
m2
|
78.000
|
247
|
Xen hoa cửa sắt vuông 12 x 12
|
m2
|
170.000
|
248
|
Xen hoa cửa sắt vuông 10 x 10
|
m2
|
120.000
|
249
|
Nhựa đường 60/70 PLC Iran
|
kg
|
3.650
|
250
|
Nhựa đường 60/70 Singapore, Hàn Quốc
|
kg
|
3.923
|
Ghi chú:
1. Các loại khuôn cửa chưa kể đến bật giữ.
2. Các loại cửa đã bao gồm: eke, chốt, bản lề do Nhà máy Minh Khai sản xuất. Chưa tính đến sơn, đánh vécni các loại. Các phụ kiện khác giải quyết ở dạng đặc thù.
3. Phân loại các nhóm gỗ các loại dùng trong xây dựng cơ bản thực hiện theo Quyết định số 2198 ngày 26/11/1977 của Bộ Lâm nghiệp.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |