Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991



tải về 37.94 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích37.94 Kb.
#22913

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 542/TC-QĐ-TCT

Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 1996


QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất

của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH



Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537 a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174/NQ-UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290/NQ-UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293/NQ-UBTVQH9 ngày 8/1/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 2482/KTTH ngày 24/5/1996 của Chính phủ;

Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu của nhóm mặt hàng có mã số 100600 "Gạo các loại" quy định tại Quyết định số 1036/TC-TCT-QĐ ngày 23/9/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới là 1% (một phần trăm).



Điều 2: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995, Quyết định số 1202 TC/QĐ/TCT ngày 28/11/1995, Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới như sau:

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

1

2

3

2523

Xi măng porland, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng Supersunfat, xi măng đông kết trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng Clinker

 

252310

Clinker

5

 

- Xi măng porland

 

252321

-- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhộm màu nhân tạo

10

252329

-- Loại khác

10

252330

- Xi măng có phèn ("ciment fondu")

10

252390

- Xi măng đông kết trong nước khác

10

2710

- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

2710010

-- Xăng các loại

 

 

--- Xăng dùng cho máy bay

10

 

--- Loại khác

55

27100020

-- Diezel các loại

15

27100030

-- Madút

0

27100040

-- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1,ZA1...)

10

27100050

-- Dầu hoả thông dụng

10

27100060

-- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

55

27100070

-- Condensate và các chế phẩm tương tự

8

2710090

-- Loại khác

7

480100

- Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

15

4802

Giấy, bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; Giấy, bìa sản xuất thủ công

 

480210

Giấy, bìa làm bằng phương pháp thủ công

30

480220

Giấy, bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy bìa cảm nhiệt, cảm điện

5

480230

Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon

5

480240

Giấy làm nền cho giấy bồi tường

10

480250

Giấy bìa khác không chứa các loại sợi lấy từ quy trình sản xuất cơ học, hoặc loại có chứa 10% về trọng lượng trong tổng số thành phần sợi có chứa các loại sợi trên

30

480260

Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học

30

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho các tờ khai hàng hóa xuất, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/7/1996.




BỘ TÀI CHÍNH

(Đã ký)
Hồ Tế






















 













Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 37.94 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương