1
1
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 8
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 8
Điều 2. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc SD đất 8
Điều 3. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lý 9
Điều 4. Những bảo đảm cho người SD đất 9
Điều 5. Kinh phí cho công tác quản lý nhà nước về đất đai 11
Điều 6. Phân loại đất 11
Điều 7. Xác định thửa đất 13
Chương II HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ DỊCH VỤ VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 14
Điều 8. Cơ quan quản lý đất đai 14
Điều 9. Văn phòng ĐK QSDđất 14
Điều 10. Tổ chức phát triển quỹ đất 14
Điều 11. Tổ chức hoạt động dịch vụ trong quản lý, SD đất đai 15
Chương III QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 15
Điều 12. Nội dung quy hoạch SD đất 15
Điều 13. Nội dung kế hoạch SD đất 17
Điều 14. Nội dung quy hoạch SD đất chi tiết, kế hoạch SD đất chi tiết của xã, phường, thị trấn, khu công nghệ cao, khu kinh tế 18
Điều 15. Trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch SD đất 18
Điều 16. Lập và điều chỉnh quy hoạch SD đất của cả nước 19
Điều 17. Lập và điều chỉnh kế hoạch SD đất của cả nước 20
Điều 18. Tổ chức lấy ý kiến đóng góp của nhân dân đối với quy hoạch SD đất chi tiết 21
Điều 19. Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SD đất của tỉnh, TP. trực thuộc TW. 22
Điều 20. Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SD đất của huyện, quận, thị xã, TP. thuộc tỉnh 23
Điều 21. Xét duyệt quy hoạch SD đất chi tiết, kế hoạch SD đất chi tiết của phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị 23
Điều 22. Xét duyệt quy hoạch SD đất chi tiết, kế hoạch SD đất chi tiết của xã không thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị 24
Điều 23. Xét duyệt quy hoạch sdụng đất chi tiết, kế hoạch sdụng đất chi tiết của khu công nghệ cao, khu kinh tế 25
Điều 24. Quy hoạch, kế hoạch SD đất vào mục đích quốc phòng, an ninh 26
Điều 25. Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SD đất vào mục đích quốc phòng, an ninh 27
Điều 26. Điều chỉnh quy hoạch SD đất, kế hoạch SD đất, quy hoạch SD đất chi tiết, kế hoạch SD đất chi tiết 27
Điều 27. Công bố quy hoạch, kế hoạch SD đất 29
Điều 28. Quản lý quy hoạch, kế hoạch SD đất 30
Điều 29. Xử lý đối với DT đất đã được xác định phải thu hồi hoặc phải chuyển mục đích SD trong kế hoạch SD đất đã được công bố mà sau ba (03) năm không được thực hiện 31
Chương IV GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT,THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT 32
Điều 30. Căn cứ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích SD đất 32
Điều 31. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích SD đất, thu hồi đất 33
Điều 32. Thẩm quyền điều chỉnh QĐ giao đất, cho thuê đất đối với đất đã giao, đã cho thuê trước ngày Luật Đất đai có hiệu lực thi hành 33
Điều 33. Thời hạn SD đất do Nhà nước giao, cho thuê 33
Điều 35. Xử lý tiền SD đất, tiền thuê đất, tài sản đã đầu tư trên đất trong T.hợp thu hồi đất quy định tại các khoản 2, 3, 5, 8, 9, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai 34
Điều 36. Thu hồi đất và quản lý quỹ đất đã thu hồi 36
Điều 37. Trưng dụng đất có thời hạn 37
Chương V ĐK QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 38
Điều 38. ĐK QSDđất 38
Điều 39. Người chịu trách nhiệm ĐK QSDđất 38
Điều 40. Hồ sơ địa chính 38
Điều 41. GCN QSDđất 39
Điều 42. Đính chính, thu hồi GCN QSDđất 41
Điều 43. Ghi tên người SD đất trên GCN QSDđất 42
Điều 44. GCN QSDđất trong T.hợp có tài sản gắn liền với đất 43
Điều 45. Cấp GCN QSDđất ở cho HGĐ, cá nhân trong T.hợp thửa đất ở có vườn, ao 43
Điều 46. Cấp GCN QSDđất đối với đất xây dựng nhà chung cư, nhà tập thể 44
Điều 47. Cấp GCN QSDđất cho người có nhà ở thuộc sở hữu chung 45
Điều 48. Cấp GCN QSDđất cho HGĐ, cá nhân đang SD đất 45
Điều 49. Cấp GCN QSDđất cho tổ chức sự nghiệp, DNNN đang SD đất nông nghiệp 46
Điều 50. Cấp GCN QSDđất đối với đất SD cho kinh tế trang trại 46
Điều 51. Cấp GCN QSDđất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 47
Điều 52. Cấp GCN QSDđất đối với đất do doanh nghiệp đang SD làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh 48
Điều 53. Cấp GCN QSDđất đối với đất do hợp tác xã đang SD 49
Điều 54. Cấp GCN QSDđất đối với đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh 50
Điều 55. Cấp GCN QSDđất đối với đất do cơ sở tôn giáo đang SD 50
Điều 56. Ủy quyền cấp GCN QSDđất 51
Điều 57. Thẩm quyền chỉnh lý biến động về SD đất trên GCN QSDđất 51
Điều 58. Thống kê, kiểm kê đất đai 52
Chương VI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN 53
Điều 59. Đất được tham gia thị trường bất động sản 53
Điều 60. Nội dung hoạt động của thị trường QSDđất trong thị trường bất động sản 54
Điều 61. Các T.hợp đấu giá và không đấu giá QSDđất 55
Điều 62. Đấu giá QSDđất, đấu thầu dự án có SD đất đối với quỹ đất được SD để tạo vốn cho đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng 55
Điều 63. QSDđất của DNNN khi cổ phần hoá 56
Điều 64. Đăng ký các giao dịch bảo đảm về QSDđất 56
Điều 65. Xử lý QSDđất đang cho thuê, đang thế chấp, bảo lãnh, góp vốn khi Nhà nước thu hồi đất 57
Điều 66. Sàn giao dịch về QSDđất, tài sản gắn liền với đất 59
Điều 67. Quản lý dịch vụ cung cấp thông tin đất đai 60
Chương VII CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 60
Điều 68. Chế độ SD đất nông nghiệp khác 60
Điều 69. Hạn mức giao đất nông nghiệp 61
Điều 70. Giao đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối cho HGĐ, cá nhân 61
Điều 71. Giải quyết T.hợp đã giao đất nông nghiệp vượt hạn mức 62
Điều 72. SD đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng 63
Điều 73. Giao khoán đất SD vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối trong DNNN 64
Điều 74. Đất nông nghiệp SD vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn 64
Điều 75. Đất SD cho kinh tế trang trại 64
Điều 76. Đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư SD 65
Điều 77. Đất có mặt nước nội địa thuộc địa phận nhiều tỉnh, TP. trực thuộc TW. 65
Chương VIII CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 66
Điều 78. Thời hạn SD đất phi nông nghiệp khác 66
Điều 79. Hạn mức giao đất ở cho HGĐ, cá nhân 66
Điều 80. Đất ở có vườn, ao và đất nông nghiệp có vườn, ao trong khu dân cư 67
Điều 81. Đất có dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán do người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện 68
Điều 82. Đất SD để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn 68
Điều 83. Đất SD vào mục đích quốc phòng, an ninh 69
Điều 84. Đất khu công nghiệp 70
Điều 85. Đất khu công nghệ cao 72
Điều 86. Đất khu kinh tế 73
Điều 87. Đất để thực hiện dự án xây dựng - chuyển giao (BT) và dự án xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) 74
Điều 88. Đất cụm công nghiệp nhỏ, làng nghề 74
Điều 89. Đất SD cho hoạt động khoáng sản 75
Điều 90. Đất để khai thác nguyên liệu cho sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm 75
Điều 91. Đất SD vào mục đích công cộng 76
Điều 92. Đất xây dựng công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn 77
Điều 93. Đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh 79
Điều 94. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa 80
Chương IX QUẢN LÝ VÀ ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG 80
Điều 95. Quản lý đất chưa SD 80
Điều 96. Biện pháp đưa đất chưa SD vào SD theo kế hoạch SD đất đã được xét duyệt 80
Điều 97. Đất tự khai hoang, đất chưa SD bị bao chiếm 81
Chương X QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 82
Điều 98. Thời điểm được thực hiện các quyền của người SD đất 82
Điều 99. Nhận QSDđất 83
Điều 100. Điều kiện nhận chuyển nhượng QSDđất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 84
Điều 101. Điều kiện để chuyển nhượng QSDđất trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc cho thuê 85
Điều 102. T.hợp được chuyển đổi QSDđất nông nghiệp 85
Điều 103. T.hợp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho QSDđất 86
Điều 104. T.hợp HGĐ, cá nhân chuyển nhượng, tặng cho QSDđất có điều kiện 86
Điều 105. T.hợp đất nông nghiệp vượt hạn mức do nhận chuyển QSDđất 87
Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng QSDđất 88
Điều 107. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp là pháp nhân mới được hình thành do góp vốn bằng QSDđất 89
Điều 108. Quyền của doanh nghiệp liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài đã thuê đất của HGĐ, cá nhân nay chuyển thành doanh nghiệp có một trăm phần trăm (100%) vốn nước ngoài 90
Điều 109. QSDđất của hợp tác xã khi bị giải thể, phá sản 90
Điều 110. Quyền của người SD đất xây dựng nhà chung cư 90
Điều 111. Quyền và nghĩa vụ của nhóm người SD đất mà QSDđất là tài sản chung 91
Điều 112. Giải quyết T.hợp Nhà nước đã mượn đất của HGĐ, cá nhân 92
Điều 113. Giải quyết T.hợp HGĐ, cá nhân mượn đất, thuê đất của HGĐ, cá nhân khác 93
Điều 114. Giải quyết T.hợp tổ chức mượn đất, thuê đất hoặc cho mượn đất, cho thuê đất 93
Điều 115. Người đại diện thực hiện quyền và nghĩa vụ của người SD đất 94
Chương XI TRÌNH TỰ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 94
Mục 1 Thủ tục hành chính áp dụng chung khi người SD đất thực hiện các quyền và nghĩa vụ 94
Điều 116. Thực hiện thủ tục hành chính trong T.hợp người SD đất chưa được cấp GCN QSDđất 94
Điều 117. Thực hiện thủ tục hành chính trong việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho QSDđất, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng QSDđất đối với một phần thửa đất 95
Điều 118. Thu hồi GCN QSDđất hoặc giấy tờ về QSDđất trong T.hợp Nhà nước thu hồi đất 96
Điều 119. Việc chứng nhận của công chứng nhà nước, chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn đối với hợp đồng hoặc văn bản khi người SD đất thực hiện các quyền 96
Điều 120. Việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người SD đất trong khi thực hiện trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và SD đất đai 97
Điều 121. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính 97
Điều 122. Việc nộp hồ sơ và trả lại kết quả giải quyết khi thực hiện thủ tục hành chính trong quản lý, SD đất đai 98
Mục 2 Trình tự thủ tục hành chính trong quản lý đất đai 101
Điều 123. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với HGĐ, cá nhân 101
Điều 124. Trình tự, thủ tục giao đất làm nhà ở đối với HGĐ, cá nhân tại nông thôn không thuộc T.hợp phải đấu giá QSDđất 103
Điều 125. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài 104
Điều 126. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài 105
Điều 127. Trình tự, thủ tục giao đất để SD vào mục đích quốc phòng, an ninh 105
Điều 128. Trình tự, thủ tục giao lại đất, cho thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế 107
Điều 129. Trình tự, thủ tục đối với T.hợp chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền SD đất 107
Điều 130. Trình tự thu hồi đất đối với T.hợp quy định tại khoản 1 Điều 38 của Luật Đất đai 108
Điều 131. Trình tự thu hồi đất đối với các T.hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai 109
Điều 132. Trình tự thu hồi đất đối với các T.hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai 110
Điều 133. Trình tự, thủ tục ĐK chuyển mục đích SD đất đối với T.hợp không phải xin phép 111
Điều 134. Trình tự, thủ tục chuyển mục đích SD đất đối với T.hợp phải xin phép 112
Điều 135. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho HGĐ, cá nhân đang SD đất tại xã, thị trấn 113
Điều 136. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho HGĐ, cá nhân đang SD đất tại phường 114
Điều 137. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho tổ chức đang SD đất 115
Điều 138. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang SD đất vào mục đích quốc phòng, an ninh 116
Điều 139. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho người trúng đấu giá QSDđất, trúng đấu thầu dự án có SD đất 117
Điều 140. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho người nhận QSDđất thuộc T.hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của NĐ này 117
Điều 141. Trình tự, thủ tục gia hạn SD đất đối với tổ chức kinh tế, người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài SD đất; HGĐ, cá nhân SD đất phi nông nghiệp; HGĐ, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp 118
Điều 142. Trình tự, thủ tục gia hạn SD đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế 119
Điều 143. Trình tự, thủ tục ĐK biến động về SD đất do đổi tên, giảm DT thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính 121
Điều 144. Trình tự, thủ tục cấp lại, cấp đổi GCN QSDđất 121
Điều 145. Trình tự, thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa 122
Mục 3 Trình tự thủ tục hành chính trong việc thực hiện các quyền của người SD đất 123
Điều 146. Hợp đồng về QSDđất 123
Điều 147. Trình tự, thủ tục chuyển đổi QSDđất nông nghiệp của HGĐ, cá nhân 124
Điều 148. Trình tự, thủ tục chuyển nhượng QSDđất 125
Điều 149. Trình tự, thủ tục ĐK cho thuê, cho thuê lại QSDđất 126
Điều 150. Trình tự, thủ tục xoá ĐK cho thuê, cho thuê lại QSDđất 126
Điều 151. Trình tự, thủ tục thừa kế QSDđất 126
Điều 152. Trình tự, thủ tục tặng cho QSDđất 127
Điều 153. Trình tự, thủ tục ĐK thế chấp, bảo lãnh bằng QSDđất 128
Điều 154. Trình tự, thủ tục ĐK xoá ĐK thế chấp, bảo lãnh bằng QSDđất 128
Điều 155. Trình tự, thủ tục ĐK góp vốn bằng QSDđất 129
Điều 156. Trình tự, thủ tục xoá ĐK góp vốn bằng QSDđất 129
Điều 157. Trình tự, thủ tục ĐK nhận QSDđất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá QSDđất 130
Điều 158. Trình tự, thủ tục mua bán, cho thuê, thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất 131
Chương XII GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI VỀ ĐẤT ĐAI 131
Điều 159. Hoà giải tranh chấp đất đai 131
Điều 160. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai trong T.hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về QSDđất 132
Điều 161. Căn cứ để giải quyết tranh chấp đất đai trong T.hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về QSDđất 132
Điều 162. Các QĐ hành chính hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại 133
Điều 163. Trình tự giải quyết khiếu nại đối với QĐ hành chính của UBND huyện, quận, thị xã, TP. thuộc tỉnh; hành vi hành chính của cán bộ, công chức thuộc UBND xã, phường, thị trấn, thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường, thuộc UBND huyện, quận, thị xã, TP. thuộc tỉnh 134
Điều 164. Trình tự giải quyết khiếu nại đối với QĐ hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường, của UBND tỉnh, TP. trực thuộc TW.; hành vi hành chính của cán bộ, công chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, thuộc UBND tỉnh, TP. trực thuộc TW. 134
Điều 165. Việc giải quyết khiếu nại đối với QĐ hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai không thuộc T.hợp quy định tại Điều 162 của NĐ này 135
Chương XIII PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI NGƯỜI QUẢN LÝ
135
Mục 1 Nguyên tắc xử lý vi phạm, hình thức kỷ luật và biện pháp xử lý trách nhiệm vật chất đối với người quản lý 135
Điều 166. Đối tượng bị xử lý vi phạm 135
Điều 167. Nguyên tắc xử lý vi phạm 136
Điều 168. Hình thức kỷ luật, biện pháp xử lý trách nhiệm vật chất 137
Mục 2 Hành vi vi phạm, hình thức xử lý vi phạm đối với người quản lý 137
Điều 169. Vi phạm quy định về hồ sơ và mốc địa giới hành chính 137
Điều 170. Vi phạm quy định về quy hoạch, kế hoạch SD đất 138
Điều 171. Vi phạm quy định về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích SD đất 138
Điều 172. Vi phạm quy định về thu hồi đất 139
Điều 173. Vi phạm quy định về trưng dụng đất 139
Điều 174. Vi phạm quy định về quản lý đất được Nhà nước giao để quản lý 140
Điều 175. Vi phạm quy định về thực hiện trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và SD đất 140
Điều 176. Áp dụng biện pháp xử lý trách nhiệm vật chất 142
Mục 3 Thẩm quyền, trình tự xử lý kỷ luật đối với người quản lý 142
Điều 177. Thẩm quyền, trình tự xử lý kỷ luật 142
Điều 178. Quyền của người bị xử lý kỷ luật 142
Điều 179. Xử lý vi phạm pháp luật đất đai đối với người quản lý xảy ra trước ngày NĐ này có hiệu lực thi hành 143
Mục 4 Phát hiện, xử lý các T.hợp vi phạm pháp luật về đất đai 143
Điều 180. Tổ chức việc tiếp nhận phát hiện, kiến nghị của tổ chức, công dân đối với các T.hợp vi phạm pháp luật về đất đai 143
Điều 181. Giải quyết phát hiện, kiến nghị của tổ chức, công dân đối với các T.hợp vi phạm pháp luật về đất đai 144
Điều 182. Trách nhiệm của cán bộ địa chính và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật về quản lý và SD đất 144
Chương XIV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 145
Điều 183. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP và UBND các cấp, người SD đất 145
Điều 184. Thời hạn thống nhất thực hiện các giao dịch về QSDđất bằng GCN QSDđất 145
Điều 185. Việc thành lập được Văn phòng ĐK QSDđất 145
Điều 186. Hiệu lực thi hành 145