Chương I những quy đỊnh chung 8



tải về 0.91 Mb.
trang1/14
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.91 Mb.
#11623
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




MỤC LỤC


1

1

Chương I      NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 8



Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 8

Điều 2. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc SD đất  8

Điều 3. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lý  9

Điều 4. Những bảo đảm cho người SD đất 9

Điều 5. Kinh phí cho công tác quản lý nhà nước về đất đai 11

Điều 6. Phân loại đất 11

Điều 7. Xác định thửa đất  13

Chương II  HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ DỊCH VỤ VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 14

Điều 8. Cơ quan quản lý đất đai 14

Điều 9. Văn phòng ĐK QSDđất 14

Điều 10. Tổ chức phát triển quỹ đất 14

Điều 11. Tổ chức hoạt động dịch vụ trong quản lý, SD đất đai 15

Chương III QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 15

Điều 12. Nội dung quy hoạch SD đất     15

Điều 13. Nội dung kế hoạch SD đất    17

Điều 14. Nội dung quy hoạch SD đất chi tiết, kế hoạch SD đất chi tiết của xã, phường, thị trấn, khu công nghệ cao, khu kinh tế    18

Điều 15. Trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch SD đất 18

Điều 16. Lập và điều chỉnh quy hoạch SD đất của cả nước 19

Điều 17. Lập và điều chỉnh kế hoạch SD đất của cả nước 20

Điều 18. Tổ chức lấy ý kiến đóng góp của nhân dân đối với quy hoạch SD đất chi tiết 21

Điều 19. Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SD đất của tỉnh, TP. trực thuộc TW. 22

Điều 20. Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SD đất của huyện, quận, thị xã, TP. thuộc tỉnh  23

Điều 21. Xét duyệt quy hoạch SD đất chi tiết, kế hoạch SD đất chi tiết của phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị   23

Điều 22. Xét duyệt quy hoạch SD đất chi tiết, kế hoạch SD đất chi tiết của xã không thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị   24

Điều 23. Xét duyệt quy hoạch sdụng đất chi tiết, kế hoạch sdụng đất chi tiết của khu công nghệ cao, khu kinh tế 25

Điều 24. Quy hoạch, kế hoạch SD đất vào mục đích quốc phòng, an ninh 26

Điều 25. Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch SD đất vào mục đích quốc phòng, an ninh 27

Điều 26. Điều chỉnh quy hoạch SD đất, kế hoạch SD đất, quy hoạch SD đất chi tiết, kế hoạch SD đất chi tiết 27

Điều 27. Công bố quy hoạch, kế hoạch SD đất 29

Điều 28. Quản lý quy hoạch, kế hoạch SD đất 30

Điều 29. Xử lý đối với DT đất đã được xác định phải thu hồi hoặc phải chuyển mục đích SD trong kế hoạch SD đất đã được công bố mà sau ba (03) năm không được thực hiện 31

Chương IV GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT,THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT 32

Điều 30. Căn cứ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích SD đất  32

Điều 31. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích SD đất, thu hồi đất 33

Điều 32. Thẩm quyền điều chỉnh QĐ giao đất, cho thuê đất đối với đất đã giao, đã cho thuê trước ngày Luật Đất đai có hiệu lực thi hành 33

Điều 33. Thời hạn SD đất do Nhà nước giao, cho thuê 33

Điều 35. Xử lý tiền SD đất, tiền thuê đất, tài sản đã đầu tư trên đất trong T.hợp thu hồi đất quy định tại các khoản 2, 3, 5, 8, 9, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai  34

Điều 36. Thu hồi đất và quản lý quỹ đất đã thu hồi 36

Điều 37. Trưng dụng đất có thời hạn 37

Chương V ĐK QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 38

Điều 38. ĐK QSDđất 38

Điều 39. Người chịu trách nhiệm ĐK QSDđất 38

Điều 40. Hồ sơ địa chính 38

Điều 41. GCN QSDđất 39

Điều 42. Đính chính, thu hồi GCN QSDđất 41

Điều 43. Ghi tên người SD đất trên GCN QSDđất 42

Điều 44. GCN QSDđất trong T.hợp có tài sản gắn liền với đất 43

Điều 45. Cấp GCN QSDđất ở cho HGĐ, cá nhân trong T.hợp thửa đất ở có vườn, ao 43

Điều 46. Cấp GCN QSDđất đối với đất xây dựng nhà chung cư, nhà tập thể  44

Điều 47. Cấp GCN QSDđất cho người có nhà ở thuộc sở hữu chung 45

Điều 48. Cấp GCN QSDđất cho HGĐ, cá nhân đang SD đất 45

Điều 49. Cấp GCN QSDđất cho tổ chức sự nghiệp, DNNN đang SD đất nông nghiệp 46

Điều 50. Cấp GCN QSDđất đối với đất SD cho kinh tế trang trại 46

Điều 51. Cấp GCN QSDđất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 47

Điều 52. Cấp GCN QSDđất đối với đất do doanh nghiệp đang SD làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh 48

Điều 53. Cấp GCN QSDđất đối với đất do hợp tác xã đang SD 49

Điều 54. Cấp GCN QSDđất đối với đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh 50

Điều 55. Cấp GCN QSDđất đối với đất do cơ sở tôn giáo đang SD 50

Điều 56. Ủy quyền cấp GCN QSDđất 51

Điều 57. Thẩm quyền chỉnh lý biến động về SD đất trên GCN QSDđất 51

Điều 58. Thống kê, kiểm kê đất đai 52

Chương VI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN 53

Điều 59. Đất được tham gia thị trường bất động sản 53

Điều 60. Nội dung hoạt động của thị trường QSDđất trong thị trường bất động sản 54

Điều 61. Các T.hợp đấu giá và không đấu giá QSDđất  55

Điều 62. Đấu giá QSDđất, đấu thầu dự án có SD đất đối với quỹ đất được SD để tạo vốn cho đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng 55

Điều 63. QSDđất của DNNN khi cổ phần hoá 56

Điều 64. Đăng ký các giao dịch bảo đảm về QSDđất 56

Điều 65. Xử lý QSDđất đang cho thuê, đang thế chấp, bảo lãnh, góp vốn khi Nhà nước thu hồi đất  57

Điều 66. Sàn giao dịch về QSDđất, tài sản gắn liền với đất 59

Điều 67. Quản lý dịch vụ cung cấp thông tin đất đai 60

Chương VII CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 60

Điều 68. Chế độ SD đất nông nghiệp khác 60

Điều 69. Hạn mức giao đất nông nghiệp 61

Điều 70. Giao đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối cho HGĐ, cá nhân 61

Điều 71. Giải quyết T.hợp đã giao đất nông nghiệp vượt hạn mức 62

Điều 72. SD đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng 63

Điều 73. Giao khoán đất SD vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối trong DNNN 64

Điều 74. Đất nông nghiệp SD vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn 64

Điều 75. Đất SD cho kinh tế trang trại 64

Điều 76. Đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư SD 65

Điều 77. Đất có mặt nước nội địa thuộc địa phận nhiều tỉnh, TP. trực thuộc TW. 65

Chương VIII CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 66

Điều 78. Thời hạn SD đất phi nông nghiệp khác 66

Điều 79. Hạn mức giao đất ở cho HGĐ, cá nhân    66

Điều 80. Đất ở có vườn, ao và đất nông nghiệp có vườn, ao trong khu dân cư 67

Điều 81. Đất có dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán do người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện 68

Điều 82. Đất SD để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn 68

Điều 83. Đất SD vào mục đích quốc phòng, an ninh 69

Điều 84. Đất khu công nghiệp 70

Điều 85. Đất khu công nghệ cao 72

Điều 86. Đất khu kinh tế 73

Điều 87. Đất để thực hiện dự án xây dựng - chuyển giao (BT) và dự án xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) 74

Điều 88. Đất cụm công nghiệp nhỏ, làng nghề 74

Điều 89. Đất SD cho hoạt động khoáng sản 75

Điều 90. Đất để khai thác nguyên liệu cho sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm 75

Điều 91. Đất SD vào mục đích công cộng 76

Điều 92. Đất xây dựng công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn 77

Điều 93. Đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh 79

Điều 94. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa 80

Chương IX QUẢN LÝ VÀ ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG 80

Điều 95. Quản lý đất chưa SD 80

Điều 96. Biện pháp đưa đất chưa SD vào SD theo kế hoạch SD đất đã được xét duyệt  80

Điều 97. Đất tự khai hoang, đất chưa SD bị bao chiếm  81

Chương X QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 82

Điều 98. Thời điểm được thực hiện các quyền của người SD đất  82

Điều 99. Nhận QSDđất 83

Điều 100. Điều kiện nhận chuyển nhượng QSDđất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 84

Điều 101. Điều kiện để chuyển nhượng QSDđất trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc cho thuê                  85

Điều 102. T.hợp được chuyển đổi QSDđất nông nghiệp 85

Điều 103. T.hợp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho QSDđất 86

Điều 104. T.hợp HGĐ, cá nhân chuyển nhượng, tặng cho QSDđất có điều kiện 86

Điều 105. T.hợp đất nông nghiệp vượt hạn mức do nhận chuyển QSDđất 87

Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng QSDđất 88

Điều 107. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp là pháp nhân mới được hình thành do góp vốn bằng QSDđất 89

Điều 108. Quyền của doanh nghiệp liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài đã thuê đất của HGĐ, cá nhân nay chuyển thành doanh nghiệp có một trăm phần trăm (100%) vốn nước ngoài 90

Điều 109. QSDđất của hợp tác xã khi bị giải thể, phá sản 90

Điều 110. Quyền của người SD đất xây dựng nhà chung cư 90

Điều 111. Quyền và nghĩa vụ của nhóm người SD đất mà QSDđất là tài sản chung  91

Điều 112. Giải quyết T.hợp Nhà nước đã mượn đất của HGĐ, cá nhân 92

Điều 113. Giải quyết T.hợp HGĐ, cá nhân mượn đất, thuê đất của HGĐ, cá nhân khác 93

Điều 114. Giải quyết T.hợp tổ chức mượn đất, thuê đất hoặc cho mượn đất, cho thuê đất 93

Điều 115. Người đại diện thực hiện quyền và nghĩa vụ của người SD đất 94

Chương XI TRÌNH TỰ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 94

Mục 1 Thủ tục hành chính áp dụng chung khi người SD đất thực hiện các quyền và nghĩa vụ  94

Điều 116. Thực hiện thủ tục hành chính trong T.hợp người SD đất chưa được cấp GCN QSDđất          94

Điều 117. Thực hiện thủ tục hành chính trong việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho QSDđất, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng QSDđất đối với một phần thửa đất 95

Điều 118. Thu hồi GCN QSDđất hoặc giấy tờ về QSDđất trong T.hợp Nhà nước thu hồi đất 96

Điều 119. Việc chứng nhận của công chứng nhà nước, chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn đối với hợp đồng hoặc văn bản khi người SD đất thực hiện các quyền   96

Điều 120. Việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người SD đất trong khi thực hiện trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và SD đất đai 97

Điều 121. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính 97

Điều 122. Việc nộp hồ sơ và trả lại kết quả giải quyết khi thực hiện thủ tục hành chính trong quản lý, SD đất đai 98

Mục 2 Trình tự thủ tục hành chính trong quản lý đất đai 101

Điều 123. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với HGĐ, cá nhân 101

Điều 124. Trình tự, thủ tục giao đất làm nhà ở đối với HGĐ, cá nhân tại nông thôn không thuộc T.hợp phải đấu giá QSDđất 103

Điều 125. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài 104

Điều 126. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài 105

Điều 127. Trình tự, thủ tục giao đất để SD vào mục đích quốc phòng, an ninh 105

Điều 128. Trình tự, thủ tục giao lại đất, cho thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế 107

Điều 129. Trình tự, thủ tục đối với T.hợp chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền SD đất 107

Điều 130. Trình tự thu hồi đất đối với T.hợp quy định tại khoản 1 Điều 38 của Luật Đất đai 108

Điều 131. Trình tự thu hồi đất đối với các T.hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai 109

Điều 132. Trình tự thu hồi đất đối với các T.hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai 110

Điều 133. Trình tự, thủ tục ĐK chuyển mục đích SD đất đối với T.hợp không phải xin phép 111

Điều 134. Trình tự, thủ tục chuyển mục đích SD đất đối với T.hợp phải xin phép 112

Điều 135. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho HGĐ, cá nhân đang SD đất tại xã, thị trấn 113

Điều 136. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho HGĐ, cá nhân đang SD đất tại phường 114

Điều 137. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho tổ chức đang SD đất  115

Điều 138. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang SD đất vào mục đích quốc phòng, an ninh 116

Điều 139. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho người trúng đấu giá QSDđất, trúng đấu thầu dự án có SD đất 117

Điều 140. Trình tự, thủ tục cấp GCN QSDđất cho người nhận QSDđất thuộc T.hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của NĐ này 117

Điều 141. Trình tự, thủ tục gia hạn SD đất đối với tổ chức kinh tế, người VN định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài SD đất; HGĐ, cá nhân SD đất phi nông nghiệp; HGĐ, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp 118

Điều 142. Trình tự, thủ tục gia hạn SD đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế 119

Điều 143. Trình tự, thủ tục ĐK biến động về SD đất do đổi tên, giảm DT thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính    121

Điều 144. Trình tự, thủ tục cấp lại, cấp đổi GCN QSDđất 121

Điều 145. Trình tự, thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa 122

Mục 3 Trình tự thủ tục hành chính trong việc thực hiện các quyền của người SD đất 123

Điều 146. Hợp đồng về QSDđất 123

Điều 147. Trình tự, thủ tục chuyển đổi QSDđất nông nghiệp của HGĐ, cá nhân 124

Điều 148. Trình tự, thủ tục chuyển nhượng QSDđất 125

Điều 149. Trình tự, thủ tục ĐK cho thuê, cho thuê lại QSDđất 126

Điều 150. Trình tự, thủ tục xoá ĐK cho thuê, cho thuê lại QSDđất 126

Điều 151. Trình tự, thủ tục thừa kế QSDđất 126

Điều 152. Trình tự, thủ tục tặng cho QSDđất 127

Điều 153. Trình tự, thủ tục ĐK thế chấp, bảo lãnh bằng QSDđất 128

Điều 154. Trình tự, thủ tục ĐK xoá ĐK thế chấp, bảo lãnh bằng QSDđất 128

Điều 155. Trình tự, thủ tục ĐK góp vốn bằng QSDđất 129

Điều 156. Trình tự, thủ tục xoá ĐK góp vốn bằng QSDđất 129

Điều 157. Trình tự, thủ tục ĐK nhận QSDđất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá QSDđất 130

Điều 158. Trình tự, thủ tục mua bán, cho thuê, thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất  131

Chương XII GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI VỀ ĐẤT ĐAI 131

Điều 159. Hoà giải tranh chấp đất đai 131

Điều 160. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai trong T.hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về QSDđất   132

Điều 161. Căn cứ để giải quyết tranh chấp đất đai trong T.hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về QSDđất  132

Điều 162. Các QĐ hành chính hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại 133

Điều 163. Trình tự giải quyết khiếu nại đối với QĐ hành chính của UBND huyện, quận, thị xã, TP. thuộc tỉnh; hành vi hành chính của cán bộ, công chức thuộc UBND xã, phường, thị trấn, thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường, thuộc UBND huyện, quận, thị xã, TP. thuộc tỉnh 134

Điều 164. Trình tự giải quyết khiếu nại đối với QĐ hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường, của UBND tỉnh, TP. trực thuộc TW.; hành vi hành chính của cán bộ, công chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, thuộc UBND tỉnh, TP. trực thuộc TW. 134

Điều 165. Việc giải quyết khiếu nại đối với QĐ hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai không thuộc T.hợp quy định tại Điều 162 của NĐ này 135

Chương XIII PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI NGƯỜI QUẢN LÝ
135

Mục 1 Nguyên tắc xử lý vi phạm, hình thức kỷ luật và biện pháp xử lý trách nhiệm vật chất đối với người quản lý  135

Điều 166. Đối tượng bị xử lý vi phạm 135

Điều 167. Nguyên tắc xử lý vi phạm 136

Điều 168. Hình thức kỷ luật, biện pháp xử lý trách nhiệm vật chất 137

Mục 2 Hành vi vi phạm, hình thức xử lý vi phạm đối với người quản lý 137

Điều 169. Vi phạm quy định về hồ sơ và mốc địa giới hành chính 137

Điều 170. Vi phạm quy định về quy hoạch, kế hoạch SD đất  138

Điều 171. Vi phạm quy định về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích SD đất 138

Điều 172. Vi phạm quy định về thu hồi đất 139

Điều 173. Vi phạm quy định về trưng dụng đất 139

Điều 174. Vi phạm quy định về quản lý đất được Nhà nước giao để quản lý 140

Điều 175. Vi phạm quy định về thực hiện trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và SD đất  140

Điều 176. Áp dụng biện pháp xử lý trách nhiệm vật chất 142

Mục 3 Thẩm quyền, trình tự xử lý kỷ luật đối với người quản lý 142

Điều 177. Thẩm quyền, trình tự xử lý kỷ luật 142

Điều 178. Quyền của người bị xử lý kỷ luật  142

Điều 179. Xử lý vi phạm pháp luật đất đai đối với người quản lý xảy ra trước ngày NĐ này có hiệu lực thi hành 143

Mục 4 Phát hiện, xử lý các T.hợp vi phạm pháp luật về đất đai 143

Điều 180. Tổ chức việc tiếp nhận phát hiện, kiến nghị của tổ chức, công dân đối với các T.hợp vi phạm pháp luật về đất đai 143

Điều 181. Giải quyết phát hiện, kiến nghị của tổ chức, công dân đối với các T.hợp vi phạm pháp luật về đất đai 144

Điều 182. Trách nhiệm của cán bộ địa chính và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật về quản lý và SD đất 144

Chương XIV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 145

Điều 183. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP và UBND các cấp, người SD đất 145

Điều 184. Thời hạn thống nhất thực hiện các giao dịch về QSDđất bằng GCN QSDđất  145

Điều 185. Việc thành lập được Văn phòng ĐK QSDđất 145



Điều 186. Hiệu lực thi hành 145


tải về 0.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương