TÀU CHUẨN VỀ KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG MÔ TÔ, XE MÁY SẢN XUẤT LẮP RÁP BẮT BUỘC ÁP DỤNG
Thứ tự
|
Số hiệu
|
Tên tiêu chuẩn.
|
Nội dung bắt buộc áp dụng
|
Ngày bắt đầu có hiệu lực
|
1. Tiêu chuẩn toàn xe
1.1. Các tiêu chuẩn an toàn
|
1
|
TCVN 5929:2001(1)
|
Phương tiện giao thông đường bộ mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn và theo chú thích (1)
|
Kể từ ngày ký Quyết định
|
2
|
TCVN 6921: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng và kích thước mô tô, xe máy- yêu cầu trong phê duyệt kiểu
|
chỉ áp dụng mục 6.2
|
Kể từ ngày ký quyết định
|
3
|
TCVN 6010:1995 (ISO 7116:1981)
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
4
|
TCVN 6011:1995 (ISO 7117:1981)
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
5
|
TCVN 6957:2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
|
Toàn bộ tiêu chuẩn trừ mục 6.3.2.1.1, 6.3.2.1.2 và phụ lục D (những mục này sẽ bắt buộc áp dụng từ tháng 1 năm 2005)
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
1.2. Các tiêu chuẩn môi trường
|
6
|
TCVN 6438:2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
|
Chỉ áp dụng bảng 1, mức 2 đối với mô tô, xe máy toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
7
|
TCVN 6435:1998 (ISO 5130:1982)
|
Âm học- Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phương pháp điều tra
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Kể từ ngày ký Quyết định
|
8
|
TCVN 6436:1998
|
Âm học- Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ- Mức ồn tối đa cho phép
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Kể từ ngày ký Quyết định
|
1.3. Tiêu chuẩn tiêu hao nhiên liệu
|
9
|
TCVN 6440:1998 (ISO 7860:1995)
|
Mô tô- Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 09 năm 2002
|
2. Tiêu chuẩn hệ thống, tổng thành và bộ phận truyền động
|
10
|
TCVN 6439: 1998 (ISO 4106:1993)
|
Mô tô- Quy tắc thử động cơ-Công suất hữu ích
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Kể từ ngày ký Quyết định
|
11
|
22 TCN 299-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Khung mô tô, xe máy hai bánh-Yêu cầu và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Kể từ ngày ký Quyết định
|
12
|
TCVN 6578:2000 (ISO 3779: 1977)
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN)- Nội dung và cấu trúc
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Kể từ ngày ký Quyết định
|
13
|
TCVN 6580: 2000 (ISO 4030:1983)
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN)- Vị trí và cách ghi
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Kể từ ngày ký Quyết định
|
14
|
TCVN 4472:1993
|
Ắc quy chì khởi động (soát xét lần 2)
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
15
|
TCVN 6770:2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Gương chiếu hậu mô tô và xe máy- Yêu cầu trong phương pháp thử công nhận kiểu
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
16
|
TCVN 6890: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Chân chống mô tô, xe máy hai bánh- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
17
|
TCVN 6924: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô xe máy hai bánh- Yêu cầu trong phê duyệt kiểu
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
18
|
TCVN 6954: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
|
19
|
TCVN 6956: 2001
|
Phương tiện giao thông đường bộ- Thiết bị đo tốc độ và lắp đặt trên phương tiện cơ giới- yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
20
|
22 TCN 291-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ống xả mô tô xe máy-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
21
|
22 TCN 292-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Nan hoa mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
22
|
22 TCN 293-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Vành bánh xe mô tô làm bằng vật liệu thép- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
23
|
22 TCN 294-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Chân phanh mô tô, xe máy- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
24
|
22 TCN 295-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Tay phanh mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
25
|
22 TCN 296-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Dây phanh mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
26
|
22 TCN 297-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Xích mô tô -Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
27
|
22 TCN 298-02
|
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Xích ống con lăn truyền động bước ngắn chính xác và đĩa xích- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Toàn bộ tiêu chuẩn
|
Ngày 01 tháng 9 năm 2002
|
Việc kiểm tra khí thải nêu tại mục 3.5.1 được thực hiện theo TCVN 6438:2001 (thay cho TCVN 6438: 1998), bảng 1, mức 2 đối với mô tô, xe máy để kiểm tra nồng độ các thành phần khí thải của động cơ. Việc kiểm tra độ ồn của xe nêu tại mục 3.1.6 chỉ phải thực hiện theo mục 3.16.1 để kiểm tra độ ồn của xe phát ra khi đỗ theo TCVN 6436: 1998./.