Chương chéo hoá ma trận và DẠng toàn phưƠng giá trị riêng và VÉc tơ riêNG



tải về 71.69 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích71.69 Kb.
#30506
Chương 6. CHÉO HOÁ MA TRẬN VÀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG

6.1. GIÁ TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG

Câu 1.

Xác định đa thức đặc trưng của ma trận .



Câu 2.

Xác định đa thức đặc trưng của ma trận .



Câu 3.

Xác định đa thức đặc trưng của ma trận sau trên .


a.

b.


Câu 4.

Xác định đa thức đặc trưng của ma trận sau trên .


a.

b.



Câu 5.

Cho là ma trận vuông cấp trên . Chứng minh rằng có cùng đa thức đặc trưng, nghĩa là .



Câu 6.

Cho là ma trận khả nghịch trên . Chứng minh rằng





Câu 7.

Cho ma trận .


a. Xác định đa thức đặc trưng của .

b. Xác định các giá trị riêng của .

c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng .

d. Xác định một cơ sở của gồm các véc tơ riêng của .



Câu 8.

Cho ma trận .

a. Xác định đa thức đặc trưng của .

b. Xác định các giá trị riêng của .

c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng .

d. Xác định một cơ sở của gồm các véc tơ riêng của .



Câu 9.

Cho ma trận .

a. Xác định đa thức đặc trưng của .

b. Xác định các giá trị riêng của .

c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng .

d. Xác định một cơ sở của gồm các véc tơ riêng của .



Câu 10.

Cho ma trận

a. Xác định đa thức đặc trưng của .

b. Xác định các giá trị riêng của .

c. Xác định chiều và một cơ sở không gian véc tơ riêng .

d. Xác định một cơ sở của gồm các véc tơ riêng của .



Câu 11.

Cho là giá trị riêng của , . Chứng minh rằng

a. là giá trị riêng của ma trận .

b. là giá trị riêng của ma trận .

c. là giá trị riêng của ma trận .

d. là giá trị riêng của ma trận đa thức .

e. Nếu khả nghịch thì là giá trị riêng của ma trận .

f. Nếu khả nghịch thì là giá trị riêng của ma trận .



Câu 12.

Cho là ma trận vuông cấp trên là các giá trị riêng của nó. Chứng minh rằng .



Câu 13.

Cho là ma trận vuông cấp trên là các giá trị riêng của nó. Chứng minh rằng

a. .

b. .

c. .

d. .

e. Nếu khả nghịch thì .

f. Nếu khả nghịch thì .



Câu 14.

Cho là ma trận vuông cấp trên và có các giá trị riêng . Chứng minh rằng nếu không là giá trị riêng của thì ma trận khả nghịch và



Câu 15.

Cho ma trận trên trường số thực như sau

a. Tính

b. Tính với .

c. Tính biết rằng .

Câu 16.

Cho là ma trận thực vuông cấp 2. Chứng minh rằng

a. Tồn tại các số thực sao cho với mọi .

b. Nếu là các giá trị riêng phân biệt của thì





Câu 17.

Cho . Chứng minh rằng AB và BA có cùng các giá trị riêng.



Câu 18.

Cho là hai ma trận vuông cấp trên . Chứng minh rằng AB và BA có cùng đa thức đặc trưng, nghĩa là .



Câu 19.

Cho ma trận vuông thực cấp thỏa mãn điều kiện . Chứng minh rằng các giá trị riêng của không phải là số thực.



Câu 20.

Cho là ma trận vuông cấp khả nghịch. Mọi phần tử của là các số nguyên. Chứng minh nếu giá trị riêng đều là số thực thì .



Câu 21.

Cho là ma trận vuông cấp khả nghịch trên . Giả sử rằng có các giá trị riêng . Chứng minh rằng .



Câu 22.

Cho là ma trận vuông cấp với là các số nguyên chẵn. Chứng minh rằng không thể có giá trị riêng là một số nguyên lẻ.



Câu 23.

Chứng minh rằng mọi ma trận vuông có cấp lẻ trên trường số thực đều có ít nhất một giá trị riêng là số thực.



Câu 24.

Cho là ma trận thực vuông cấp 3. Vết của ma trận bằng 8, tổng các phần tử trên mỗi dòng của bằng 4 và . Xác định tất cả các giá trị riêng của .



Câu 25.

Cho là ma trận thực vuông cấp 4. Vết của ma trận bằng 3, định thức của ma trận bằng , tổng các phần tử trên mỗi dòng và mỗi cột của lần lượt bằng 1 và 2. Hãy xác định tất cả các giá trị riêng của ma trận .


6.2. CHÉO HOÁ MA TRẬN
Câu 26.

Chéo hoá ma trận .



Câu 27.

Chéo hoá ma trận .



Câu 28.

Chéo hoá ma trận .



Câu 29.

Chéo hoá ma trận



Câu 30.

Chéo hoá ma trận



Câu 31.

Chéo hóa ma trận



Câu 32.

Cho ma trận

a. Chéo hoá ma trận .

b. Hãy tính luỹ thừa ma trận .

c. Hãy tính đa thức ma trận , trong đó .

d. Hãy tìm một ma trận trên trường số thực sao cho .



Câu 33.

Cho là các dãy số thực xác định bởi



Xác định các số hạng tổng quát và chứng minh rằng là số nguyên chia hết cho .



Câu 34.

Dãy Fibonacci là dãy các số nguyên được xác định bởi với mọi . Chứng minh rằng





Câu 35.

Cho là số nguyên lớn hơn 1 và a,b là các số nguyên dương tùy ý. Giả sử là các dãy số nguyên xác định bởi



trong đó . Chứng minh rằng .



Câu 36.

Cho là các dãy số thực cho bởi và với mọi



Hãy xác định số hạng tổng quát .



Câu 37.

Cho ma trận



a. Tính .

b. Tính .

Câu 38.

Cho là các ma trận vuông cấp trên chéo hóa được. Chứng minh rằng khi và chỉ khi với mọi nguyên dương.



Câu 39.

Cho là các ma trận đồng dạng trên . Chứng minh rằng

a. .

b. .

c. .

Câu 40.

Cho là các ma trận đồng dạng trên . Chứng minh rằng

a. đồng dạng.

b. đồng dạng với mọi .

c. khả nghịch khi và chỉ khi khả nghich.

d. Nếu khả nghịch thì AB và BA đồng dạng.



Câu 41.

Cho là ma trận chéo hoá được trên . Chứng minh rằng

a. Ma trận chéo hoá được.

b. Luỹ thừa ma trận chéo hoá được.

c. Đa thức ma trận chéo hoá được.

Câu 42.

Cho là ma trận vuông cấp trên . Chứng minh rằng ma trận chéo hoá được nếu và chỉ nếu ma trận chuyển vị chéo hoá được.



Câu 43.

Không sử dụng định lý Cayley-Hamilton, hãy chứng minh rằng nếu ma trận vuông chéo hoá được thì là nghiệm của đa thức đặc trưng của nó, nghĩa là .



Câu 44.

Cho chéo hoá được và đồng dạng với . Chứng minh rằng chéo hoá được.



Câu 45.

Cho là ma trận vuông cấp sao cho AB chéo hóa được.

a. Chứng minh rằng nếu hoặc khả nghịch thì BA chéo hóa được.

b. Kết quả còn đúng không nếu không có giả thiết khả nghịch.


6.3. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Câu 46.

Giả sử và dạng song tuyến tính trên xác định bởi



Hãy biểu diễn dưới dạng ma trận và xác định ma trận biểu diễn của theo cơ sở tự nhiên .



Câu 47.

Cho là ma trận vuông cấp trên . Ánh xạ cho bởi



với . Chứng minh rằng là một dạng song tuyến tính trên .



Câu 48.

Cho xác định bởi



a. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở tự nhiên .

b. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở .

c. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở .

d. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ sang và thử lại rằng .

Câu 49.

Cho xác định bởi . Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở .



Câu 50.

Cho xác định bởi



a. Tìm ma trận biểu diễn của song tuyến tính theo cơ sở .

b. Tìm ma trận biểu diễn của song tuyến tính theo cơ sở .

c. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ sang và thử lại rằng .



Câu 51.

Cho xác định bởi



trong đó .

a. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở tự nhiên .

b. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở .

c. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở .

d. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ sang và thử lại rằng .

e. Tìm dạng toàn phương trên sinh bởi .

f. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở tự nhiên .



Câu 52.

Cho được cho bởi



a. Chứng minh rằng là một dạng song tuyến tính trên .

b. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở tự nhiên .

Câu 53.

Cho được xác định bởi



a. Chứng minh rằng là một dạng song tuyến tính trên .

b. Tìm ma trận biểu diễn của theo cơ sở tự nhiên



Câu 54.

Tìm dạng chính tắc của các dạng toàn phương sau trên và tìm một cơ sở để trong cơ sở này dạng toàn phương được viết dưới dạng chính tắc bằng phương pháp Lagrange và Jacobi.

a. .

b. .



Câu 55.

Đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc trên và xác định một cơ sở để trong cơ sở này dạng toàn phương được viết dưới dạng chính tắc đó.

a. .

b. .



Câu 56.

Tìm các giá trị để các dạng toàn phương thực sau đây xác định dương.

a. .

b. .

c. .

d. .

e. .

Câu 57.

Tìm các giá trị để các dạng toàn phương thực sau đây xác định âm.

a. .

b. .



c. .

tải về 71.69 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương