ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2015/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 16 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 201/SYT-KHTC ngày 05 tháng 02 năm 2015, Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 34/TC-GCS ngày 08/01/2015 về việc thẩm định phương án giá của Quyết định của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý.
(Chi tiết cụ thể có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; bãi bỏ các Quyết định sau đây của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình: Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2012 về việc quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý; Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2010 về việc quy định tạm thời mức thu một phần viện phí kỹ thuật đo độ loãng xương; Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2011 về việc quy định mức thu một phần viện phí dịch vụ siêu âm Doppler xuyên sọ; Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 về việc quy định mức thu một phần viện phí kỹ thuật y tế tại trạm y tế tuyến xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, VX.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá (đồng)
|
Ghi chú
|
TT03
|
TT04
|
I
|
|
|
DANH MỤC KHÁM CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH VÀ TUYẾN HUYỆN
|
1
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
14.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
7.000
|
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
2
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) có điều hòa, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
235.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng hạng II
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
70.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác
|
36.000
|
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
29.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác
|
22.000
|
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác
|
17.000
|
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác
|
14.000
|
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
84.000
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
56.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
43.000
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
52.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
36.000
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
15.000
|
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
9.000
|
|
3
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO TT04):
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
4
|
|
1
|
Siêu âm tổng quát
|
30.000
|
|
5
|
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
259.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch
|
6
|
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
360.000
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
7
|
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
26.000
|
|
8
|
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
26.000
|
|
9
|
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
31.000
|
|
10
|
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
26.000
|
|
11
|
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
33.600
|
|
12
|
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
31.000
|
|
13
|
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
33.600
|
|
14
|
|
8
|
Khung chậu
|
31.000
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
15
|
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
26.000
|
|
16
|
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
26.000
|
|
17
|
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
26.000
|
|
18
|
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
26.000
|
|
19
|
|
5
|
Chụp ổ răng
|
32.500
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
20
|
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
26.000
|
|
21
|
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
31.000
|
|
22
|
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
31.000
|
|
23
|
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
31.000
|
|
24
|
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
31.000
|
|
25
|
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
26.000
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |