Họ Tắc kè
Gekkonidae
| -
|
Tắc kè
|
Gecko gecko
| -
|
Tắc kè núi chứa chan
|
Gekko russelltraini
| -
|
Thằn lằn núi
|
Gekko auratus
| -
|
Thằn lằn núi bà đen
|
Gekko badenii
|
|
Họ Thằn lằn
|
Lacertidae
| -
|
Liu điu chỉ
|
Takydromus sexilineatus
| -
|
Kỳ tôm
|
Physignatus cocincinus
| -
|
Thằn lằn chân ngắn
|
Lygosoma quadrupes
|
|
LỚP LƯỠNG CƯ
|
AMPHIBIANS
|
|
BỘ CÓ ĐUÔI
|
CAUDATA
|
|
Họ Cá cóc
|
Salamandridae
| -
|
Cá cóc sần
|
Echinotriton asperrimus
| -
|
Cá cóc việt nam
|
Tylototriton vietnamensis
|
|
Họ Chẫu cây
|
Rhacophoridae
| -
|
Chẫu cây
|
Rhacophorus mutus
| -
|
Ếch cây đốm xanh
|
Rhacophorus dennysi
| -
|
Ếch cây lớn
|
Rhacophorus maximus
| -
|
Ếch cây phê
|
Rhacophorus feae
|
|
Họ Cóc rừng
|
Bufonidae
| -
|
Cóc pagio
|
Bufo pageoti
| -
|
Cóc rừng
|
Ingerophrynus galeatus
|
|
LỚP CÔN TRÙNG
|
INSECTA
|
|
BỘ CÁNH CỨNG
|
COLEOPTERA
|
|
Họ Kẹp kìm
|
Lucanidae
| -
|
Kẹp kìm dorcus affinis
|
Dorcus affinis
| -
|
Kẹp kìm dorcus magdaleinae
|
Dorcus magdaleinae
| -
|
Kẹp kìm dorcus mellianus
|
Dorcus mellianus
| -
|
Kẹp kìm dorcus seguyi
|
Dorcus seguyi
| -
|
Kẹp kìm dorcus semenowi
|
Dorcus semenowi
| -
|
Kẹp kìm đầu bẹt
|
Lucanus datunensis
| -
|
Kẹp kìm đầu nơ
|
Lucanus formosanus
| -
|
Kẹp kìm hexarthrius vitalisi
|
Hexarthrius vitalisi
| -
|
Kẹp kìm lớn laotianus
|
Dorcus titanus laotianus
| -
|
Kẹp kìm lớn westermanni
|
Dorcus titanus westermanni
| -
|
Kẹp kìm quảng tây
|
Hexarthrius vitalisi
| -
|
Kẹp kìm proposocoilus forficula
|
Proposocoilus forficula
| -
|
Kẹp kìm răng cưa
|
Katsuraius ikedaorum
| -
|
Kẹp kìm răng chìa khoá
|
Heterochthes brachypterus
| -
|
Kẹp kìm rhaetulus speciosus
|
Rhaetulus speciosus
| -
|
Kẹp kìm trung quốc
|
Pseudorhaetus sinicus
|
|
BỘ CÁNH VẨY
|
LEPIDOPTERA
|
|
Họ Bướm phượng
|
Papilionidae
| -
|
Bướm cam đuôi dài
|
Papilio polytes
| -
|
Bướm cánh phượng kiếm
|
Pathysa antiphates
| -
|
Bướm chai xanh
|
Graphium sarpedon
| -
|
Bướm đuôi chim
|
Graphium agamemon
| -
|
Bướm nữ thần vàng
|
Aemona amathusia
| -
|
Bướm ngựa vằn lớn
|
Graphium xenocles
| -
|
Bướm phượng bốn mảng trắng
|
Papilio nephelus
| -
|
Bướm phượng cam
|
Papilio demoleus
| -
|
Bướm phượng dải xanh
|
Papilio demolion
| -
|
Bướm phượng hê len
|
Papilio helenus
| -
|
Bướm phượng hê len xanh
|
Papilio prexaspes
| -
|
Bướm phượng lớn
|
Papilio menmon
| -
|
Bướm phượng pari
|
Papilio paris
| -
|
Bướm phượng thân hồng
|
Pachliopta aristolochiae
| -
|
Bướm phượng xanh đuôi nheo
|
Lamproptera meges
| -
|
Bướm phượng xanh lớn
|
Papilio protenor
| -
|
Bướm quạ lớn
|
Euploea radamanthus
| -
|
Bướm quạ miến điện
|
Papilio mahadeva
|
|
LỚP HÌNH NHỆN
|
ARACHNIDA
|
|
BỘ BỌ CẠP
|
SCORPIONES
|
|
Họ Bọ cạp
|
Scorpionidae
| -
|
Bọ cạp đen
|
Heterometrus cyaneus
| -
|
Bọ cạp nâu
|
Lychas mucronatus
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Hà Công Tuấn
|
|
|
Mẫu số 1: Đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN
ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
Kính gửi: …………………………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: ghi tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Nội dung đề nghị khai thác động vật rừng thông thường:
- Tên loài đề nghị cấp giấy phép khai thác (bao gồm tên thông thường và tên khoa học)
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
- Địa danh khai thác (ghi rõ tới tiểu khu và tên chủ rừng)
- Thời gian dự kiến khai thác: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày... tháng ... năm ...
3. Mục đích khai thác:
4. Phương thức khai thác:
5. Tài liệu gửi kèm:
- Thuyết minh phương án khai thác
- Báo cáo đánh giá quần thể
- ….
|
……….., ngày ….. tháng …… năm …...
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 2: Thuyến minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THUYẾT MINH PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN
ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc khai thác, v.v.
3. Mô tả hiện trạng của khu vực đề nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô: … , khoảnh: … , tiểu khu: …
b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới tự nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:
d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao, cho thuê đất rừng: (trường hợp có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)
đ) Loại rừng/ hệ sinh thái khu vực khai thác:
4. Thời gian khai thác: từ ngày … tháng … năm …đến ngày … tháng … năm …
5. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (bao gồm tên thông thường và tên khoa học):
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng chữ): ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
6. Phương án khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác:
- Phương thức khai thác (săn, bắn, bẫy, lưới,...):
- Danh sách những người thực hiện khai thác:
|
…….., ngày……. tháng …… năm ….
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 3: Báo cáo đánh giá quần thể động vật rừng thông thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên đơn vị tư vấn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Đặt vấn đề:
Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động có liên quan, v.v. của đơn vị tư vấn, tổ chức thực hiện việc khai thác; mục đích xây dựng báo cáo đánh giá quần thể; điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và những nghiên cứu đã được thực hiện ở địa bàn trước đây và các thông tin khác có liên quan.
2. Tổng quan khu vực thực hiện:
Nêu rõ địa điểm, ranh giới, diện tích khu vực điều tra; hiện trạng rừng, khu hệ động vật, thực vật khu vực thực hiện điều tra, đánh giá.
3. Phương pháp, thời gian thực thiện (thống kê các nội dung điều tra và các phương pháp đã thực hiện các nội dung đó, kèm theo các mẫu biểu nếu có):
4. Kết quả điều tra, đánh giá loài đề nghị khai thác:
- Mô tả đặc tính sinh học của loài;
- Xác định kích thước quần thể, phân bố theo sinh cảnh, mật độ/ trữ lượng; tăng trưởng số lượng (số lượng sinh sản trung bình hàng năm, tỷ lệ sống sót); tử vong (tổng số tử vong, tỷ lệ tử vong trước tuổi trưởng thành sinh dục); tỷ lệ di cư, nhập cư; tuổi và giới tính (tuổi trung bình của quần thể, tháp cấu trúc tuổi, tuổi trưởng thành sinh dục trung bình);
- Xác định khả năng khai thác, mùa sinh sản, mùa khai thác; số lượng, loại, thời gian được phép khai thác để đảm bảo phát triển bền vững;
- Đánh giá sự biến đổi của quần thể sau khi khai thác trong thời gian tới.
- Xây dựng bản đồ điều tra, phân bố loài đề nghị khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000.
5. Đề xuất phương án khai thác: Phương tiện, công cụ, hình thức khai thác
6. Kết luận và kiến nghị:
7. Phụ lục: trình bày những thông tin chưa được nêu trong phần kết quả như: danh lục động vật, thực vật, các bảng số liệu, hình ảnh và các tài liệu khác có liên quan.
8. Tài liệu tham khảo:
|
…….., ngày ….. tháng .… năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 4: Giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /
|
………, ngày ....... tháng........ năm ...
|
GIẤY PHÉP
KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân được cấp phép khai thác
- Tổ chức : tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh nếu có
- Cá nhân : họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân
2. Được phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường cụ thể như sau :
- Tên loài (bao gồm tên thông thường và tên khoa học) :
- Số lượng, đơn vị tính (bằng số và bằng chữ) : ..... ; trong đó:
+ Con non:
+ Con trưởng thành:
+ Khác (nêu rõ):
- Địa điểm khai thác:
- Thời gian khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác:
- Phương thức khai thác (săn, bắn, bẫy, lưới,…):
- Danh sách những người thực hiện khai thác (có thể lập danh sách kèm theo):
3. Mục đích khai thác:
4. Giấy phép này có giá trị từ: ngày… tháng… năm… đến ngày… tháng… năm…
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép;
- Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan Kiểm lâm sở tại
- Lưu
|
…….., ngày…….. tháng …… năm ….
Thủ trưởng đơn vị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 5: Bảng kê mẫu vật rừng thông thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
……………………………………
……………………………………
Số: /BKĐVR
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tờ số:…….
|
BẢNG KÊ MẪU VẬT ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
Stt
|
Tên loài
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mô tả mẫu vật
|
Nguồn gốc
|
Thời gian có mẫu vật
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |