Chi cục quản lý chất lưỢng nông lâm sảN & thủy sảN



tải về 291.23 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích291.23 Kb.
#28578

SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT LÂM ĐỒNG

CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

NÔNG LÂM SẢN & THỦY SẢN


Số 90 /BC-QLCL



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Lâm Đồng, ngày 20 tháng 11 năm 2012


BÁO CÁO

Kết quả kiểm tra, đánh giá, phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm

cơ sở chế biến chè trên địa bàn TP. Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng năm 2012


Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 và Chỉ thị số 1159/CT-QLCL ngày 27/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và các qui định của Nhà nước có liên quan;

Căn cứ Quyết định số 566/QĐ-SNN ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm Đồng về việc thành lập Đoàn kiểm tra kiểm tra, đánh giá, phân loại cơ sở chế biến chè trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế của đoàn kiểm tra tại các cơ sở sản xuất chế biến chè trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lâm Đồng báo cáo kết quả kiểm tra như sau:



I. KẾT QUẢ KIỂM TRA:

1. Thời gian, địa điểm kiểm tra

- Thời gian: Từ ngày 07 tháng 11 đến ngày 09 tháng 11 năm 2012.

- Địa điểm: Tại các cơ sở chế biến chè trên địa bàn TP. Bảo Lộc

2. Thành phần đoàn kiểm tra

Đoàn kiểm tra có đại diện của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Trung tâm Nông nghiệp và phòng kinh tế TP. Bảo Lộc.



3. Nội dung kiểm tra

3.1. Thủ tục hành chính

Thống kê điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm cơ sở chế biến chè theo Biểu mẫu 2g-1 tại Thông tư số 53 /2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011

- Kiểm tra giấy phép kinh doanh của cơ sở

- Giấy chứng nhận sức khoẻ cho người lao động

- Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về VSATTP của công nhân, nhân viên trong cơ sở.

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP

- Kiểm tra nhật ký theo dõi qui trình sản xuất, nguyên liệu sản xuất; ghi nhãn sản phẩm, bao gói chứa đựng sản phẩm.

3.2. Kiểm tra tại cơ sở chế biến chè

Kiểm tra, giám sát điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến chè theo QCVN01- 07:2009/BNNPTNT: Cơ sở chế biến chè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và hướng dẫn tại Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011và Biểu mẫu 1g-1 tại Thông tư số 53 /2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011.



4. Kết quả phân loại các cơ sở sản xuất, chế biến chè

4.1 Kết quả kiểm tra, đánh giá các cơ sở chế biến chè


STT


Chỉ tiêu đánh giá


Số cơ sở đánh giá

Mức đánh giá

Đạt

Lỗi nhẹ

Lỗi nặng

Lỗi nghiêm trọng

Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%







1. Địa điểm xây dựng và môi trường xung quanh




























1.

Địa điểm xây dựng

5

5

100

0

0

0

0

0

0

2

Ảnh hưởng của các nguồn ô nhiễm

5

5

100

0

0

0

0

0

0

3

Nguồn cung cấp điện, nước, điều kiện giao thông

5

5

100

0

0

0

0

0

0

4

Hệ thống thoát nước

5

5

100

0

0

0

0

0

0

5

Mật độ xây dựng nhà xưởng

5

4

80

1

20

0

0

0

0




2. Kết cấu nhà xưởng




























6

Độ cao nền nhà

5

2

40

2

40

1

20

0

0

7

Thiết kế nhà xưởng

5

3

60

1

20

1

20

0

0

8

Tường ngăn cách giữa các khu vực

5

1

20

4

80

0

0

0

0

9

Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với chè

5

4

80

1

20

0

0

0

0

10

Kết cấu bao che

5

3

60

2

40

0

0

0

0

11

Đường nội bộ

5

5

100

0

0

0

0

0

0




3. Các công trình và phương tiện phụ trợ




























12

Hệ thống thông gió, hút bụi

5

1

20

3

60

1

20

0

0

13

Hệ thống chiếu sáng

5

0

0

5

100

0

0

0

0

14

Hệ thống cung cấp nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Hệ thống cấp hơi và nhiệt

2

1

50

0

0

1

50

0

0

16

Hệ thống cấp khí nén

2

2

100

0

0

0

0

0

0

17

Hệ thống thu gom, xử lý chất thải

5

4

80

1

20

0

0

0

0

18

Phòng thay bảo hộ lao động

5

1

20

1

20

3

60

0

0

19

Phòng chống cháy nổ và kiểm định thiết bị, an toàn lao động

5

5

100

0

0

0

0

0

0

20

Nhà vệ sinh

5

4

80

1

20

0

0

0

0

21

Phương tiện rửa tay

5

4

80

1

20

0

0

0

0

22

Dụng cụ phòng chống côn trùng, động vật gây hại

5

0

0

0

0

5

100

0

0

23

Bảo quản vật tư kỹ thuật, hóa chất, phụ gia...

5

5

100

0

0

0

0

0

0

24

Phòng Kỹ thuật – KCS

5

2

40

0

0

3

100

0

0




4. Thiết bị, dụng cụ chế biến, bao gói, bảo quản vận chuyển




























25

Thu hái vận chuyển chè búp tươi

2

1

50

0

0

1

50

0

0

26

Thiết bị công nghệ chế biến

5

2

40

3

60

0

0

0

0




4.1. Đối với sản xuất chè đen




























27

Khu vực chứa nguyên liệu

1

0

0

0

0

1

100

0

0

28

Công đoạn héo

1

1

100

0

0

0

0

0

0

29

Công đoạn vò

1

1

100

0

0

0

0

0

0

30

Công đoạn lên men

1

1

100

0

0

0

0

0

0

31

Công đoạn sấy và hoàn thành thành phẩm

1

1

100

0

0

0

0

0

0




4.2. Đối với sản xuất chè xanh




























32

Khu vực chứa nguyên liệu

4

4

100

0

0

0

0

0

0

33

Công đoạn diệt men

1

1

100

0

0

0

0

0

0

34

Công đoạn vò

1

1

100

0

0

0

0

0

0

35

Công đoạn sấy, tạo hình, phân loại

4

4

100

0

0

0

0

0

0




4.3. Thiết bị, dụng cụ bao gói, vận chuyển, giám sát chất lượng




























36

Thiết bị bao gói và vật liệu bao gói

5

5

100

0

0

0

0

0

0

37

Kho bảo quản chè thành phẩm

5

3

60

1

20

1

20

0

0

38

Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng, đảm bảo VSATTTP

5

2

40

3

60

0

0

0

0




5. Yêu cầu về con người




























39

Điều kiện sức khỏe của người sản xuất chế biến

5

3

60

0

0

2

40

0

0

40

Học tập kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

5

3

60

2

40

0

0

0

0

41

Thực hành vệ sinh cá nhân

5

2

20

2

40

1

20

0

0

42

Khách tham quan

5

0

0

0

0

5

100

0

0




6. Yêu cầu về kiểm soát quá trình chế biến chè




























43

Kiểm soát nguyên liệu

5

3

60

2

40

0

0

0

0

44

Giám sát quá trình chế biến

5

1

20

4

80

0

0

0

0

45

Cán bộ kỹ thuật

5

3

60

2

40

0

0

0

0




7. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và ghi nhãn




























46

Công bố tiêu chuẩn chất lượng

5

4

80

1

20

0

0

0

0

47

Tiêu chuẩn về VSATTP sản phẩm chè

5

3

60

2

40

0

0

0

0

48

Ghi nhãn sản phẩm

3

3

100

0

0

0

0

0

0

49

Quy trình truy xuất nguồn gốc

5

2

40

2

40

1

20

0

0

Tổng hợp































    1. Kết quả kiểm tra, đánh giá các cơ sở chế biến chè




STT

Tên Cơ sở

Địa chỉ

Kết quả đánh giá các chỉ tiêu

Số

chỉ tiêu

đánh giá

Số chỉ tiêu không đánh giá

Loại

A

Loại

B

Loại

C

1

DNTN Thiện Phương

Tổ 12 – khu 6 – Phường B’Lao

43

6




X



2

DNTN Long Vân

646 – Trần Phú

39

10




X




3

Trà Bảo Tâm

1019 – Trần Phú

42

7




X




4

Trà Hồng Thoại

667A – QL20 – Thôn 2 – Đại Lào

43

6




X



5

DNTN Hương Kim Thảo

993 – Trần Phú

39

10




X




Tổng cộng







0

5

0



4. 3 Tổng hợp Kết quả kiểm tra, đánh giá các cơ sở chế biến chè :
Tổng số có 5 cơ sở, qua kiểm tra đã đánh giá, xếp loại cụ thể như sau:

Loại A: 0; Loại B: 5; Loại C: 0



4.4 Kết quả phân tích mẫu sản phẩm:

Trong quá trình kiểm tra, đoàn kiểm tra đã tiến hành lấy 2 mẫu chè đem phân tích tại Viện Nghiên cứu Hạt nhân Lâm Đồng, kết quả cho thấy:

01 mẫu chè của Cơ sở trà Bảo Tâm (mã số CXBL01) có hàm lượng Asen = 1,1 vượt mức cho phép (giới hạn tối đa cho phép là 1mg/kg).

Các mẫu chè đều có dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhưng không vượt mức giới hạn cho phép theo quy định của nhà nước.







Chỉ tiêu phân tích

Hàm lượng

CXBL01

(Trà Bảo Tâm)



CXBL02

(DNTN Long Vân)



Thuốc trừ sâu nhóm lân hữu cơ

Dimethoate

KPH

KPH

Chlorpyrifos

KPH

KPH

Methidathion

KPH

KPH

Profenofos

KPH

KPH

Methamidofos

KPH

KPH

Thuốc trừ sâu nhóm cúc

Cypermethrin

0,4

0,3

Permethrin

0,044

0,021

Fenvalerate

KPH

KPH

Deltamethrin

KPH

KPH

Nhóm Kim loại nặng

Asen (As)

1,1

0,42

Cadmi (Cd)

0,024

0,024

Đồng (Cu)

8,33

7,12

Thủy ngân (Hg)

0,015

0,011

Chì (Pb)

0,054

0,06


II. KẾT LUẬN:

1. Vùng nguyên liệu:

3/5 cơ sở kiểm soát được nguồn nguyên liệu đầu vào thông qua hợp đồng thu mua với các hộ nông dân nhưng không thể nhận biết được nguồn nguyên liệu của mình có thật sự an toàn chưa vì nguyên liệu khi các cơ sở thu mua chỉ dựa vào đánh giá cảm quan, không có trang thiết bị phân tích thành phần thuốc BVTV có trong nguyên liệu.



2. Kết cầu nhà xưởng:

2/5 cơ sở có nhà xưởng chế biến cao hơn mặt bằng chung tối thiểu 20cm; nhà xưởng được thiết kế theo nguyên tắc một chiều, kết cấu bao che làm bằng vật liệu ít thấm nước, không đọng nước, thuận tiện cho việc làm vệ sinh công nghiệp.

Không có cơ sở nào trang bị hệ thống phòng chống côn trùng và động vật gây hại tại xưởng chế biến.



3. Thiết bị và công nghệ chế biến:

2/5 cơ sở có thiết bị công nghệ chế biến đồng bộ, đảm bảo công suất và an toàn vệ sinh thực phẩm.

4. Công tác quản lý, kiểm soát quá trình sản xuất, chế biến:

1/5 cơ sở giám sát chặt chẽ, có sổ nhật ký ghi chép đầy đủ quá trình sản xuất từ nguyên liệu đến thành phẩm và vệ sinh công nghiệp nhà xưởng; 4/5 cơ sở có ghi chép nhưng không đầy đủ. 3/5 cơ sở có cán bộ kỹ thuật giám sát quá trình chế biến.

2/5 cơ sở có trang bị đầy đủ trang thiết bị trong phòng KCS để kiểm soát nguyên liệu và thành phẩm trong quá trình chế biến. 3/5 cơ sở có trang bị phòng KCS nhưng thiết bị không đầy đủ

5. So sánh kết quả kiểm tra đầu năm 2012:

Các cơ sở đã tiến hành sữa chữa, nâng cấp, trang bị (thiết kế bố trí lại nhà xưởng, xây dựng phòng KCS, ghi chép hồ sơ giám sát quá trình chế biến, phân tích mẫu định kỳ, có cán bộ kỹ thuật chuyên ngành công nghệ thực phẩm) theo những kiến nghị mà Đoàn kiểm tra nhắc nhỡ. Tất cả các cơ sở đều được nâng hạng từ C lên B.



II. KIẾN NGHỊ:

1. Phát triển, quản lý vùng nguyên liệu:

Chỉ đạo doanh nghiệp xây dựng các liên minh, liên kết giữa cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến với nông dân để xây dựng vùng sản xuất an toàn. Để cơ sở, doanh nghiệp chủ động được nguồn nguyên liệu, truy xuất nguồn gốc sản phẩm không đạt chất lượng một cách dễ dàng.

Tiếp tục mở rộng việc cấp giấy chứng nhận sản xuất, chế biến chè an toàn cho các cơ sở, hộ sản xuất chè đủ điều kiện ở vùng chè Lâm Đồng.

2. Về nhà xưởng, công nghệ chế biến và các công trình, phương tiện phù trợ

Đề nghị nhà nước hỗ trợ trang thiết bị, máy móc và vốn nhằm nâng cao chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến chè



4. Về xây dựng thương hiệu hàng hoá

Nhà nước cần có chủ trương, chính sách xây dựng thương hiệu cho ngành chè và quảng bá mạnh mẽ thương hiệu được nhiều thị trường trên thế giới biết đến.



5. Về công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực

Đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo các cơ quan chuyên môn tăng cường tập huấn về kỹ thuật sản xuất chế biến chè theo hướng an toàn tạo điều kiện để nông dân, các cơ sở sơ chế, chế biến tham gia học tập nâng cao nhận thức nhằm nâng cao chất lượng, sản phẩm chè trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng



6. Về công tác kiểm tra, giám sát

Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, lấy mẫu phân tích đối với các cơ sở sản xuất, chế biến chè để nhắc nhở đơn vị điều chỉnh kịp thời những chỉ tiêu chưa đạt theo quy định của nhà nước.

Trên đây là báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá, phân loại cơ sở chế biến chè trên địa bàn TP. Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản trong tháng 11 năm 2012.

Kính báo cáo để Lãnh đạo Sở chỉ đạo thực hiện./-



Nơi nhận:

- Sở Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);

- TTNN TP. Bảo Lộc;

- Phòng kinh tế TP. Bảo Lộc;



- Lưu VT, QLCL.

CHI CỤC TRƯỞNG


Nguyễn Văn Lục







Каталог: Files -> Documents
Documents -> BỘ y tế Số: 07/2010/tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Documents -> Ủy ban nhân dân tỉnh bến tre
Documents -> TỔng giáo phận thành phố HỐ chí minh bản tin giáo xứ jeanne d’arc (NGÃ SÁU) : 116a hùng Vương, Phường 9, Quận 5
Documents -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Documents -> GIÁo xứ jeanne d’arc (NGÃ SÁU) : 116a hùng Vương, Phường 9, Quận : 38557616.  Giờ Thánh Lễ
Documents -> BỘ y tế Số: 1450/2004/QĐ-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Documents -> Ban biên tập báo mẹ hiềN
Documents -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Documents -> BỘ y tế Số: 3605/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Documents -> Thanh thực lục và giá trị SỬ liệu về quan hệ giữa nhà thanh và nhà TÂy sơn pgs. Ts sử học Tạ Ngọc Liễn

tải về 291.23 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương