Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005



tải về 0.99 Mb.
trang1/13
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích0.99 Mb.
#36346
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: 103/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 209 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 93

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 93.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG

 


Trương Quốc Cường


 

DANH MỤC



209 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 93
Ban hành kèm theo quyết định số: 103/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016

1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Ptc. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland (Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Omniscan

Gadodiamide (GdDTPA-BMA) 2870mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 10ml

VN-19545-16

2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064 - USA)

2.1. Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Ltd. (Đ/c: Queenbourough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Klacid Forte

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-19546-16

3

Klacid MR

Clarithromycin 500mg

Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19547-16

2.2. Nhà sản xuất: Chiesi Farmaceutici S.p.A. (Đ/c: Via San Leonardo 96, Via Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Poster

Beclomethasone dipropionate 100mcg/liều; Formoterol fumarate dihydrate 6mcg/liều

Thuốc phun mù dùng để hít

17 tháng

NSX

Hộp 1 bình 120 liều xịt

VN-19548-16

3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001 - USA)

3.1. Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited (Đ/c: 172/A, Plot 135/A, IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Acurox 750mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-19549-16

4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

4.1. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A.-Nerviano Plant (Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Gitrabin 1g

Gemcitabin 1g

Bột pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1g

VN-19550-16

7

Gitrabin 200mg

Gemcitabin 200mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 200mg

VN-19551-16

4.2. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa- Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Bromhexin Actavis 8mg

Bromhexin hydrochlorid 8mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-19552-16

5. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

5.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 38

Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch

VN-19553-16

5.2. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Alkoxime 1.5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ bột

VN-19554-16

6. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

6.1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B GIDC, Ankleshwar - 393002- Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Ceftidin

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-19556-16

12

Lypime 2.0 GM

Cefepim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepim HCl và L-Arginin) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-19556-16

7. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

7.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka -1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Axofen-180 Tablet

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19557-16

8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

8.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Losec Mups

Omeprazol (dưới dạng omeprazoI magnesi) 20mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên nén

VN-19558-16

15

Pulmicort Respules

Budesonid 500mcg/2ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít

24 tháng

NSX

Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

VN-19559-16

16

Rhinocort Aqua

Budesonid 64 mcg/liều;

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai xịt mũi 120 liều

VN-19560-16


tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương