Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 1994



tải về 1.61 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích1.61 Mb.
#17355
  1   2   3   4

UỶ BAN NHÂN DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH BẮC KẠN

Số: 2816/2003/QĐ-UB

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bắc Kạn, ngày 18 tháng 12 năm 2003



QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Về việc ban hành giá thanh toán các loại vật liệu


dùng trong xây dựng cơ bản quý IV/2003

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN



- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 1994;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;

- Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 835/KT-XD ngày 09/12/2003 về việc trình duyệt giá thanh toán các loại vật liệu xây dựng dùng trong xây dựng cơ bản quý IV/2003 và Biên bản họp ngày 05/12/2003 của Hội đồng giá xây dựng cơ bản quý IV/2003;

QUYẾT ĐỊNH



Điều 1

Ban hành kèm theo Quyết định này giá thanh toán (chưa tính thuế VAT) các loại vật liệu dùng trong xây dựng cơ bản quý IV/2003 như sau:

a) Giá các loại vật liệu, thiết bị tại cụm gốc (thị xã Bắc Kạn) và các trung tâm thị trấn huyện lỵ theo Phụ lục số 1 -1 và 1 - 2;

b) Giá các loại vật liệu, thiết bị ngành nước theo Phụ lục số 2;

c) Giá các loại vật liệu, thiết bị điện theo Phụ lục số 3;

d) Giá các loại vật liệu dùng trong ngành giao thông theo Phụ lục số 4;

e) Những loại vật liệu không nêu ở các phụ lục trên, khi thanh toán căn cứ vào mức giá đã ban hành tại Quyết định điều chỉnh giá trước đây của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn theo nguyên tắc quý liền kề.

Điều 2

Sở Xây dựng Bắc Kạn có trách nhiệm phối hợp với các ngành chức năng liên quan tổ chức hướng dẫn các chủ đầu tư và các đơn vị thi công thực hiện Quyết định này.



Điều 3

Các ông (bà): Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ tưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, Giám đốc các đơn vị tư vấn lập dự án, thiết kế kỹ thuật, lập dự toán và đơn vị thi công công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


T/M. UỶ BAN NHÂN TỈNH BẮC KẠN

K/T. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Hà Đức Toại

PHỤ LỤC SỐ 1-1

GIÁ THANH TOÁN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
TẠI TRUNG TÂM THỊ XÃ BẮC KẠN QUÝ IV - 2003

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2816/2003/QĐ-UB


ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

(Chưa có thuế VAT)


STT

Danh mục vật liệu và quy cách

Đơn vị

Giá vật liệu (đồng)

1

Gạch máy mác 75 # Pá Danh dây truyền UCRAINA

1000 viên

328.397

2

Gạch máy mác 75 # Pá Danh EG 2 SX

1000 viên

273.397

3

Gạch chỉ thủ công mác 75# 220 x 105 x 65

1000 viên

263.397




Gạch lát nền XM hoa 200 x 200







4

Loại 1

1000 viên

832.049

5

Loại 2

1000 viên

650.049




Gạch lát nền Đồng Tâm màu thường:







6

150 x 150

viên

2.182

7

200 x 150

viên

2.364

8

200 x 200

viên

2.409

9

250 x 250

viên

4.000

10

300 x 300

viên

5.364




Gạch lát nền men gốm chống trơn TQ







11

150 x150

viên

1.604

12

200 x 150

viên

1.872

13

200 x 200

viên

2.140

14

250 x 250

viên

2.353

15

300 x 300

viên

2.783

16

Gạch vỉ 300 x 300

viên

2.567




Gạch VIGLACERA 300 x 300 x 8 loại 1







17

H64, H70, HJ26 HJ46, HJ74, HJ 80

viên

4.215

18

V25, V29, V35, H36, H82, HJ 45

viên

4.793

19

HJ51, HJ71, HJ75, HJ81, HJ88, HJ87, HJ91

viên

4.793

20

HJ04 - HJ07, HJ12, HJ24, HJ48, HJ49

viên

5.125

21

HJ53, HJ63, HJ60, HJ25, HK42

viên

5.125

22

H54, HJ37

viên

5.868

23

HJ25, HJ58

viên

5.455




Gạch ốp lát cao cấp Granite COSEVCO Long Hầu










Loại phủ men mờ, chống trơn loại A 300 x 300







24

Mã: 13; 23; 023; 24; 024

viên

4.506

25

8; 40

viên

5.534

26

6; 11; 39

viên

5.929




Loại phủ men mờ, chống trơn loại A 400 x 400

viên




27

Mã: 13; 23; 023; 24; 024

viên

9.600

28

8; 40

viên

10.836

29

6; 11; 29

viên

12.800




SP của Gạch men cao cấp Hoa cương










Loại 400 x 400







30

L1: 401 - 5; 201 - 5; 202 - 5; 203 - 5

viên

9.162

31

L2: 401 - 5; 201 - 5, 202 - 5; 203 - 6

viên

8.657

32

L1: 402 - 5; 403 - 5

viên

8.864

33

L1: 402 - 5; 403 - 5

viên

8.359




Loại 500 x 500







34

L1: 301 - 5; 302 - 5; 303 - 5

viên

14.182

35

L2: 301 - 5; 302 - 5; 303 - 6

viên

12.970




Gạch Thạch bàn 300 x 300







36

Nhóm I - 01

viên

6.200

37

Nhóm II -11

viên

6.460

38

Nhóm III - 03, 04

viên

7.050

39

Nhóm IV - 07, 08, 12 - 19

viên

7.310

40

Nhóm V - 10, 15, 16, 18, 20 - 26

viên

7.830




Gạch GRANIT - TAICERA










Loại 1(200 x 200)







41

Mã: 2805, 2806, 2808, 2815, 2816, 2818, 2528

viên

3.740

42

Mã: 2845, 2846, 2848, 2855, 2858, 2865, 2905

viên

3.740

43

Mã: 2801 - 2804, 2811 - 2814, 2821 - 2824, 2903

viên

3.840




Loại 1 (200 x 270)







44

Mã: 2705, 2706, 2708

viên

4.465

45

Mã: 2701 - 2704, 2709

viên

4.950

46

Mã: 2710

viên

5.338

47

Mã: 2707

viên

5.969




Loại 1 (300 x 300)







48

Mã: 3805, 3806, 3808, 3815, 3818, 3825, 3826

viên

7.209

49

Mã: 3801 - 3804, 3811 - 3814, 3821 - 3824, 3829

viên

7.371

50

Gạch ốp tường 220 x 60 x 10 Giếng Đáy

viên

350

51

Gạch mắt na 20 x 20 x 2,5 Giếng Đáy

viên

1.200

52

Gạch lá dừa 10 x 20 x 2,5 (C.ty ĐTXD&SXVL Cầu Đuống)

viên

800

53

Gạch lá dừa 20 x 20 x 2,5 (C.Ty ĐTXD&SXVL (Cầu Đuống)

viên

400

54

Gạch lá men đơn 200 x 200 x 20 (C.ty ĐTXD&SXVL Cầu Đuống)

viên

500

55

Gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 6 lỗ (C.ty ĐTXD&SXVL Cầu Đuống)

viên

1000




Sản phẩm C.Ty ĐTXD&SXVL Cầu Đuống







56

Ngói 22v/m2A1 (340 x 205 x 13)

viên

1.200

57

Ngói bò dài 360mm A1

viên

2.000

58

Ngói mũi hài 150A1

viên

407

59

Ngói vẩy cá 165 x 150 x 12

viên

363

60

Ngói mũi hài tráng men (Bát Tràng)

viên

500

61

Vôi cục

tấn

367.824




Xi măng các loại







62

Xi măng PC30 Hoàng Thạch

tấn

759.416

63

Xi măng PC30 Bút Sơn

tấn

750.345

64

Xi măng PC30 Thái Nguyên

tấn

613.961

65

Xi măng trắng Hải Phòng

tấn

2.112.230




Đá các loại







66

Đá hộc

m3

53.483

67

Đá dăm 4 x 6

m3

64.305

68

Đá dăm 2 x 4

m3

83.200

69

Đá dăm 1 x 2

m3

87.667

70

Đá dăm 0,5 x 1

m3

87.667

71

Đá sô bồ

m3

47.962

72

Đá thải

m3

43.200

73

Đá dăm cấp phối tiêu chuẩn

m3

87.667




Cát sỏi các loại







74

Cát bê tông

m3

55.354

75

Cát xây

m3

53.154

76

Cát trát

m3

50.003

77

Sỏi 4 x 6

m3

63.980

78

Sỏi 1 x 22 x 4

m3

70.647

79

Cấp phối sông suối

m3

31.597




Thép Thái Nguyên LD







80

Thép cán TTCT 3 fi 6-8

tấn

5.925.235

81

Thép cán TTCT 3 fi 10-12

tấn

5.743.235

82

Thép cán TTCT 3 fi 14 -25

tấn

5.561.235

83

Thép cây vằn CT5 D11-D12 SD295A

tấn

5.925.235

84

Thép cây vằn CT5 D13-D25 SD295A

tấn

5.834.235

85

Thép cây vằn CT5 D28-D40 SD295A

tấn

5.743.235

86

Thép cây vằn CT3 D11-D40 SD390

tấn

5.923.235

87

Thép góc L63 x 75 x 6

tấn

5.912.235

88

Thép góc L 80*80*7

tấn

5.879.235

89

Thép góc L 120-120

tấn

6.209.235

90

Thép góc L 130

tấn

5.666.235

91

Thép buộc

tấn

6.716.235




Thép U các loại (TN + SNG+HQ)







92

Thép U80

tấn

5.791.235

93

Thép U100 x 46 x 4,5

tấn

5.246.235

94

Thép U120 x 52 x 4,8

tấn

5.336.235

95

Thép U 140 x 58 x 4

tấn

5.436.235

96

Thép U160 x 63 x 4

tấn

5.536.235




Thép I (Nam Triều Tiên sản xuất)







97

Thép I200 x 100 x 5,5 x 8

tấn

5.896.235

98

Thép I250 x125 x 6 x 9

tấn

5.896.235

99

Thép I300 x 150 x 6,5 x 9

tấn

5.906.235

100

Thép I350 x 175 x 7 x 11

tấn

5.906.235

101

Lưới thép mạ kẽm B40 - >2mm

m2

25.500

102

Rọ thép 2 x 1 x 1

rọ

119.000

103

Rọ thép 2 x 1 x 0,5

rọ

91.000

104

Cáp cường độ cao D30 -D40

kg

17.000

105

Cáp Liên Xô 28

kg

21.900




Cáp thép lụa Hán Xuyên + Quý Châu TQ:







106

10

kg

15.400

107

12

kg

12.760

108

14

kg

12.100

109

16

kg

12.100

110

18

kg

11.500




Dây cáp hãng UNIVERSAL (kết cấu 6 x 36 + FC)







111

21, 5 & 23,5

kg

13.750

112

28

kg

15.180




Tấm lợp, phụ kiện tôn AUSTNAM loại AS880







113

Tôn màu mạ nhôm kẽm dày 0.47mm 11 sóng tròn

m2







Tôn màu mạ nhôm kẽm sóng vuông 9 & 12 sóng







114

Dày 0,42 mm

m2

95.791

115

Dày 0,47 mm

m2

109.721

116

Màu trắng các loại

m2

84.721

117

Tôn màu mạ kẽm dày 0,47mm sóng tròn 11 sóng

m2

97.721

118

Tôn màu mạ kẽm dày 0,47mm - vuông 9 &12 sóng

m2

102.721




Các tấm ốp tôn AUSTNAM loại AS880










Tôn màu dày 0,47 mm khổ rộng







119

300mm

md

24.801

120

400mm

md

31.238

121

450mm

md

34.451

122

600mm

md

44.111




Phụ kiện lợp mái tôn AUSTNAM







123

Vít bắt vào xà gồ gỗ

chiếc

700

124

Vít bắt vào xà gồ thép

chiếc

1000

125

Vít đính kỹ thuật

chiếc

431




Tôn màu mạ kẽm (C.Ty SXVL Đông Anh SX)










Sóng vuông dày 0,45 mm







126

9 sóng

m2

67.000

127

6 sóng

m2

69.000

128

11 sóng

m2

68.000




Sóng vuông dày 0,47mm







129

6 sóng

m2

69.000

130

9 sóng

m2

71.000

131

11 sóng

m2

70.000




Sóng ngói các màu dày 0,42mm

m2

70.000

132

Dày 0,45mm

m2

72.000

133

Dày 0,47 mm

m2

74.000




Tôn phẳng







134

Dày 0,31mm

m2

40.700

135

Dày 0,36mm

m2

43.400

136

Dày 0,41mm

m2

48.000

137

Dày 0,46mm

m2

52.000

138

Dày 0,51mm

m2

56.500




Tôn úp nóc, ốp diềm, máng nước dày 0,5mm







139

Rộng 400mm

m

31.500

140

Rộng 450mm

m

35.000

141

Rộng 600mm

m

38.500




Tấm lợp kim loại màu (HQ - ĐL) múi vuông 11 sóng







142

Dày 0,40mm rộng 1,08m

m2

57.000

143

dày 0,45mm rộng 1,08m

m2

60.000

144

dày 0,47 mm rộng 1,08m

m2

62.000




Vít bắt tôn (Dùng cho tấm lợp kim loại màu H. Quốc)







145

Loại M6 x 50

chiếc

450

146

Loại M6 x 25

chiếc

310




Tấm úp nóc hồi, máng VIT - METAN







147

Dày 0,42 mm khổ rộng 250mm

md

18.200

148

Dày 0,42 mm khổ rộng 312mm

md

21.850

149

Dày 0,42 mm khổ rộng 416mm

md

28.500

150

Dày 0,45 - 0,46 mm khổ rộn.g 312 mm

md

23.850

151

Dày 0,45 - 0,46mm khổ rộng 416mm

md

30.400




Xà gỗ thép đen







152

100 x 50 x 20mm

md

16.363

153

125 x 50 x 20mm

md

19.091

154

125 x 50 x 25mm

md

20.909




Kính các loại







155

Kính màu 5mm Japan

m2

59.091

156

Kính trắng 5mm Japan

m2

52.727

157

Kính trắng 5mm China

m2

50.636

158

Kính trắng 3mm China

m2

50.000

159

Kính trắng 5mm Đáp Cầu

m2

50.000

160

Kính trắng 3mm Đáp Cầu

m2

45.456

161

Phibrô XM úp nóc

md

7.000

162

Tấm lợp Phibrô XM Thái Nguyên 90 x 47

100 m2

1.563.517

163

Tấm xốp ốp trần hoa văn

m2

17.000




Tấm nhựa ốp trần, ốp tường (VN SX)







164

Khổ 180mm các màu

m2

23.000

165

Khổ 220mm các màu

m2

35.800




Tấm lợp nhựa các màu Rạng Đông







166

0,8 x 1,5

m2

24.167

167

0,8 x 1,8

m2

24.306

168

0,8 x 2

m2

23.750

169

0,8 x 2,5

m2

22.500




Cót ép các loại







170

(0,9 x 4,5)m

m2

6.363

171

(0,9 x 4,0)m

m2

5.900

172

(0,8 x 4,0)m

m2

5.454

173

(0,75 x 4,0)m

m2

5.000




Sơn tổng hợp Hà Nội







174

Sơn đen

kg

14.300

175

Sơn đỏ

kg

21.500

176

Sơn trắng

kg

23.100

177

Sơn nước màu véc ni

kg

17.100

178

Sơn chống rỉ

kg

12.900

179

Sơn SAC-VĐ kẻ chân hè phố bằng PP thủ công

kg

30.000




SP sơn và bột bả tưởng LUCKY HOUE







180

Sơn phủ trong nhà Vinatex

kg

10.909

181

Sơn phủ ngoài nhà bóng mờ nhà Viscotex

kg

50.000

182

Bột bả thông dụng

kg

2.125

183

Bột bả chống thấm

kg

3.250




SP sơn JOTON







184

Sơn chống thấm CT trắng

kg

37.838

185

Sơn chống thấm CT màu

kg

41.622




Ma tít, chống thấm và sơn COVA







186

Ma tít bả trong nhà

kg

7.000

187

Ma tít bả ngoài trời

kg

8.000

188

Sơn trong nhà bán bóng K5500

kg

27.000

189

Sơn trong nhà bóng

kg

37.000

190

Sơn ngoài trời bóng K - 360

kg

40.000

191

Chống thấm sân thượng, sàn WC co giãn CT - 04Đ

kg

45.000




Sơn tường và trần trong nhà sơn Nippon







192

Nippon Litex Putty

kg

8.240

193

Nippon Vatex Putty

kg

9.900

194

Sơn phủ Nippon Litex

kg

15.200

195

Sơn phủ Nippon Vatex

kg

10.600




Sơn tường ngoài nhà (B matis)







196

Nippon Litex Putty

kg

9.100

197

Nippon Vatex Putty

kg

9.900




Gỗ dán Cấu Đuống các loại







198

KT: 4 x 1220 x 2440

m2

28.600

199

KT: 7 x 1220 x 2440

m2

38.800

200

KT: 10 x 1220 x 2440

m2

50.000




Gỗ xẻ XDCB







201

Gỗ nhóm II

m3

5.204.113

202

Gỗ nhóm III

m3

36.928.438

203

Gỗ nhóm IV

m3

3.201.529

204

Gỗ nhóm V

m3

2.460.619

205

Gỗ nhóm VI

m3

2.460.230

206

Gỗ cốp pha (N7 - N8) thành khí

m3

1.604.970




Khuôn cửa gỗ nghiến







207

Quy cách 25 x 7

md

118.182

208

13 x 7

md

54.545




Khuôn cửa gỗ sao







209

Quy cách: 25 x 7

md

72.727

210

13 x 7

md

45.455




Cửa gỗ các loại










* Gỗ Nhóm II







211

Cửa đi Panô, kính màu xen hoa

m2

550.500

212

Cửa sổ Panô, kính hoặc chớp

m2

460.550




* Gỗ Nhóm III







213

Cửa đi Panô, kính màu xen hoa

m2

385.000

214

Cửa sổ Panô, kính hoặc chớp

m2

295.000




* Gỗ Nhóm IV







215

Cửa sổ Panô kính trắng hoặc màu

m2

278.852

216

Cửa sổ Panô

m2

269.950

217

Cửa Panô - kính

m2

168.952




* Gỗ nhóm V + VI







218

Cửa đi Panô kính trắng hoặc màu

m2

154.545

219

Cửa đi Panô

m2

154.545

220

Cửa sổ Panô kính

m2

145.455

221

Cửa sổ chớp

m2

145.455

222

Cầu thang, lan can gỗ nhóm II (kể cả con tiện gỗ)

m2

200.000

223

ốp tường gỗ N2 cao 1200mm

m2

200.000

224

ốp chân tường gỗ N2 cao 120mm

md

45.000

225

Tiện sứ  > 7 d =>50cm

con

4.900

226

Tiện sứ loại nhỏ

con

3.850

227

Tiện bằng xi măng  > 7; d =>50cm

con

3.500

228

Tiện bằng xi măng loại nhỏ

con

2.700




Phào nhựa, nẹp viền







229

Phào nhựa loại to d=>5cm

md

4.500

230

Phào loại nhỏ

md

2.500

231

Nẹp viền (nẹp chân)

md

1.800

232

Nẹp góc 3 chỉ

md

1.000

233

Nối góc

md

3.000




Phào thạch cao







234

Loại to d=> 10cm

md

15.000

235

Loại nhỏ

md

12.000

236

Tấm cách nhiệt thạch cao

m2

35.000

237

Tấm thạch cao phẳng vân hoa: 100cm x 200cm x 0,5 cm

m2

40.600




Cửa nhôm kính các loại (nhôm Đ.Loan, kính TQ)







238

Cửa đi khung nhôm màu kính màu

m2

273.727

239

Cửa đi khung nhôm màu kính trắng

m2

254.545

240

Cửa đi khung nhôm trắng kính trắng

m2

236.364

241

Cửa sổ khung nhôm màu kính màu

m2

245.544

242

Cửa sổ khung nhôm màu kính trắng

m2

236.364

243

Cửa sổ khung nhôm trắng kính trắng

m2

236.364

244

Tường kính

m2

245.500




Xen hoa sắt đặc







245

Cửa chớp lật kính màu xen hoa sắt vuông 10 x 10

m2

300.000

246

Xen hoa cửa sắt dẹt

m2

78.000

247

Xen hoa cửa sắt vuông 12 x 12

m2

170.000

248

Xen hoa cửa sắt vuông 10 x 10

m2

120.000

249

Nhựa đường 60/70 PLC Iran

kg

3.650

250

Nhựa đường 60/70 Singapore, Hàn Quốc

kg

3.923


Ghi chú:

1. Các loại khuôn cửa chưa kể đến bật giữ.

2. Các loại cửa đã bao gồm: eke, chốt, bản lề do Nhà máy Minh Khai sản xuất. Chưa tính đến sơn, đánh vécni các loại. Các phụ kiện khác giải quyết ở dạng đặc thù.

3. Phân loại các nhóm gỗ các loại dùng trong xây dựng cơ bản thực hiện theo Quyết định số 2198 ngày 26/11/1977 của Bộ Lâm nghiệp.




Каталог: 88257f8b005926f3.nsf
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1266/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1287/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn

tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương