Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005



tải về 1.91 Mb.
trang1/10
Chuyển đổi dữ liệu06.11.2017
Kích1.91 Mb.
#34059
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

B Y T
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: 3477/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2015


QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 38 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 11



BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 09/7/2015;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.





Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên


DANH MỤC

38 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 11)


(Ban hành kèm theo Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Vinaflam 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-21798-14

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

Số 112 Trần Hưng Đạo, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

2

Zincap

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên

VD-14114-11

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Công ty dược và TTBYT Quân đội

Số 112 Trần Hưng Đạo, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

3

Vanmenol

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài bao phim

VD-14113-11

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Công ty dược và TTB y tế Quân đội

Số 112 Trần Hưng Đạo, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

4

Opecipro 500

Ciprofloxacin

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-9474-09

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai

Việt Nam

5

Cefixim Uphace 50

Cefixim trihydrat




Bột pha hỗn dịch

Hộp 14 gói x 1 gam

VD-7609-09

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 25

Số 448B Nguyễn Tất Thành, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

6

Orafort 200

Ofloxacin

200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-15370-11

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam

7

Mecam 7,5

Meloxicam

7,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-9325-09

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam

8

Droxicef 250mg

Cefadroxil (dưới dạng monohydrat)

250 mg

Viên nang

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-7717-09

Công ty cổ phần Pymepharco

Số 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

9

Opeazitro 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-12898-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27, Đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai

Việt Nam

10

Lodimax 10mg

Amlodipin 10mg (tương đương với Amlodipin besylat: 13,87 mg)

10 mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11089-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Việt Nam

11

Klamentin 625

Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate Potassium & Avicel tương đương 125mg Acid clavulanic

Amoxicillin 500 mg; Acid clavulanic 125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 4 viên

VD-7877-09

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ

Việt Nam

12

Klamex 625

Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate Potassium & Avicel tương đương 125mg Acid clavulanic

Amoxicillin 500 mg; Acid clavulanic 125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 4 viên

VD-13284-10

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ

Việt Nam

13

Klamex 1g

Amoxicillin trihydrat tương đương 875mg Amoxicilin; Clavulanat Potassium & Avicel tương đương 125mg Acid clavulanic

Amoxicillin 875 mg; Acid clavulanic 125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-10009-10

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ

Việt Nam

14

Klamentin 1g

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat & Avicel) 125mg

Amoxicillin 875 mg; Acid clavulanic 125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-22422-15

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Việt Nam

15

Clarithromycin 500

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22171-15

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Đường 2 tháng 4, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

16

Cefimbrano 200

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-22232-15

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương

Việt Nam

17

Cefixim 200 - US

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200 mg/ gói 3g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10, 14, 20 gói x 3g

VD-22711-15

Công ty TNHH US Pharma USA

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

18

Cefixim Uphace 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

100mg/ gói 2g

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2 gam

VD-22546-15

Công ty cổ phần dược phẩm TW 25

Số 448B, Nguyễn Tất Thành, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

19

Cefurimaxx 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22144-15

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

La Khê, Văn Khê, Hà Đông, Hà Nội

Việt Nam

20

Cefurimaxx 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22145-15

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

La Khê, Văn Khê, Hà Đông, Hà Nội

Việt Nam

21

Dom-Amlodipine 10

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)

10 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên

VD-22131-15

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (CSNQ: Dominion Parmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Số 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

22

Dom-Amlodipine 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)

5 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 100 viên

VD-22132-15

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (CSNQ: Dominion Parmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Số 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

23

Glucosix 850

Metformin hydrochlorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-22092-15

Công ty cổ phần dược Danapha

Số 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng

Việt Nam

24

Golddicron

Gliclazide

30mg

Viên nén giải phóng có kiểm soát

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-18660-15

Valpharma International S.p.a

Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN)

Italy

25

Metozamin 850

Metformin HCl

850mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22199-15

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP.Biên Hòa, Đồng Nai

Việt Nam

26

Mitafix

Cefixim

100mg/ gói 1,5g

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói 1,5g

VD-22078-15

Chi nhánh CTCP Armephaco

112 Trần Hưng Đạo, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

27

Plendil

Felodipine

5mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17835-14

AstraZeneca AB, (cơ sở đóng gói: Interphil Laboratories Inc., Canlubang Industrial Estate, Bo. Pittland, Cabuyao, Laguna, Philippines)

SE-151 85 Sodertalje, Sweden

Sweden

28

Pyme Diapro MR

Gliclazid

30 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-22608-15

Công ty cổ phần Pymepharco

Số 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

29

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

200mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18810-15

AstraZeneca Pharmaceuticals LP.

(cơ sở đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung Quốc)



Newark, DE 19702, USA

USA

30

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

300mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18811-15

AstraZeneca Pharmaceuticals LP.

(cơ sở đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung Quốc)



Newark, DE 19702, USA

USA

31

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

400mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18812-15

AstraZeneca Pharmaceuticals LP.

(cơ sở đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung Quốc)



Newark, DE 19702, USA

USA

32

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

50mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18813-15

AstraZeneca Pharmaceuticals LP.

(cơ sở đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung Quốc)



Newark, DE 19702, USA

USA

33


tải về 1.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương