CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ HỌC
Phương thức đào tạo: Viết luận văn
|
Tên môn học
|
Khối lượng (Số tín chỉ-TC)
|
|
|
Tổng số
|
Lý thuyết
LT
|
Thực hành-TH
|
Học kỳ
|
|
|
I. Khối kiến thức chung
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
1. Ngoại ngữ (chứng chỉ quốc tế)
|
|
|
|
|
|
2. Triết học
|
5
|
4
|
1
|
1
|
|
|
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
|
|
|
|
|
A. Các môn bắt buộc
|
18
|
12,5
|
5,5
|
|
3. Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
1,5
|
0,5
|
1
|
4. Kinh tế lượng ứng dụng
|
2
|
1,5
|
0,5
|
2
|
5. Kinh tế chính trị Mác – Lê- nin nâng cao
|
3
|
2
|
1
|
1
|
6. Kinh tế học nâng cao 1 (vi mô)
|
3
|
2
|
1
|
2
|
7. Kinh tế học nâng cao 2 (vĩ mô)
|
3
|
2
|
1
|
2
|
8. Kinh tế học nâng cao 3 (Kinh tế phát triển)
|
3
|
2
|
1
|
3
|
9. Kinh tế dự báo
|
2
|
1,5
|
0,5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các môn tự chọn
|
17/42
|
12
|
5
|
|
|
|
10. Kinh tế học quốc tế nâng cao
|
2
|
1,5
|
0,5
|
3
|
11. Kinh tế công
|
2
|
1,5
|
0,5
|
1
|
12. Các lý thuyết kinh tế hiện đại
|
2
|
1,5
|
0,5
|
1
|
13. Kinh tế lao động
|
2
|
1,5
|
0,5
|
1
|
14. Phân tích tài chính
|
2
|
1,5
|
0,5
|
3
|
15. Thẩm định dự án đầu tư
|
2
|
1,5
|
0,5
|
2
|
16. Luật kinh tế
|
2
|
1,5
|
0,5
|
1
|
17. Kinh tế Việt Nam
|
2
|
1,5
|
0,5
|
1
|
18. Kinh tế du lịch
|
2
|
1,5
|
0,5
|
1
|
19. Lý thuyết trò chơi trong kinh doanh
|
2
|
1,5
|
0,5
|
3
|
20. Kinh tế học thể chế
|
2
|
1,5
|
0,5
|
2
|
21. Marketing địa phương
|
2
|
1,5
|
0,5
|
2
|
22. Kinh tế nông nghiệp& phát triển nông thôn
|
2
|
1,5
|
0,5
|
2
|
23. Phân tích thị trường bất động sản
|
2
|
1,5
|
0,5
|
3
|
24. Tài chính phát triển
|
2
|
1,5
|
0,5
|
2
|
25. Chính sách công
|
2
|
1,5
|
0,5
|
2
|
26. Quản lý công
|
2
|
1,5
|
0,5
|
3
|
27. Toàn cầu hóa và khu vực hóa
|
2
|
1,5
|
0,5
|
3
|
28. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
|
2
|
1,5
|
0,5
|
3
|
29. Tài chính công
|
2
|
1,5
|
0,5
|
1
|
|
|
30. Kinh tế học quản lý
|
2
|
1,5
|
0,5
|
2
|
|
|
Luận văn tốt nghiệp
|
15
|
|
|
4-5
|
|
|
Tổng số
|
55
|
|
|
|
Каталог: Resources -> file -> DaoTao -> Sau%20Dai%20hoc -> CTDT -> KT-LKT-L -> Chuyên ngàNH: kinh tế chính trịfile -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 122/2001/QĐ-ttg ngàY 21 tháng 8 NĂM 2001 VỀ TỔ chức quản lý HỘi nghị, HỘi thảo quốc tế TẠi việt nam thủ TƯỚng chính phủfile -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do – Hạnh phúcfile -> CỦa thủ TƯỚng chính phủ SỐ 23/2006/ct-ttg ngàY 12 tháng 7 NĂM 2006 VỀ việc tăng cưỜng công tác y tế trong các trưỜng họCSau%20Dai%20hoc -> Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-cp ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộfile -> Số: 3a kh/Đtn đOÀn tncs hồ chí minhfile -> SỬA ĐỔI, BỔ sung đIỀU 2 thông tư SỐ 187/2010/tt-btc ngàY 22/11/2010 CỦa bộ TÀi chính quy đỊnh về CƠ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồNG, VẬt nuôI, thuỷ SẢN ĐỂ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, DỊch bệNHfile -> ĐỀ CƯƠng tuyên truyền kỷ niệM 40 NĂm ngày giải phóng miền nam, thống nhấT ĐẤt nưỚC 30/4/1975 – 30/4/2015DaoTao -> Phụ lục 14 HƯỚng dẫn xếp tài liệu tham khảO
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |