Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-cp, ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách



tải về 64.43 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích64.43 Kb.
#23214

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH



Số: 573/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Đồng Hới, ngày 31 tháng 3 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phân bổ kinh phí sự nghiệp thuộc
Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo năm 2009




ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP, ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP, ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2008/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 22/12/2008 của liên Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 12/01/2009 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 318 TC/HCSN, ngày 16/3/2009,



QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo năm 2009, số tiền: 9.600.000đ (Chín tỷ sáu trăm triệu đồng chẵn), gồm các dự án sau:

- Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở duy trì kết quả giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học:

1.500.000.000 đồng


- Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy:

4.100.000.000 đồng


- Dự án đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học vào nhà trường:

3.000.000.000 đồng

- Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục:

1.000.000.000 đồng

.

Chi tiết có Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Các đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm sử dụng ngân sách Nhà nước đúng mục đích và thực hiện chế độ thanh quyết toán tài chính theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như điều 3;

- Lưu VT, TM.



TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Công Thuật



PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh)



TT

Đơn vị

Tổng số

Trong đó

PCGD-CMC

Thay sách

Tin học

Đào tạo

I

Khối huyện, thành phố

5.972.168

1.165.604

3.156.564

1.650.000

0

1

Phòng Giáo dục Minh Hóa

505.494

84.129

291.365

130.000




2

Phòng Giáo dục Tuyên Hóa

610.951

93.235

337.716

180.000




3

Phòng Giáo dục Quảng Trạch

1.497.810

358.800

749.010

390.000




4

Phòng Giáo dục Bố Trạch

1.089.694

121.526

628.168

340.000




5

Phòng Giáo dục Đồng Hới

595.435

142.961

282.474

170.000




6

Phòng Giáo dục Quảng Ninh

618.541

136.366

317.175

165.000




7

Phòng Giáo dục Lệ Thủy

1.054.243

228.587

550.656

275.000




II

Khối trực thuộc Sở GD & ĐT

3.627.832

334.396

943.436

1.350.000

1.000.000

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.264.443

98.690

815.753

1.350.000

1.000.000

2

Trường THPT Kỹ thuật Lệ Thủy

127.683




127.683







3

Trung tâm GDTX Minh Hóa

0













4

Trung tâm GDTX Tuyên Hóa

35.000

35.000










5

Trung tâm GDTX Quảng Trạch

21.706

21.706










6

Trung tâm GDTX Bố Trạch

48.000

48.000










7

Trung tâm GDTX Đồng Hới

31.000

31.000










8

Trung tâm GDTX Quảng Ninh

40.000

40.000










9

Trung tâm GDTX Lệ Thủy

60.000

60.000













Tổng cộng

9.600.000

1.500.000

4.100.000

3.000.000

1.000.000

Bằng chữ: Chín tỷ sáu trăm triệu đồng chẵn./.






Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 3a5945b93d06153047256f9600295f11
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> VĂn bản quy phạm pháp luậT (quyếT ĐỊNH, chỉ thị) do ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngàY 01/07/1989 ĐẾN ngàY 30/6/2006 liên quan đẾn lĩnh vực văn hoá, XÃ HỘI, thông tin, thể DỤC thể thao, giáo dụC, ĐỜi sống và y tế ĐÃ HẾt hiệu lựC
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1140/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> TỈnh quảng bìNH
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1195 /QĐ-ub
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> TỈnh quảng bìNH
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1508/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> Căn cứ Luật Bình đẳng giới số 73/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 10
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> Căn cứ Chỉ thị sô 22-ct/tw ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong doanh nghiệp

tải về 64.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương